Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg c10 (1)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 2. Tính lim
x→2
x + 2
x
bằng?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình x − 1
2
=
y
1
=
z + 1
−1
và
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 10x − 7y + 13z + 3 = 0. B. 2x − y + 2z − 1 = 0.
C. 2x + y − z = 0. D. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
Câu 4. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x
2
trên đoạn [1; 2] là
A. 1
e
2
. B.
1
2e
3
. C. 1
2
√
e
. D.
2
e
3
.
Câu 5. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.
Câu 6. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 7. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦
và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là
A. a
2
√
7
8
. B.
a
2
√
5
16
. C. 11a
2
32
. D.
a
2
√
2
4
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)
hợp với đáy một góc 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
6
. B. a
3
√
3. C. a
3
√
3
3
. D.
2a
3
√
3
3
.
Câu 9. Tính lim
1
1.2
+
1
2.3
+ · · · +
1
n(n + 1)!
A. 3
2
. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 11. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của
nó
A. Tăng lên n lần. B. Tăng lên (n − 1) lần. C. Không thay đổi. D. Giảm đi n lần.
Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
A. un =
n
2 + n + 1
(n + 1)2
. B. un =
n
2 − 2
5n − 3n
2
. C. un =
1 − 2n
5n + n
2
. D. un =
n
2 − 3n
n
2
.
Câu 13. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞). B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (−∞; 2). D. (0; 2).
Trang 1/4 Mã đề 1