Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 1 (707)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1328

Đề ôn tập toán thptqg 1 (707)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2

.Thể tích của khối lập phương đó là:

A. 27cm3

. B. 64cm3

. C. 72cm3

. D. 46cm3

.

Câu 2. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ nhất

của |z + 2 + i|

A. √

5. B. √

68. C. √

34. D.

12 √

17

17

.

Câu 3. [1] Tập xác định của hàm số y = 2

x−1

A. D = R \ {1}. B. D = (0; +∞). C. D = R. D. D = R \ {0}.

Câu 4. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 2

A. m = ±

2. B. m = ±3. C. m = ±

3. D. m = ±1.

Câu 5. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦

, biết S BC là tam giác đều

cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng

A. a

39

26

. B.

a

39

16

. C. a

39

13

. D.

a

39

9

.

Câu 6. Cho I =

Z 3

0

x

4 + 2

x + 1

dx =

a

d

+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a

d

là phân số tối giản. Giá trị

P = a + b + c + d bằng?

A. P = −2. B. P = 4. C. P = 16. D. P = 28.

Câu 7. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2. B. 2

3. C. √

6. D. 2

2.

Câu 8. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [1; +∞). B. [−1; 3]. C. [−3; 1]. D. (−∞; −3].

Câu 9. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp đôi. D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 10. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un =

6

5

!n

. B. un = n

2 − 4n. C. un =

−2

3

!n

. D. un =

n

3 − 3n

n + 1

.

Câu 11. Tính lim 2n − 3

2n

2 + 3n + 1

bằng

A. 0. B. 1. C. −∞. D. +∞.

Câu 12. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 3. B. −8. C. 1. D. 4.

Câu 13. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 14. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Ba cạnh. B. Năm cạnh. C. Bốn cạnh. D. Hai cạnh.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!