Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 10 (307)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 11 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh. C. Năm cạnh. D. Bốn cạnh.
Câu 2. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh. B. 10 cạnh. C. 11 cạnh. D. 9 cạnh.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp với đáy một góc 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
6
24
. B.
a
3
√
3
24
. C. a
3
√
6
8
. D.
a
3
√
6
48
.
Câu 4. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. ab
√
a
2 + b
2
. B.
1
√
a
2 + b
2
. C. ab
a
2 + b
2
. D.
1
2
√
a
2 + b
2
.
Câu 5. Tính lim
x→3
x
2 − 9
x − 3
A. −3. B. +∞. C. 3. D. 6.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
2
. B.
a
3
√
3
4
. C. a
3
√
3. D.
a
3
√
2
2
.
Câu 7. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vuông góc với đáy và SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
3
2
. B.
a
3
√
3
4
. C. 2a
3
√
6
9
. D.
a
3
√
6
12
.
Câu 9. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2 − 2 ln x trên [e
−1
; e] là
A. M = e
−2 − 2; m = 1. B. M = e
−2 + 1; m = 1.
C. M = e
2 − 2; m = e
−2 + 2. D. M = e
−2 + 2; m = 1.
Câu 10. Cho hàm số y = x
3 − 3x
2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 11. Cho Z 1
0
xe2x
dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
A. 1. B.
1
2
. C. 1
4
. D. 0.
Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 13. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
Trang 1/11 Mã đề 1