Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 10 (404)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1713

Đề ôn tập toán thptqg 10 (404)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

1

2

; +∞

!

. B.

−∞; −

1

2

!

. C.

−∞;

1

2

!

. D.

1

2

; +∞

!

.

Câu 2. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a

2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy

là 300

. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. a

3

2

6

. B.

a

3

6

36

. C. a

3

6

18

. D.

a

3

6

6

.

Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦

.

Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt SC, S D lần lượt tại M, n. Thể

tích khối chóp S.ABMN là

A. 2a

3

3

3

. B.

4a

3

3

3

. C. a

3

3

2

. D.

5a

3

3

3

.

Câu 4. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P = 2. B. P = 2i. C. P =

−1 + i

3

2

. D. P =

−1 − i

3

2

.

Câu 5. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. 0. B. 1. C. −1. D. 5.

Câu 6. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

α

a

β

= a

α

β

. B. a

αβ = (a

α

)

β

. C. a

α+β = a

α

.a

β

. D. a

α

b

α = (ab)

α

.

Câu 7. Tính giới hạn lim

x→−∞

x

2 + 3x + 5

4x − 1

A. −

1

4

. B.

1

4

. C. 1. D. 0.

Câu 8. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các

mệnh đề sau

(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).

(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f(x).

(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)g(x).

Các mệnh đề đúng là

A. (I) và (II). B. Cả ba mệnh đề. C. (I) và (III). D. (II) và (III).

Câu 9. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. √

26. B. 2

13. C. 5

13

13

. D. √

2.

Câu 10. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 2]. B. m ∈ [0; 1]. C. m ∈ [0; 4]. D. m ∈ [−1; 0].

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!