Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập toán thptqg 1 (1000)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8
7, c = log2
3. Khi đó log12 35 bằng
A. 3b + 3ac
c + 1
. B.
3b + 2ac
c + 2
. C. 3b + 2ac
c + 3
. D.
3b + 3ac
c + 2
.
Câu 2. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1
5 là
A. D = R. B. D = (−∞; 1). C. D = R \ {1}. D. D = (1; +∞).
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 10. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 4. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000. B. 102.016.000. C. 102.424.000. D. 102.423.000.
Câu 5. Cho I =
Z 3
0
x
4 + 2
√
x + 1
dx =
a
d
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a
d
là phân số tối giản. Giá trị
P = a + b + c + d bằng?
A. P = 16. B. P = 4. C. P = 28. D. P = −2.
Câu 6. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3 + (m
2 + 1)2x
trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±
√
3. B. m = ±3. C. m = ±
√
2. D. m = ±1.
Câu 7. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t
2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ
5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m. B. 6510 m. C. 1202 m. D. 1134 m.
Câu 8. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
3
x + log3
x + m = 0 có nghiệm
A. m >
1
4
. B. m ≥
1
4
. C. m ≤
1
4
. D. m <
1
4
.
Câu 9. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 10. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 11. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
x
2+x−2
là
A. D = R \ {1; 2}. B. D = R. C. D = [2; 1]. D. D = (−2; 1).
Câu 12. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1
(9a
2 + b
2 + 1) + log6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 6. B.
5
2
. C. 7
2
. D. 9.
Câu 13. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 14. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a
2
√
3. Thể
tích khối nón đã cho là
A. V =
πa
3
√
3
6
. B. V =
πa
3
√
6
6
. C. V =
πa
3
√
3
3
. D. V =
πa
3
√
3
2
.
Trang 1/10 Mã đề 1