Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi môn toán thptqg (119)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
117.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1104

Đề ôn thi môn toán thptqg (119)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un = n

2 − 4n. B. un =

−2

3

!n

. C. un =

6

5

!n

. D. un =

n

3 − 3n

n + 1

.

Câu 2. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m−2 có nghiệm duy nhất?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 3. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 4. Tập các số x thỏa mãn

2

3

!4x

3

2

!2−x

A. "

2

5

; +∞

!

. B.

−∞;

2

5

#

. C.

−∞;

2

3

#

. D. "

2

3

; +∞

!

.

Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4

x − 13.6

x + 6.9

x = 0 là

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 6. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.

B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

Câu 7. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (1; 3). B. (1; +∞). C. (−∞; 3). D. (−∞; 1) và (3; +∞).

Câu 8. Tập xác định của hàm số f(x) = −x

3 + 3x

2 − 2 là

A. (−∞; +∞). B. [−1; 2). C. [1; 2]. D. (1; 2).

Câu 9. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [−3; 1]. B. [−1; 3]. C. (−∞; −3]. D. [1; +∞).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)

hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

3

. B.

a

3

3

6

. C. a

3

3. D.

2a

3

3

3

.

Câu 11. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là

A. y

0 = 1 − ln x. B. y

0 = 1 + ln x. C. y

0 = x + ln x. D. y

0 = ln x − 1.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có S B = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc

với (S BC). Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

12

. B.

a

3

3

6

. C. a

3

2

12

. D.

a

3

3

4

.

Câu 13. [2] Phương trình log4

(x + 1)2 + 2 = log √

2

4 − x + log8

(4 + x)

3

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 3 nghiệm.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!