Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề kiểm tra 15 phút chương 5 hoá 10 đề 002
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương 5 Hoá 10.docx
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Chọn phát biểu sai
A. Phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
B. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
C. Phản ứng càng tỏa nhiều nhiệt càng dễ xảy ra.
D. Phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho phản ứng N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g), = 92,4 kJ. Chọn phát biểu đúng
A. Nhiệt phân hủy chuẩn của NH3 là 92,4 kJ/mol.
B. Nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 là 92,4 kJ/mol.
C. Nhiệt phân hủy chuẩn của NH3 là 46,2 kJ/mol.
D. Nhiệt tạo thành chuẩn của N2 là 92,4 kJ/mol.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho phản ứng 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l), = 572 kJ.
Khi cho 2 gam khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 gam khí oxi thì
A. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 286 kJ. B. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 572 kJ.
C. Phản ứng thu vào nhiệt lượng là 572 kJ. D. Phản ứng thu vào nhiệt lượng là 286 kJ.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cho phản ứng sau:
Fe2O3(s)+ 3CO(g) → 3CO2(g) + 2Fe(s) ;
Biết của Fe2O3(s), CO2(g), CO(g) và Fe(s) lần lượt là −741,0; −394,38; −137,27 và 0. Giá trị
biến thiên entropy của phản ứng khử Fe2O3(s) bằng CO(g) ở 25oC là
A. 0,0115 J/K. B. −11,51 J/K.
C. 12,56 J/K. D. 11,51 J/K.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Phản ứng nào sau đây có sự giảm entropy?
A. 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) B. HF(l) → HF(g)
C. 2Fe(s) + 3/2O2(g) → Fe2O3(s) D. Fe(s) → Fe(l)
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) là phản ứng thu nhiệt và không tự xảy ra nên
A. ΔH < 0, ΔS < 0, ΔG > 0. B. ΔH > 0, ΔS > 0, ΔG > 0.
C. ΔH > 0, ΔS > 0, ΔG < 0. D. ΔH < 0, ΔS < 0, ΔG > 0.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường?
A. Hòa tan NH4Cl vào nước. B. Phân hủy khí NH3.
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Nhiệt phân KNO3.
1