Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Tập Toán Thptqg C3 (803).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
115.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1496

Đề Ôn Tập Toán Thptqg C3 (803).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là

A. Phần thực là −3, phần ảo là −4. B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.

C. Phần thực là 3, phần ảo là −4. D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.

Câu 2. [1] Tính lim 1 − n

2

2n

2 + 1

bằng?

A. 0. B. −

1

2

. C. 1

3

. D.

1

2

.

Câu 3. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a

2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy

là 300

. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. a

3

6

6

. B.

a

3

6

36

. C. a

3

6

18

. D.

a

3

2

6

.

Câu 4. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A. Thập nhị diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều.

Câu 5. Cho I =

Z 3

0

x

4 + 2

x + 1

dx =

a

d

+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a

d

là phân số tối giản. Giá trị

P = a + b + c + d bằng?

A. P = 28. B. P = 16. C. P = 4. D. P = −2.

Câu 6. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = 10. B. f

0

(0) =

1

ln 10

. C. f

0

(0) = ln 10. D. f

0

(0) = 1.

Câu 7. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 8

A. m = ±

2. B. m = ±1. C. m = ±

3. D. m = ±3.

Câu 8. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

, gọi E là điểm đối xứng với A

0

qua A, gọi G

la trọng tâm của tam giác EA0C

0

. Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0B

0C

0

với khối lập phương

ABCD.A

0B

0C

0D

0

A. k =

1

6

. B. k =

1

15. C. k =

1

18

. D. k =

1

9

.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (Với un = c là hằng số). B. lim 1

n

= 0.

C. lim 1

n

k

= 0 với k > 1. D. lim q

n = 1 với |q| > 1.

Câu 10. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Năm tứ diện đều.

B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

D. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

Câu 11. [1] Phương trình log3

(1 − x) = 2 có nghiệm

A. x = 0. B. x = −2. C. x = −5. D. x = −8.

Câu 12. Tìm m để hàm số y = x

3 − 3mx2 + 3m

2

có 2 điểm cực trị.

A. m , 0. B. m < 0. C. m = 0. D. m > 0.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!