Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề KT HÓA 10CB Oxi-S (T/Huy 32 hoá)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (001)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của oxi là
A. 2s2
2p3 B. 2s2
2p4
C. 2s2
2p5 D. 2s2
2p6
.
Câu 2. Phương pháp nào sau đây thường dùng để sản
xuất oxi trong công nghiệp?
A. Chưng cất phân đoạn không khí
B. Nhiệt phân hợp chất giàu oxi
C. Phân huỷ H2O2
D. Cho bạc tác dụng với ozon.
Câu 3. Trong phản ứng: C + 2H2 SO4 đ 0 →t C CO2
+ 2SO2 + 2H2O. C là chất
A. khử B. oxihoa
C. bị oxihoa D. vừa khử vừa oxihoa.
Câu 4. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính khử,
vừa có tính oxi hoá?
A. Na, Cl2, S B. Cl2, O3, F2
C. S, Cl2, Br2 D. Ca, Br2, Cl2.
B. Phần tự luận
Câu 1. Từ FeS2, O2, H2SO4 98%, H2O ,các điều kiện
phản ứng đầy đủ. Hãy viết phương trình điều chế
H2SO4.
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Câu 2 Cho 1,95 gam kim loại hoá trị II tác dụng vừa
đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng
khối lượng dung dịch tăng 1,89 gam. Xác định tên
kim loại.
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Câu 3. Cho 5,4 gam Al tác dụng với 60 ml dd
H2SO4 vừa đủ . Xác định thể tích H2 thoát ra ở đktc
và CM của H2SO4.
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Câu 4.a. Tỷ khối của 24 lít hỗn hợp X gồm CO2 và
SO2 so với H2 là 25. Xác định % về thể tích và thể
tích của các khí.
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
b. Trộn 30 gam H2SO4 với 70 gam dung dịch
H2SO4 20%. Tính C% dung dịch thu được.
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Câu 5. Cho 13,7 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng
với H2SO4 đặc, nóng dư, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu 52,1 gam muối khan.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban
đầu.
( C=12, S= 32, O=16, Fe =56, Al =27,
Mg =24, Zn=65, Na=23, Ca =40)
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Điểm