Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 8 (957)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1754

Đề ôn tập toán thptqg 8 (957)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của

A

0

lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0

và BC

là a

3

4

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

24

. C. a

3

3

12

. D.

a

3

3

36

.

Câu 2. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ

ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp

cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ

ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?

Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m =

120.(1, 12)3

(1, 12)3 − 1

triệu. B. m =

(1, 01)3

(1, 01)3 − 1

triệu.

C. m =

100.(1, 01)3

3

triệu. D. m =

100.1, 03

3

triệu.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với đáy

(ABC) một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

12

. B.

a

3

3

8

. C. a

3

3

4

. D.

a

3

4

.

Câu 4. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m ≥ 3. B. m ≤ 3. C. m < 3. D. m > 3.

Câu 5. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. V = 2a

3

. B. 2a

3

2. C. V = a

3

2. D.

2a

3

2

3

.

Câu 6. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. ab

a

2 + b

2

. B.

1

2

a

2 + b

2

. C. 1

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 7. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. −2. B. 4. C. 2. D. −4.

Câu 8. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?

A. Khối bát diện đều. B. Khối lăng trụ tam giác.

C. Khối lập phương. D. Khối tứ diện.

Câu 9. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f(x) liên tục tại a nếu

A. lim

x→a

+

f(x) = lim

x→a

f(x) = +∞. B. f(x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

C. lim

x→a

+

f(x) = lim

x→a

f(x) = a. D. lim

x→a

f(x) = f(a).

Câu 10. Tập các số x thỏa mãn

2

3

!4x

3

2

!2−x

A. "

2

5

; +∞

!

. B. "

2

3

; +∞

!

. C.

−∞;

2

5

#

. D.

−∞;

2

3

#

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!