Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Tập Toán Thptqg C3 (704).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
116.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1917

Đề Ôn Tập Toán Thptqg C3 (704).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên?

A. 2n

3

lần. B. n

3

lần. C. n

3

lần. D. 2n

2

lần.

Câu 2. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

α+β = a

α

.a

β

. B. a

α

b

α = (ab)

α

. C. a

α

a

β

= a

α

β

. D. a

αβ = (a

α

)

β

.

Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x

2−3x+8 = 9

2x−1

A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.

Câu 4. Tính lim 2n − 3

2n

2 + 3n + 1

bằng

A. −∞. B. 0. C. 1. D. +∞.

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2x + 3)2 − 7

A. −5. B. Không tồn tại. C. −3. D. −7.

Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A. un =

n

2 + n + 1

(n + 1)2

. B. un =

n

2 − 2

5n − 3n

2

. C. un =

1 − 2n

5n + n

2

. D. un =

n

2 − 3n

n

2

.

Câu 7. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f(x) = −x

3 + 3x

2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng

có độ dài lớn hơn 1.

A. −

5

4

< m < 0. B. m > −

5

4

. C. m ≤ 0. D. m ≥ 0.

Câu 8. [3-1123d] Ba bạn A, B,C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].

Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng

A. 1728

4913

. B.

1079

4913

. C. 23

68

. D.

1637

4913

.

Câu 9. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2

. Thể tích của khối lập phương đó

là:

A. 48cm3

. B. 91cm3

. C. 64cm3

. D. 84cm3

.

Câu 10. Tính giới hạn lim

x→−∞

x

2 + 3x + 5

4x − 1

A. −

1

4

. B.

1

4

. C. 1. D. 0.

Câu 11. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. C. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

.

Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 4. B. 10. C. 8. D. 6.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S.ABC

thành

A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.

B. Hai hình chóp tam giác.

C. Hai hình chóp tứ giác.

D. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!