Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 9 (669)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
833

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đề ôn tập toán thptqg 9 (669)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 2. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. C. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

.

Câu 3. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. a

3. B.

a

6

2

. C. a

6. D. 2a

6.

Câu 4. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

A. 2a

57

19

. B.

a

57

19

. C. a

57. D.

a

57

17

.

Câu 5. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. 5

13

13

. B. 2

13. C. √

26. D. √

2.

Câu 6. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

3

2

. B.

a

6

3

. C. a

6

2

. D.

a

6

7

.

Câu 7. [2] Cho hàm số f(x) = ln(x

4 + 1). Giá trị f

0

(1) bằng

A. ln 2

2

. B. 1. C. 2. D.

1

2

.

Câu 8. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.

Câu 9. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =

3a

2

, hình chiếu vuông góc

của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD) bằng

A. a

3

. B.

2a

3

. C. a

2

3

. D.

a

4

.

Câu 10. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.

Câu 11. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3. B. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3.

C. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3. D. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3.

Câu 12. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn

[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng

A. T = e + 3. B. T = e +

2

e

. C. T = e + 1. D. T = 4 +

2

e

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn tập toán thptqg 9 (669) | Siêu Thị PDF