Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đề KT 12 CB (có đáp án)
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
679.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1382

đề KT 12 CB (có đáp án)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

C©u 1 : Ánh sáng đơn sắc được phát ra từ nguồn sáng nào dưới đây?

A. Đèn LED xanh đang phát sáng. B. Mặt trời. C. Hòn than đang nóng đỏ. D. Bóng đèn dây tóc đang nóng sáng.

C©u 2 : Dao động điện từ trong mạch LC là do hiện tượng

A. cộng hưởng điện. B. tự cảm. C. truyền sóng điện từ.D. toả nhiệt.

C©u 3 : Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của NiuTơn nhằm chứng minh:

A. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc ánh sáng qua nó.

B. Bất kỳ ánh sáng đơn sắc nào khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.

C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc D. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.

C©u 4 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe F1, F2 cách nhau 1,5mm và cách màn quan sát 1m. Bước

sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 750nm. khoảng vân giao thoa là

A. 1,5mm. B. 0,75mm. C. 0,25 mm. D. 0,5mm.

C©u 5 : Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất ?

A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.

C©u 6 : Dùng để thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm ta sử dụng

A. sóng dài B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn D. sóng trung

C©u 7 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π /2.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến là sóng vô tuyến.

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

C©u 8 : Gọi nđ, nl, nc, nt lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ, lam, chàm,

tím. So sánh nào sau đây đúng:

A. nt > nđ > nc > nl B. nđ > nl > nc > nt C. nt > nc > nl > nđ D. nđ > nt > nc > nl

C©u 9 : Chọn câu SAI:

A. Tia tử ngoại làm ion hoá không khí. B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh, thạch anh, nước hấp thụ.

C. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn 380nm. D. Tia tử ngoại gây ra phản ứng quang hoá.

C©u 10 : Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang

phổ nào của mẫu đó?

A. Quang phổ hấp thụ. B. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ. D. cả 3 loại quang phổ trên.

C©u 11 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Qo và cường độ dòng điện cực đại

trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:

A. T= 2π LC B. T=

0

0

2

Q

I

π C. T=

0

0

2

I

Q

π D. T= 2π QoIo

C©u 12 : Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến:

A. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn B. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.

C. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung

C©u 13 : Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L= 6

10− H, vận tốc ánh

sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Điện dung C của tụ điện khi đó phải nhận giá trị nào sau đây?

A. C = 10 16,6.10 F

B. C = 12 1,16.10 F

C. C = 10 2,12.10 F

− D. C = 1,76.10 –10 F

C©u 14 : Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc màu lục qua lăng kính. Trên màn M đặt sau lăng kính thu được

A. Dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Vạch sáng màu lục xen kẽ vạch tối 1 cách đều đặn.

C. Một vệt sáng màu lục. D. Một vệt sáng trắng.

C©u 15 : Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5o

, chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và

1,685. Chiếu ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là:

A. 1,5o

. B. 0,21o

. C. 4,8o D.1,21o

C©u 16 : Với λ, c là bước sóng, vận tốc ánh sáng trong chân không. Tìm công thức đúng tính bước sóng của

mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện

A. λ = c.2π L /C B. λ = c 2 π LC C. λ = c.2π LC D. C. λ =

c

2

π LC

C©u 17 : Thí nghiệm nào sau đây giúp ta phát hiện ra điện trường xoáy?

A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa. C.Hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Hiện tượng cộng hưởng.

C©u 18 : Công thức nào sau đây dùng để xác định khoảng vân giao thoa:

A. i = λ

aD B. i =

D

λa

C. i =

a

λD

D. i =

D

a

λ

Trưòng THPT Đạ Tẻh

Tổ VẬT LÝ - CN

ĐỀ KIỂM TRA 45 phút

Môn VẬT LÝ 12 CT Chuẩn ĐỀ 122

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!