Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 10 (Trường THPT Yên Hòa)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang 1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
CẤU TRÚC
PHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
ĐẠI SỐ
1
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu hỏi TN: 20 câu
Bài tập TL : 07 bài
Nhận dạng các mệnh đề đúng, sai
2
Lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề
Viết các tập hợp theo hai cách
Nhận dạng tập hợp con, tập hợp bằng nhau
Xác định hợp, giao, hiệu của hai tập hợp
2
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH 2 ẨN
Câu hỏi TN: 15 câu
Bài tập TL : 05 bài
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và
hệ bất phương trình
5 Xác định cực trị của biểu thức bậc nhất 2 ẩn và
bài toán ứng dụng thực tế.
3
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Câu hỏi TN: 45 câu
Bài tập TL : 13 bài
Tính giá trị của hàm số tại một điểm
9
Tìm tập xác định của hàm số
Xác định sự biến thiên của hàm số
Các bài toán về hàm số bậc nhất
Các bài toán về hàm số bậc hai
Xác định dấu của tam thức bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai và bất phương
trình quy về bậc hai
Giải phương trình bậc hai và phương trình quy về
bậc hai
Bài toán ứng dụng thực tế
HÌNH
HỌC 4
HỆ THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC -
VECTƠ
Câu hỏi TN: 65 câu
Bài tập TL : 14 bài
Các công thức lượng giác thường gặp
16
Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác
vuông
Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác
thường
Các bài toán tổng hợp và ứng dụng thực tế.
Nhận dạng vectơ cùng hướng, bằng nhau
Xác định vectơ tổng, hiệu, tích với một số
Tính độ dài vectơ tổng, hiệu, tích với một số
Xác định góc giữa hai vectơ
Tính tích vô hướng của hai vectơ
Chứng minh đẳng thức, tìm điểm, tìm tập hợp
điểm…
Trang 2
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
I. Lý thuyết
1. Kiến thức
- Trình bày được định nghĩa mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh
đề tương đương, khái niệm mệnh đề chứa biến và nêu được ý nghĩa kí hiệu và .
- Trình bày được khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau, các tập con của tập .
2. Kỹ năng
- Xác định được tính đúng sai của mệnh đề. Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. Phân
biệt được giả thiết và kết luận. Biết sử dụng thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần
và điều kiện đủ.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , \, C AE
. Biểu diễn được tập hợp bằng các cách: liệt kê
hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Thực hiện thành thạo các phép toán lấy giao, hợp
của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp trong tập hợp khác, hiệu giữa hai tập hợp.
II. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 0
180 .
Câu 2: Cho mệnh đề “ 2 x x x , 7 0 ”. Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. 2
x x x , 7 0 . B. 2 x x x , 7 0 .
C. 2 x x x , 7 0 . D. 2
x x x , 7 0 .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 x x x , 1 0. B. n n , 0 .
C. 2
x x , 2 . D. 1
x , 0
x
.
Câu 4: Cho các tập hợp số ; ; ; .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 6: Cho tập hợp A a b c d , , , . Tập A có mấy tập con ?
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10.
Câu 7: Cho
2 X x x x 2 5 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. X 0. B. X 1. C. 3
2
X
. D. 3
1;
2
X
.
Câu 8: Cho A a b c ; ; và B a c d e ; ; ; . Hãy chọn khẳng định đúng
A. A B a c ; . B. A B a b c d e ; ; ; ; .
C. A B b . D. A B d e ; .
Câu 9: Cho 2 tập hợp A B 2;4;6;8 ; 4;8;9;0 . Xét các khẳng định
1) A B 4;8 2) A B 0;2;4;6;8;9 3) B A\ 2;6
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định trên?
A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.