Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề kiểm tra 15 phút chương 5 hoá 10 đề 009
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương 5 Hoá 10.docx
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1. Cho phản ứng N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g), = 92,4 kJ. Chọn phát biểu đúng
A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 là 92,4 kJ/mol.
B. Nhiệt phân hủy chuẩn của NH3 là 46,2 kJ/mol.
C. Nhiệt phân hủy chuẩn của NH3 là 92,4 kJ/mol.
D. Nhiệt tạo thành chuẩn của N2 là 92,4 kJ/mol.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) = 92,4 kJ.
Năng lượng liên kết H2 (k) và N2(k) lần lượt bằng 436 kJ/mol và 945 kJ/mol. Tính năng lượng liên kết trung bình
NH trong phân tử NH3.
A. 309,9 kJ/mol. B. 290,9 kJ/mol.
C. 390,9 kJ/mol. D. 190,9 kJ/mol.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Muối NH4Cl rắn khi tan trong nước xảy ra quá trình: NH4Cl(s) → NH4Cl(aq). Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol)
chuẩn của NH4Cl rắn và trong dung dịch lần lượt là 314,43 và 299,67. Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 14,76 kJ. B. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 14,76 kJ.
C. Ứng dụng làm túi chườm lạnh. D. Ứng dụng làm túi chườm nóng.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Chọn phương án chính xác khi nói về các phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
A. ΔS = 0. B. ΔG = 0. C. ΔH = 0. D. ΔS < 0.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol H2O (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 571,7kJ.
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) (*)
Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O (g) là 571,7 kJ.mol1
.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 571,7kJ.
(3) Biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của H2O (g) là 285,85 kJ.mol1
.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 285,85kJ.
A. 2, 3 B. 1,4 C. 1 D. 4
Đáp án đúng: A
Câu 6. Quá trình nào sau đây cho biết nhiệt tạo thành của 1 chất
A. = 80,98 kcal/mol.
B. 689,9 kJ/mol.
C. = 41,2 kJ/mol.
D. = 2220 kJ/mol.
1