Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Tập Toán Thptqg C3 (702).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
116.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1807

Đề Ôn Tập Toán Thptqg C3 (702).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a

2 và BC = a. Cạnh bên S A

vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦

. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)

bằng

A. 3a

58

29

. B.

3a

29

. C. a

38

29

. D.

3a

38

29

.

Câu 2. Tính lim 7n

2 − 2n

3 + 1

3n

3 + 2n

2 + 1

A. 7

3

. B. 1. C. -

2

3

. D. 0.

Câu 3. Cho hàm số y = x

3 − 2x

2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1

3

; 1!

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

−∞;

1

3

!

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1

3

; 1!

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

Câu 4. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

C. Năm tứ diện đều.

D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

Câu 5. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 2400 m. B. 6510 m. C. 1134 m. D. 1202 m.

Câu 6. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại

A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 5}. D. {4; 3}.

Câu 7. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?

A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Câu 8. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. ab

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. 1

2

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 9. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +

log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2

A. (2; 4; 3). B. (1; 3; 2). C. (2; 4; 6). D. (2; 4; 4).

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng

d :

x + 1

2

=

y − 5

2

=

z

−1

. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng

d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.

A. ~u = (2; 1; 6). B. ~u = (2; 2; −1). C. ~u = (3; 4; −4). D. ~u = (1; 0; 2).

Câu 11. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 34. B. 67. C. 26. D. 45.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!