Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Đề ôn tập toán thptqg 10 (301)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Tính lim 1 − n
2
2n
2 + 1
bằng?
A. 1
3
. B. −
1
2
. C. 1
2
. D. 0.
Câu 2. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn mặt. B. Ba mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt.
Câu 3. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x
2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −1. B. m = 0. C. m = −3. D. m = −2.
Câu 4. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = e
y − 1. B. xy0 = −e
y + 1. C. xy0 = −e
y − 1. D. xy0 = e
y + 1.
Câu 5. Tính lim
x→2
x + 2
x
bằng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y =
x − 2
2x + 1
. B. y = x
4 − 2x + 1. C. y = x +
1
x
. D. y = x
3 − 3x.
Câu 7. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = −
3
2
t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6 giây
cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m. B. 1587 m. C. 387 m. D. 27 m.
Câu 8. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 27 lần. B. Tăng gấp 9 lần. C. Tăng gấp 18 lần. D. Tăng gấp 3 lần.
Câu 9. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2
. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3
. B. 91cm3
. C. 84cm3
. D. 48cm3
.
Câu 10. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2
3
x+
q
log2
3
x + 1+4m−1 = 0
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h
1; 3
√
3
i
A. m ∈ [−1; 0]. B. m ∈ [0; 4]. C. m ∈ [0; 2]. D. m ∈ [0; 1].
Câu 12. Tìm m để hàm số y = x
3 − 3mx2 + 3m
2
có 2 điểm cực trị.
A. m , 0. B. m = 0. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 13. Tính lim
1
1.2
+
1
2.3
+ · · · +
1
n(n + 1)!
A. 2. B. 0. C. 1. D.
3
2
.
Câu 14. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).
Trang 1/10 Mã đề 1