Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ KT HK 1  VẬT LÝ LỚP 10 CB
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
92.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1852

ĐỀ KT HK 1 VẬT LÝ LỚP 10 CB

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐỀ

THI HOC KY ̣ ̀ I

Môn: VÂT LY ̣ ́ 10 – Ban CƠ BẢN

Thờ

i gian: 50 phút – ĐỀ

246

Phần I: Trắc nghiêm (4đ) ̣ Chon câu tra ̣

̉ lớ

i đúng, mỗi câu đúng đươc 0,4đ ̣

1/ Khi khối lương cu ̣

̉a mỗi chất điểm và

khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thí

lưc tương ta ̣

́c giữa chúng

có

đô lợ

́n

A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. không thay đổi D. giảm môt nư ̣

̉a

2/ Biểu thức cảu đinh lâ ̣ ut II Newton la ̣

̀

:

A. F ma =

r

B. F ma =

r r

C. F ma =

r

D. F ma =

r r

3/ Khi môt xe buy ̣

́

t đang chuyển đông thă ̣ ̉ng mà

tăng tốc đôt ngô ̣ t thi ̣

̀

hành khách se:̃

A. Ngả ngườ

i về phía sau B. Giữ nguyên trang tha ̣

́

i cũ

C. Ngả ngườ

i sang bên canḥ D. Ngả ngườ

i về phía trước

4/ Lưa cho ̣ n ca ̣

́c phương án A, B, C, D thích hơp đê ̣ ̉ điền vào chỗ trống (1), (2), (3) trong phá

t biểu sau:”Lưc ̣

hướng tâm là…(1) tác dung va ̣

̀o vât chuyê ̣ ̉n đông…(2) va ̣

̀

gây ra cho vât…(3)” ̣

A. (1) lưc hay hơ ̣ p lư ̣ c, (2) tro ̣

̀n đều, (3) gia tốc hướng tâm

B. (1) tròn đều, (2) gia tốc hướng tâm, (3) lưc hay hơ ̣ p lư ̣ c ̣

C. (1) gia tốc hướng tâm, (2) lưc hay hơ ̣ p lư ̣ c, (3) tro ̣

̀n đều

D. (1) gia tốc hướng tâm, (2) tròn đều, (3) lưc hay hơ ̣ p lư ̣ c ̣

5/ Môt vâ ̣ t đư ̣

́ng yên trên môt mă ̣ t phă ̣ ̉ng nằm ngang khi chiu ta ̣

́c dung cu ̣

̉a môt lự c ke ̣

́o có

: phương song song vớ

i

măt tiê ̣ ́p xúc, đô lợ

́n Fk = 2N. Lưc giư ̣ ̃ cho vât na ̣

̀y đứng yên là

:

A. Phản lưc N cu ̣

̉a măt tiê ̣ ́p xúc lên vât ̣ B. Lưc ma sa ̣

́

t nghỉ

có

đô lợ

́n là

2N

C. Lưc ma sa ̣

́

t trươt co ̣

́

đô lợ

́n là

2N D. Trong lư ̣ c P co ̣

́

đô lợ

́n cân bằng vớ

i lưc ke ̣

́o

6/ Môt vâ ̣ t đang chuyê ̣ ̉n đông vơ ̣

́

i vân tô ̣ ́c 5m/s, nếu bỗng nhiên các lưc ta ̣

́c dung lên vâ ̣ t mâ ̣ ́t đi, vât se ̣ :̃

A. Tiếp tuc chuyê ̣ ̉n đông thă ̣ ̉ng đều vớ

i vân tô ̣ ́c 5m/s

B. Chuyển đông nhanh dâ ̣ ̀n vì

không còn lưc na ̣

̀o tác dung lên vâ ̣ ṭ

C. Dừng lai ngay ̣

D. Chuyển đông châ ̣ m dâ ̣ ̀n, sua đó

dừng hẳn

7/ Công thức liên hê giư ̣ ̃a gia tốc hướng tâm vớ

i tần số f trong chuyển đông tro ̣

̀n đều là

:

A.

2

2

4 ht

f

a

r

= π B. 2 2 4 ht a f r = π C.

2

2

4

ht

f

a r

π

= D.

2

2

4

ht a r

f

π

=

8/ Môt lo ̣

̀

xo có

khối lương không đa ̣

́ng kể, chiều dà

i tư nhiên la ̣

̀

10cm. treo lò

xo thẳng đứng rồi móc vào đầu

dướ

i môt vâ ̣ t nă ̣ ng 500g, lo ̣

̀

xo dà

i 18cm. Lấy g = 10m/s2

, đô cự

́ng của lò

xo là

:

A. 6,25 N/m B. 62,5 N/cm C. 62,5 N/m D. 6,25 N/cm

9/ Khối lương cu ̣

̉a môt vâ ̣ t đă ̣ c trưng cho: ̣

A. Mức quán tính của vâṭ B. Lưc ta ̣

́c dung va ̣

̀o vâṭ

C. Sư biê ̣ ́n đổi nhanh hay châm cu ̣

̉a vân tô ̣ ́c của vâṭ D. Quang đươ ̃ ̀ng mà

vât đi đươ ̣ c̣

10/ Hơp lư ̣ c F cu ̣

̉a hai lưc F̣ 1 = 3N, F2 = 4N hơp vơ ̣

́

i nhau môt go ̣

́c là

:

A. F = 7N nếu = 1800 B. F = 5N nếu = 900

C. F = 6N nếu = 600 D. F = 1N nếu = 00

Phần II: Chon đu ̣ ́ng, sai (1đ) Ghi vào giấy làm bà

i: ví

dụ 1Đ, 2S……mỗi câu trả lớ

i đúng đươc 0,2 đ ̣

1. Tốc đô gọ

́c là

khoảng thờ

i gian để chất điểm chuyển đông tro ̣

̀n đều hết môt vo ̣

̀ng trên

quy đa ̃ o cu ̣

̉a nó

.

2. Lưc la ̣

̀

nguyên nhân làm thay đổi vân tô ̣ ́c của vât.̣

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!