Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn tập môn toán - đề 37 doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ 5
Bài 1.(1,5đ). Chứng tỏ
2
2
3x 5x 4 (C) : y
x x 1
+ +
=
+ +
có ba điểm uốn thẳng hàng.
Bài 2.(4,5đ). Cho hàm số 4
y x 2
x 1
= + −
+
có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số, tìm trên (C) các điểm có tọa độ là các số nguyên.
2. Định m để đường thẳng y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho MN = 5.
3. Tìm điểm trên trục tung để qua đó vẽ được 2 tiếp tuyến đến 2 nhánh của (C).
Bài 3.(2đ). Trong mp tọa độ Oxy, cho A(– 3; 5) và d: 5x – 6y -16 = 0
1. Viết ptrình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc (C), xác định tọa độ tiếp điểm.
2. Tìm phương trình các cạnh tam giác vuông cân tại A và cạnh huyền nằm trên (d).
Bài 4.(2đ). Trong mp Oxy, cho elip 2 2 (E) :9x 25y 225 + = .
1. Tìm tọa độ tiêu điểm, các đỉnh và tìm tâm sai của (E).
2. Đường thẳng d vuông góc với trục hoành tại tiêu điểm F1, cắt (E) tại 2 điểm M, N. Tìm tọa độ
hai điểm M, N và độ dài đoạn MN.
ĐỀ 6
Bài 1.(4đ). Cho hàm số
2
x x 2
y
x 1
− +
=
+
có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số trên.
2. Gọi (D) là đường thẳng qua A(1; m) và có hệ số góc là – 2. Biện luận theo m số giao điểm của
(D) và (C).
3. Viết ptrình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x – 12y + 1= 0.
Bài 2.(1đ). Cho hàm số 4
y x [cos(ln x) sin(ln x)]; x 0 = + > . Cmr: 2
x y'' 7xy' 17y 0 − + = .
Bài 3.(1đ). Cho hàm số
2
x 2mx m 4
y
x 1
− + +
=
−
. Định m để hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu nằm
hai phía đối với trục Ox.
Bài 4.(1đ). Viết ptrình đường tròn qua hai điểm A(5; 2), B(2; 1) và 2 tiếp xúc
với đường thẳng x + 2y + 1 = 0
Bài 5.(1đ). Viết ptrình tiếp tuyến của đường tròn 2 2 x y 10x 4y 4 0 + + − + = . Biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng 3x – 4y – 1 = 0.
Bài 6.(2đ). a) Viết ptrình chính tắc của elíp (E) đi qua điểm 7 3 M( ;3)
2
và có một tiêu điểm là
F ( 13;0) 1 − .
b) Tìm những điểm M trên elíp (E) nói trên sao cho MF 2MF 1 2 = .