Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 134
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 134.
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d104s2
4p6
4d105s2
5p6
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d104s2
4p6
. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 3. Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg. Khối lượng (kg) của nguyên tử
sliver( kí kiệu là Ag) ( gồm 47 proton, 62 neutron và 47 electron) là.
A. 1,8249.10-26 kg B. 1,2844.10-23 kg
C. 1,8249.10-25 kg D. 1,2844.10-26 kg
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s2
2s2
2p6
3s2
3p1
. Số hiệu nguyên tử
của X là
A. 27. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 5. Bán kính của các nguyên tử 12Mg, 19K và 17Cl giảm theo thứ tự là
A. K>Mg>Cl B. Mg>K>Cl C. Cl>K>Mg D. K>Cl>Mg
Câu 6. Cho ion nguyên tử kí hiệu . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là
A. 19 B. 38 C. 18 D. 37
Câu 7. Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Biết mp=1,6726.10-27kg, khối lượng của proton trong hạt
nhân nguyên tử X là
A. 27 đvC. B. 27 gam.
C. 21,74.10-24 gam. D. 78,26.1023 gam.
Câu 8. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 9. Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC. khối lượng
riêng của Fe là 7,78 g/cm3
. Cho Vhc = πr3
. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là :
A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm.
C. 1,97.10-8 cm. D. Kết quả khác.
Câu 10. Khối lượng (kg) của nguyên tử calcium (gồm 20 proton, 20 neutron và 20 electron) có giá trị nào sau
đây ? Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 6,6966.10-26 B. 6,6948.10-26
C. 6,6966.10-23 D. 6,6948.10-23
Câu 11. Số orbital tối đa trong lớp n ( n 4) là
A. n2
. B. 2n2
. C. 0,5n2
. D. 2n.
Câu 12. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s2
2s2
2p6
. Nguyên tố X là
1