Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề kiểm tra HKII, lớp 11CB THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm_ĐắcLắc
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
142.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1620

Đề kiểm tra HKII, lớp 11CB THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm_ĐắcLắc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Họ và tên học sinh:................................................ Lớp: 11…

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, thu được 5,4 g nước và 5,6 lit (đktc) CO2. Công thức phân

tử của X là

A. C6H12. B. C4H10. C. C5H12. D. C4H8

Câu 2: Cho 4 gam một ancol X có công thức CnH2n+1OH tác dụng với Na dư, thu được 1,4 lít khí H2 (ở

đktc). Công thức của X là

A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.

Câu 3: Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3COOH C. HO-CH2-CHO D. H-COO-CH3

Câu 4: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 10. B. 40. C. 30. D. 20.

Câu 5: Axit X có công thức cấu tạo thu gọn: (CH3)2CH[CH2]2COOH. Tên thay thế của X là

A. axit isobutiric. B. axit 4-metylpentanoic.

C. axit 2-metylpentan-5-oic. D. axit 4-metylhexanoic.

Câu 6: Liên kết ba (C ≡ C) trong phân tử ankin gồm

A. một liên kết π bền và hai liênσ kết kém bền. B. một liên kết σ kém bền và hai liên kết

π bền .

C. một liên kết σ bền và hai liên kết π kém bền. D. một liên kết π kém bền và hai liênσ kết bền.

Câu 7: Ancol etylic không tác dụng với

A. CH3COOH (xt: H2SO4 đặc, t0

). B. CuO, đun nóng.

C. Cu. D. Na.

Câu 8: Có hai học sinh đưa ra 2 nhận xét:

(I) Naphtalen làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường.

(II) Stiren làm mất màu ở nhiệt độ thường.

Nhận xét đúng phải là:

A. (I) đúng (II) sai. B. (I) sai (II) đúng. C. Cả 2 đều sai. D. Cả 2 đều đúng.

Câu 9: Axit oxalic có vị chua của

A. chanh. B. nho. C. táo. D. me.

Câu 10: Có thể phân biệt C3H6 và C3H8 bằng

A. đốt cháy rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong. B. dung dịch thuốc tím (KMnO4).

C. dung dịch brom. D. khí hidro.

Câu 11: X, Y là 2 axit no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 4,6 gam X và 6,0

gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lit H2 (đktc). Công thức phân tử của X, Y lần lượt là

A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH.

C. HCOOH và CH3COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.

Câu 12: Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm. Vậy 2 anken đó là:

A. Propen và but-2-en. B. Propilen và but-1-en.

C. Propen và but-1-en. D. Propen và isobuten.

Câu 13: Trong 4 chất dưới đây, chất nào tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?

A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.

Câu 14: Chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là

A. but-1-en. B. but-2-in. C. but-1-in. D. but-2-en.

Câu 15: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2n-2O (n ≥3). B. CnH2nO2 (n ≥1). C. CnH2n+2O (n ≥1). D. CnH2nO (n ≥1).

Câu 16: X, Y là hai hợp chất thơm có cùng CTPT C7H8O. X chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH,

Y không tác dụng với Na và NaOH. CTCT của X, Y là

A. (X) m-CH3C6H4OH; (Y) C6H5CH2OH. B. (X) o-CH3C6H4OH ; (Y) C6H5CH2OH.

C. (X) C6H5CH2OH); (Y) p-CH3C6H4OH. D. (X) C6H5CH2OH; (Y) C6H5OCH3.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH4→ X→ Y→ Z→ polibutađien.

X, Y, Z lần lượt là

A. C2H6, C2H5Cl, C2H5OH. B. HCHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H2, C4H4, C4H6. D. CH3Cl, C2H6, C4H6.

Mã đề kiểm tra 132-Trang 1/2

KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2007-2008)

Môn: HÓA HỌC - Lớp: 11 (CHUẨN)

Thời gian làm bài 45 phút

Số câu trắc nghiệm: 32

Mã đề kiểm tra 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

ĐỀ CHÍNH THỨC

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề kiểm tra HKII, lớp 11CB THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm_ĐắcLắc | Siêu Thị PDF