Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ CƯƠNG TN 27 11 2022
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
HUỲNH MINH TUẤN
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KHÁNG SINH DỰ PHÒNG
TRONG PHẪU THUẬT CẮT ĐẠI TRÀNG DO UNG THƯ
TẠI KHOA NGOẠI TIÊU HÓA BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH DƯỢC HỌC
Thành Phố Hồ Chí Minh 11/2022
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
HUỲNH MINH TUẤN
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KHÁNG SINH DỰ
PHÒNG
TRONG PHẪU THUẬT CẮT ĐẠI TRÀNG DO UNG THƯ
TẠI KHOA NGOẠI TIÊU HÓA BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH DƯỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH : Dược Lý – Dược Lâm Sàng
MÃ SỐ : 872 02 05
Người hướng dẫn: PGS.TS. DS Nguyễn Thị Thu Thủy
TS. BS. Trần Phùng Dũng Tiến
3
Thành Phố Hồ Chí Minh 11/2022
4
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẤT
ADR Adverse drug reaction - Phản ứng có hại của thuốc
ASA American Society of Anesthegiologists - Hội Gây mê Hoa Kỳ
ASHP American Society of Health-System Pharmacists - Hội Dược sĩ
bệnh viện Hoa Kỳ
BMI Body mass index - Chỉ số khối cơ thể
C1G, C2G,
C3G Cephalosporin thế hệ 1, 2, 3
CDC Centers for Disease Control and Prevention - Trung tâm
Kiểm soát và Phòng chống bệnh tật Hoa Kỳ
5
DW Dosage based on weight - Liều dùng theo cân nặng
FQ Fluoroquinolon
IBW Ideally body weight - Cân nặng lý tưởng
KS Kháng sinh
KSDP Kháng sinh dự phòng
MRSA Methicillin-resistant Staphylococcus aureus - Tụ cầu vàng
kháng methicillin
NKVM Nhiễm khuẩn vết mổ
NNIS National Nosocomial Infection Surveillance - Hệ thống Giám
sát quốc gia về Nhiễm khuẩn bệnh viện
SD Standard deviation - Độ lệch chuẩn
SIRS Systemic inflammatory response syndrome - Hội chứng đáp
ứng viêm toàn thân
TB Trung bình
Uc βlactamase Chất ức chế enzym β-lactamase
WHO World Health Organization - Tổ chức Y tế Thế giới
6
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tác nhân gây bệnh thường gặp trong NKVM .........................................6
Bảng 1.2. Điểm ASA đánh giá tình trạng người bệnh trước phẫu thuật ..................8
Bảng 1.3. T-cut point của một số phẫu thuật ...........................................................9
Bảng 1.4. Phân loại phẫu thuật ................................................................................10
Bảng 1.5. Khuyến cáo lựa chọn KSDP theo ASHP (2013) .....................................13
Bảng 1.6. Khuyến cáo liều dùng KSDP theo ASHP (2013) ....................................20
Bảng 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ......................................................31
Bảng 3.2. Đặc điểm phẫu thuật của mẫu nghiên cứu ...............................................32
Bảng 3.3. Các yếu tố nguy cơ NKVM .....................................................................33
Bảng 3.4. Đặc điểm nhiễm khuẩn trước phẫu thuật .................................................34
Bảng 3.5. Tỷ lệ người bệnh nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ........................................34
Bảng 3.6. Tình trạng người bệnh ra viện .................................................................35
Bảng 3.7. Phác đồ kháng sinh dự phòng ................................................................35
Bảng 3.8. Liều dùng, đường dùng kháng sinh dự phòng .........................................36
Bảng 3.9. Số lần đưa thêm kháng sinh dự phòng trong vòng 24 giờ sau phẫu thuật.
38
Bảng 3.10. Tính phù hợp của việc sử dụng kháng sinh dự phòng theo từng tiêu chí.
39
7
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ phân loại nhiễm khuẩn vết mổ .......................................................5
Hình 2.1. Quy trình đánh giá tính phù hợp chung của kháng sinh dự phòng.30
Hình 3.1. Quy trình chọn mẫu nghiên cứu..............................................................31
Hình 3.2. Thời điểm dùng lần đầu kháng sinh dự phòng trong mẫu nghiên cứu...37
Hình 3.3. Thời điểm dừng kháng sinh trong mẫu nghiên cứu .................................38
Hình 3.4. Tính phù hợp chung của việc sử dụng kháng sinh dự phòng ...................40