Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều)   mã đề 685
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
66.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1500

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 685

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................

Mã Đề: 685.

Câu 1. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s2

2s2

2p6

?

A. Ca2+, K+

, F-

. B. Ca2+, K+

, Cl-

.

C. Mg2+, K+

, Cl-

. D. Mg2+, Na+

, F-

.

Câu 2. Ở lớp M (n = 3), số orbital tối đa có thể có là

A. 18. B. 9. C. 3. D. 9.

Câu 3. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

B. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng

C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử

Câu 4. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí:

A. phía dưới bên phải. B. phía trên bên phải.

C. phía trên bên trái. D. phía dưới bên trái.

Câu 5. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Carbon ( kí hiệu: C, Z = 6) là

A. 2s2

2p4

. B. 1s2

2s2

2p4

.

C. 1s2

2s2

2p6

. D. 1s2

2s2

2p2

.

Câu 6. Cho biết nguyên tử chromium( kí hiệu là Cr) có khối lượng 52 amu, bán kính nguyên tử này bằng 1,28

Å.

Khối lượng riêng của nguyên tử chromium là

A. 9,89 g/cm3

. B. 5,20 g/cm3

.

C. 2,47 g/cm3

. D. 5,92 g/cm3

.

Câu 7. Cho các cấu hình electron sau:

(1) 1s2

2s1

. (4) 1s2

2s2

2p6

3s2

3p1 (7) 1s2

.

(2) 1s2

2s2

2p4

. (5) 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d5

4s1

(8) 1s2

2s2

2p6

3s2

3p5

.

(3) 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d104s2

4p5

(6) 1s2

2s2

2p6

3s2

3p2

(9) 1s2

2s2

2p3

.

Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

Câu 8. Các ion nào sau đây có cấu hình electron giống nhau:

A. Mg2+, Na+

, F-

. B. Mg2+, Li+

, Cl-

.

C. Mg2+, Ca2+, Cl-

. D. Mg2+, K+

, F-

.

Câu 9. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì

A. độ âm điện. B. tính phi kim.

C. tính kim loại. D. số oxi hoá trong oxide.

Câu 10. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A. I, Br, F, Cl. B. F, Cl, Br, I

C. I, Br, Cl, F. D. Br, I, Cl, F.

Câu 11. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!