Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ CƯƠNG ANH VĂN 9 HAY
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH VĂN 9 (Năm học : 2013 – 2014)
I. ADJECTIVES AND ADVERBS:
1. Adjective
Tính từ là loại từ dùng để miêu tả tính chất, màu sắc, trạng thái, kích cỡ của 1 người hay 1 vật nào đó.
- VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
Tính từ thông thường được theo sau bởi các động từ như:
Tobe, look, feel, get, become, taste, smell…etc.
Vị trí thứ 2: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau nó
2. Adverb
Trạng từ là loại từ bổ nghĩa cho động từ và miêu tả cách thức của một hành động diễn ra như thế nào
- CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ
Trạng từ thông thường được thành lập bằng cách thêm “LY” vào sau 1 tính từ.
Example:
Bad + ly = Badly
Slow + ly = Slowly
Happy + ly = Happily…
Một số trường hợp ngoại lệ:
Good -> Well (Tốt, giỏi); Hard -> Hard (chăm chỉ); Fast-> Fast ( nhanh); Early – early (sớm); Late – late (trễ)
CÁCH CHỌN TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG :
Đây là phần quan trọng nhất nên cần chú ý kỹ
Hãy làm theo các bước sau :
+ Nhìn phía sau chổ trống (kế bên ) nếu gặp DANH TỪ thì điền TÍNH TỪ .Nếu gặp TÍNH TỪ hoặc ĐỘNG TỪ thì điền
TRẠNG TỪ .
Ví dụ :
I have a ________ book .( beautiful/beautifully )
Nhìn phía sau có book là danh từ nên ta điền tính từ .
I have a ____beautiful____ book.
It was ___ done .( careful / carefully ).
Nhìn phía sau có động từ done nên chọn trạng từ
=> It was __carefully_ done .(câu này nhiều bạn vội vàng nhìn thấy was ở trứoc điền tính từ vào là trật lất )
+ Nếu nhìn phía sau không có các loại từ trên thì nhìn từ từ ra phía trước :
- Nếu gặp ĐỘNG TỪ thì chọn TRẠNG TỪ
- Nếu gặp BE ,LOOK, FEEL, SEEM ,GET ,BECOME ... thì chọn TÍNH TỪ ( lưu ý chữ look có at thì vẫn dùng trạng từ ,còn
không có at thì mới dùng tính từ )
* EXERCISE:
I. Điền vào 1 tính từ hoặc trạng từ.
1.I have just bought an______ book. ( interesting/interestingly )
2. These are _______ students. ( good /well )
3. It was raining ______. ( heavy / heavily )
4. The dog looks ________ .( fierce/ fiercely )
5. He works ________. ( hard / hardly )
6. I looked________ at him .( careful /carefully )
7. They did it very________ .( bad / badly )
8. The man was ________ injured ( serious / seriously )
9. It was really a ______party . ( awful / awfully )
10. She seemed very ________ when she saw me . ( happy / happily )
II. Fill in the blank with “ Adj. “ or “ Adv. “
1. I can do this exercise…………………… (easy)
2. Helen works very…………………… (hard) in her new job.
3. They look …………………… (serious) students
4. I agree with you…………………… (complete) about that matter
5. This apple is very……………………(soft)
1