Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 10 (113)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
150.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1307

Đề ôn tập toán thptqg 10 (113)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;

tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

2

. B.

a

3

2

2

. C. a

3

3

4

. D. a

3

3.

Câu 2. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Z

[f(x) + g(x)]dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

B. Z

f

0

(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.

C. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.

D. Z

[f(x) − g(x)]dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

Câu 3. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)

A. 0. B. 13. C. Không tồn tại. D. 9.

Câu 4. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a

3

. B.

a

2

. C. a. D.

a

3

2

.

Câu 5. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. √

26. B.

5

13

13

. C. √

2. D. 2

13.

Câu 6. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3. B. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3.

C. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3. D. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3.

Câu 7. [2] Cho hàm số f(x) = ln(x

4 + 1). Giá trị f

0

(1) bằng

A. 2. B.

ln 2

2

. C. 1. D.

1

2

.

Câu 8. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. C. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

.

Câu 9. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x

2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2

A. m = −3. B. m = −2. C. m = 0. D. m = −1.

Câu 10. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá

trị của hàm số tại x = −2.

A. y(−2) = 6. B. y(−2) = 2. C. y(−2) = −18. D. y(−2) = 22.

Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

3. B.

a

2

3

. C. a

2

2

. D. a

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!