Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ  KIỂM TRA CHƯƠNG 3 - ĐẠI SỐ 8 - ĐỀ 1
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
60.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1031

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 - ĐẠI SỐ 8 - ĐỀ 1

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

KIỂM TRA CHƯƠNG III . ĐẠI SỐ 8

ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Hai phương trình nào sau đây không tương đương

A) 2x + 3 = 5x +6 và (x – 2 )2

= 1

B) 9

3

2

3

3

2

+

+

+ =

+

x

x

x

x

x

và 2x – 3 = 3

C) Cả 2 cặp phương trình trên đều không tương đương

Câu 2: Giá trị của k để phương trình

4x2

– 25 + k2

+ 4kx = 0 nhận x = – 2 làm nghiệm là :

A) – 1 B) 9 C) – 1 hoặc 9 D) 1 hoặc 9

Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A) | x| = – 1 B) x+ |x| = 0 C) 2( x+1) = 3 + 2x

D) Cả 3 câu A,B,C đều đúng ; E) Chỉ có 2 câu A và C đúng

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Giải phương trình:

a) (x+ 4) ( 7x – 3 ) – x2

+ 16 = 0

b) 2 3

4

1

8

2 5

2

1

− +

+

=

+

− x

x x

c) 25

20

5

5

5

5

2

=

+

+

x x

x

x

x

Bài 2: Một giá sách có 2 ngăn, ngăn thứ nhất chứa 120 cuốn, ngăn thứ hai

chứa 140 cuốn. Người ta lấy ra số sách ở ngăn thứ nhất nhiều gấp 3 lần số

sách lấy ra ở ngăn thứ 2. Lúc đó số sách còn lại ở ngăn thứ nhất bằng nửa số

sách còn lại ở ngăn thứ hai. Tính số sách đã lấy ra ở mỗi ngăn .

Bài 3: giải phương trình

x

4

– 2x3

+ 3x2

– 2x +1 = 0

ĐÁP ÁN

TRẮC NGHIỆM : 3 điểm

Câu 1: C; Câu 2: C; Câu 3: E

TỰ LUẬN :

Bài 1:

Câu a: 1 điểm

(x+ 4) ( 7x – 3 ) – x2

+ 16 = 0

 (x+4) ( 7x – 3) – ( x – 4) (x +4) = 0

 ( x+4) ( 7x – 3 – x +4) = 0

 ( x+4) ( 6x +1) = 0

 x+ 4 = 0 hoặc x == - 1/6

Câu b: 1 điểm

2 3

4

1

8

2 5

2

1

− +

+

=

+

− x

x x 

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!