Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg c3 (703)
MIỄN PHÍ
Số trang
6
Kích thước
116.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
890

Đề ôn tập toán thptqg c3 (703)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Có một hoặc hai. B. Có một. C. Có hai. D. Không có.

Câu 2. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn

hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ

liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng

5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số

tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

A. 2, 25 triệu đồng. B. 2, 22 triệu đồng. C. 3, 03 triệu đồng. D. 2, 20 triệu đồng.

Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 2a

3

6

9

. B.

a

3

6

12

. C. a

3

3

2

. D.

a

3

3

4

.

Câu 4. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) =

1

π

!x

3−3mx2+m

nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞)

A. m ∈ R. B. m ∈ (0; +∞). C. m , 0. D. m = 0.

Câu 5. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. d ⊥ P. B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.

C. d song song với (P). D. d nằm trên P.

Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) lim n

k = +∞ với k nguyên dương.

(II) lim q

n = +∞ nếu |q| < 1.

(III) lim q

n = +∞ nếu |q| > 1.

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 7. [1] Tập nghiệm của phương trình log2

(x

2 − 6x + 7) = log2

(x − 3) là

A. {5}. B. {3}. C. {5; 2}. D. {2}.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình x − 1

2

=

y

1

=

z + 1

−1

mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ

nhất.

A. −x + 6y + 4z + 5 = 0. B. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.

C. 2x − y + 2z − 1 = 0. D. 2x + y − z = 0.

Câu 9. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. 4. B. 2. C. −4. D. −2.

Câu 10. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

A. 2a

57

19

. B. a

57. C. a

57

19

. D.

a

57

17

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!