Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Gốc Môn Sinh Học.docx
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
82.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
949

Đề Gốc Môn Sinh Học.docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

SỞ GD&ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ XUÂN

ĐỀ 15- LÀM NGÀY 9/4

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023

Bài thi: KHTN

Môn thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở cấu trúc nào sau đây?

A. Trên màng TB .B. Trên màng thilacoit. C. Chất nền lục lạp. D. Màng ti thể.

Câu 2. Trong chu kì hoạt động của tim, khi tâm thất co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch

phổi? A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm thất phải. D. Tâm thất trái.

Câu 3. Loại ĐB nào sau đây làm giảm 1 liên kết hidro?

A. ĐB thêm 1 cặp G-X. B. ĐB mất 1 cặp A-T.

C. ĐB thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. ĐB thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

Câu 4. Côđon 5’UAA3’ có triplet tương ứng là: A. 3’AUU5’. B. 5’AUU3’. C. 5’UAA3’. D. 3’ATT5’.

Câu 5. Loại ĐB NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân TB ?

A. ĐB tam bội. B. Đột thể một. C. ĐB thể không D. ĐB mất đoạn.

Câu 6. Ở người có bộ NST 2n = 46. Một TB đang ở kì sau của nguyên phân, số NST có trong TB là

A. 46. B. 23. C. 92. D. 54.

Câu 7. KG nào sau đây là KG dị hợp về 1 cặp gen? A. AABB. B. aaBB. C. Aabb. D. AaBb.

Câu 8. Một cơ thể có KG AaBbDd GP tạo giao tử, biết rằng quá trình GP tạo không xảy ra ĐB . Theo lí thuyết,

loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8.

Câu 9. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra

ĐB . Theo lí thuyết, tỉ lệ KH ở đời con của phép lai Aa × Aa là:

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng.

Câu 10. Ở một loài động vật, xét 1 cơ thể có 2 cặp dị hợp Aa, Bb tiến hành GP tạo giao tử. Biết quá trình GP

không xảy ra ĐB và tạo ra được tối đa 4 loại giao tử. KG của cơ thể trên là

A. Ab/aB. B. aB/aB. C. AABb. D. aabb.

Câu 11. Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về KG và KH .

B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các KG khác nhau.

C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.

D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.

Câu 12. Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có KG AaBbDd để tạo dòng t/c . Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa

bao nhiêu dòng thuần? A. 2. B. 8. C. 4. D. 16.

Câu 13. Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm

A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.

C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.

Câu 14. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài SV được cấu tạo từ các aa .

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài SV đều được cấu tạo từ TB .

D. Xác SV sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.

Câu 15. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ khác loài. B. cạnh tranh khác loài. C. cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài.

Câu 16. Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

A. hợp tác. B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. cộng sinh.

Câu 17. Nếu pha tối của quang hợp bị ức chế thì pha sáng cũng không thể diễn ra. Nguyên nhân là vì pha sáng

muốn hoạt động được thì phải lấy chất A từ pha tối. Chất A chính là

A. ATP và NADPH. B. Glucôzơ. C. ADP và NADP+. D. Oxi.

Câu 18. Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?

I. Khiêng vật nặng. II. Hồi hộp, lo âu.

III. Cơ thể bị mất nhiều máu. IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!