Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 9 (642)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim 1
√
n
= 0. B. lim 1
n
k
= 0 với k > 1.
C. lim q
n = 1 với |q| > 1. D. lim un = c (Với un = c là hằng số).
Câu 3. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 8 mặt. C. 10 mặt. D. 4 mặt.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
5
12
. B.
a
3
√
3
12
. C. a
3
√
5
6
. D.
a
3
√
5
4
.
Câu 5. Hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (−∞; 1). C. R. D. (2; +∞).
Câu 6. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x
3 − 2x
2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
A. −4. B.
67
27
. C. −2. D. −7.
Câu 7. Cho f(x) = sin2
x − cos2
x − x. Khi đó f
0
(x) bằng
A. −1 + 2 sin 2x. B. −1 + sin x cos x. C. 1 − sin 2x. D. 1 + 2 sin 2x.
Câu 8. Tính lim
x→+∞
x − 2
x + 3
A. 1. B. −
2
3
. C. 2. D. −3.
Câu 9. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 3)e
x
trên đoạn [0; 2]. Giá
trị của biểu thức P = (m
2 − 4M)
2019
A. 0. B. e
2016
. C. 1. D. 2
2016
.
Câu 10. Cho z là nghiệm của phương trình x
2 + x + 1 = 0. Tính P = z
4 + 2z
3 − z
A. P =
−1 + i
√
3
2
. B. P = 2i. C. P = 2. D. P =
−1 − i
√
3
2
.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x
2
và y = x.
A. 7. B.
9
2
. C. 11
2
. D. 5.
Câu 12. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 8
√
3. B. 6
√
3. C. 14 √
3
3
. D.
20 √
3
3
.
Câu 13. Hàm số y = x +
1
x
có giá trị cực đại là
A. −2. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 14. Phần thực và phần ảo của số phức z =
√
2 − 1 −
√
3i lần lượt l
A. Phần thực là √
2, phần ảo là 1 −
√
3. B. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là −
√
3.
C. Phần thực là 1 −
√
2, phần ảo là −
√
3. D. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là √
3.
Trang 1/10 Mã đề 1