Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cương HKII
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
96.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1011

Đề cương HKII

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HOÁ HỌC 8 HKII -NĂM HỌC 2008- 2009

I/phần lí thuyết

Câu 1: Nêu tính chất hoá học của các chất sau, viết các phương trình minh hoạ.

1. Oxi 2. Hiđro 3.Nước

Câu 2:

1.Nêu thành phần không khí? Tính lượng khí Oxi có trong 22,4 lít và 24 lít không khí?

2.Làm thế nào để bảo vệ không khí trong lành?

Câu 3: Phân biệt các khái niệm: phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng oxi hoá

khử, phản ứng thế? Mỗi khái niệm lấy 2 ví dụ.

Câu 4:

1.Phát biểu các khái niệm: Sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử.

2.Xác định sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử sau:

CuO + H2 → Cu + H2O

Al + Fe2O3 → Fe + Al2O3

Câu 5:

1.Phát biểu các khái niệm: Oxit, axit, bazơ, muối. Mỗi khái niệm lấy 1 ví dụ.

2.Làm cách nào để phân biệt 3 loại hợp chất axit, bazơ, muối?

Câu 6:

1.Dung dịch là gì? thế nào là nồng độ % và nồng độ mol/lít của dung dịch? viết và chú thích

cho các công thức tính nồng độ dung dịch.

2.Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH khi hoà tan 2,25 gam

NaOH và 100 gam nước cất? (biết 1lít nước cất = 1kg)

Câu 7:

1.Các bước pha chế dung dịch?

2.Pha chế 200g dung dịch NaCl 20%

Câu 8: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trong các trường hợp sau:

1.Các chất khí: O2, H2, KK và CO2

2.Các chất bột trắng: CaO và P2O5

3.Các dung dịch: NaOH, HCl, NaCl

II/Bài tập

Câu 9: Viết các phương trình hoá học hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:

1. HCl → H2 → H2O → NaOH

 H2SO3

2. KClO3 → O2 → Na2O → NaOH

H2O → H2 → Cu

3. A   → + HCl B   → + NaOH C   →

O

t

D  → +

O CO,t Cu

Câu 10: a) Tõ nh÷ng hãa chÊt cho s½n: KMnO4, Fe, dung dÞch CuSO4, dung dÞch H2SO4 lo·ng,

h·y viÕt c¸c ph¬ng tr×nh hãa häc ®Ó ®iÒu chÕ c¸c chÊt theo s¬ ®å chuyÓn hãa sau:

Cu  → CuO  → Cu

a)Khi ®iÖn ph©n níc thu ®îc 2 thÓ tÝch khÝ H2 vµ 1 thÓ tÝch khÝ O2(cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é, ¸p

suÊt). Tõ kÕt qu¶ nµy em h·y chøng minh c«ng thøc hãa häc cña níc.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!