Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 9 (952)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1462

Đề ôn tập toán thptqg 9 (952)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim un = 0. B. lim un =

1

2

.

C. lim un = 1. D. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞.

Câu 2. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên

hàm của f(x) trên khoảng (a; b). Khi đó

A. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).

B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.

C. Cả ba câu trên đều sai.

D. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.

Câu 3. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại

A. {5; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.

Câu 4. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối lập phương. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 5. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:

A. 3

4

. B.

3

2

. C.

3

4

. D.

3

12

.

Câu 7. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z

2 = 3 + 4i.

A. |z| = 2

5. B. |z| = 5. C. |z| =

√4

5. D. |z| =

5.

Câu 8. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2

a =

1

log2

a

. B. log2

a = loga

2. C. log2

a = − loga

2. D. log2

a =

1

loga

2

.

Câu 9. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.

D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

Câu 10. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

12

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

3

4

. D.

2a

3

6

9

.

Câu 11. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.

Câu 12. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x

2

trên đoạn [1; 2] là

A. 2

e

3

. B.

1

e

2

. C. 1

2

e

. D.

1

2e

3

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!