Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 90 - Khách sạn Phạm Ngọc Thạch - 13F
PREMIUM
Số trang
381
Kích thước
22.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1884

Đề 90 - Khách sạn Phạm Ngọc Thạch - 13F

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LỜI CẢM ƠN

Những kiến thức chuyên môn quý báu, tri thức làm người và những kinh

nghiệm để làm hành trang quý giá cho sự nghiệp sau này mà em tích lũy được

trong suốt quá trình học tập và hoàn thành báo cáo thiết kế công trình này chính là

nhờ sự dạy bảo tận tình của quý thầy, cô trường Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh,

đặc biệt là quý thầy, cô khoa Xây Dựng. Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến

quý thầy, cô.

Em xin cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Phước và thầy Trần Thanh Danh đã

luôn hướng dẫn tận tình và giúp đỡ em trong quá trình tính toán và hoàn thiện báo

cáo, và bản vẽ. Các thầy đã truyền đạt cho em những kiến thức chuyên ngành

mới mẻ, bổ ích, giúp em hiểu rõ hơn và phát hiện những sai sót, cho em lời

khuyên để hoàn thành báo cáo một cách tốt nhất.

Cuối cùng, em xin cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã tạo điều kiện tốt nhất và

là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho em trong suốt thời gian học tập và hoàn thành

báo cáo này.

Với vốn kiến thức cũng như kinh nghiệm của bản thân còn nhiều hạn chế, khi

hoàn thành báo cáo này, em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận

được sự góp ý của quý thầy, cô để em có thể hoàn thiện bản thân hơn, có những

kiến thức vững chắc hơn khi ra trường.

Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!

TP Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2019

Sinh viên thực hiện

Trần Khánh Linh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC..........................................................................................1

1.1. Tổng quan công trình........................................................................................1

1.1.1. Đặc điểm công trình. ....................................................................................1

1.1.2. Kiến trúc .......................................................................................................1

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ................................................................................4

2.1. Nhiệm vụ thiết kế...............................................................................................4

2.2. Tiêu chuẩn sử dụng ...........................................................................................4

2.3. Lựa chọn vật liệu ...............................................................................................4

2.3.1. Bê tông..........................................................................................................4

2.3.2. Cốt thép.........................................................................................................5

2.4. Sơ bộ tiết diện cho công trình...........................................................................5

2.4.1. Sơ bộ tiết diện cho sàn..................................................................................5

2.4.2. Sơ bộ tiết diện dầm.......................................................................................6

2.5. Sơ bộ tiết diện vách............................................................................................7

2.5.1. Sơ bộ tiết diện vách cho công trình ..............................................................8

CHƯƠNG 3: TÍNH SÀN ...........................................................................................10

3.1. Tải trọng tác dụng lên công trình ..................................................................10

3.1.1. Tĩnh tải........................................................................................................10

3.1.2. Hoạt tải .......................................................................................................10

3.1.3. Tải tường ....................................................................................................11

3.2. Tính toán ô bản đơn ........................................................................................11

3.2.2. Xác định nội lực .........................................................................................13

3.2.3. Tính toán cốt thép.......................................................................................14

3.2.4. Kiểm tra ......................................................................................................17

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ........................................................26

4.1. Kiến trúc cầu thang công trình ......................................................................26

4.2. Sơ bộ kích thước cầu thang ............................................................................27

4.3. Xác định tải trọng cầu thang ..........................................................................27

4.3.1. Tĩnh tải........................................................................................................28

4.3.2. Tải trọng lan can và tay vịn ........................................................................29

4.3.3. Hoạt tải .......................................................................................................29

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

4.4. Sơ đồ tính toán .................................................................................................30

4.5. Xác định nội lực ...............................................................................................31

4.6. Tính toán cụ thể ...............................................................................................32

4.6.1. Tính toán cốt thép.......................................................................................33

4.6.2. Kiểm tra chuyển vị của bản thang:.............................................................34

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4............................................................36

5.1. NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN.........................................................................36

5.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH.....................36

5.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn.............................................................................36

5.2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn ............................................................................37

5.2.2. Tải trọng thang máy....................................................................................37

5.2.3. Thành phần tĩnh của tải trọng gió...............................................................38

5.2.4. Thành phần động của tải trọng gió.............................................................42

5.3. TỔ HỢP TẢI TRỌNG...................................................................................54

5.3.1. Các trường hợp tải trọng.............................................................................54

5.2.5. Các trường hợp tổ hợp tải trọng tính toán ..................................................54

5.3. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH TRONG ETABS................................................55

5.3.1. Mô hình tổng thể kết cấu công trình...........................................................55

5.3.2. Khai báo các vật liệu và tiết diện sử dụng..................................................56

5.3.3. Khai báo các trường hợp tải trọng..............................................................59

5.3.4. Khai báo các trường hợp tổ hợp tải trọng...................................................59

5.3.5. Gán tải trọng tác dụng lên công trình .........................................................59

5.3.6. Khai báo khối lượng tham gia dao động ....................................................61

5.3.7. Khai báo tuyệt đối cứng cho sàn ................................................................62

5.3.8. Chia nhỏ ô sàn ............................................................................................62

5.3.9. Gán tải trọng gió vào tâm công trình..........................................................63

5.3.10. Kiểm tra mô hình......................................................................................65

5.3.11. Giải mô hình .............................................................................................65

5.4. KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ........................................................65

5.4.1. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình ............................................65

5.4.2. Kiểm tra ổn định chống lật của công trình .................................................66

5.4.3. Kiểm tra chuyển vị lệch tầng......................................................................66

5.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm – khung trục 4...................................67

5.5.1. Nội lực tính toán.........................................................................................67

5.5.2. Tính cốt thép dọc ........................................................................................68

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

5.5.3. Tính toán cốt đai.........................................................................................83

5.5.4. Tinh cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính.....................................85

5.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP VÁCH - KHUNG TRỤC 4 ..........86

5.6.1. Giới thiệu tổng quát....................................................................................86

5.6.2. Lý thuyết tính toán......................................................................................87

5.6.3. Nội lực trong vách ......................................................................................95

5.6.4. Tính toán và bố trí cốt đai cho vách .........................................................125

CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT..................................................................128

6.1. Giới thiệu hồ sơ địa chất. ..............................................................................128

6.2. Cấu tạo địa chất.............................................................................................128

6.3. Lý thuyết tính toán. .......................................................................................132

6.3.1. Xử lý và thống kê địa chất để tính toán nền móng...................................132

6.3.2. Phân chia đơn nguyên lớp đất ..................................................................132

6.3.3. Thống kê các đặc trưng tiêu chuẩn...........................................................133

6.3.4. Thống kê các đặc trưng tính toán .............................................................133

6.4. Kết quả tính toán lớp 1 .................................................................................135

6.4.1. Dung trọng tự nhiên..................................................................................135

6.4.2. Dung trọng khô.........................................................................................136

6.4.3. Trọng lượng riêng đẩy nổi........................................................................136

6.4.4. Cường độ (c,ᵠ) ..........................................................................................138

6.5. Kết quả tính toán lớp 2 .................................................................................140

6.6. Lớp thấu kính 2a............................................................................................141

6.7. Kết quả tính toán lớp 3 .................................................................................142

6.8. Lớp thấu kính 3a............................................................................................151

6.9. Kết quả tính toán lớp 4 .................................................................................153

6.10. Lớp thấu kính 4a..........................................................................................159

6.11. Lớp thấu kính 4b .........................................................................................159

6.12. Tổng hợp thống kê địa chất........................................................................161

CHƯƠNG 7: MÓNG CỌC ÉP................................................................................162

7.1. Các thông số của cọc ép.................................................................................162

7.1.1. Thông số của nhà sản xuất........................................................................162

7.1.2. Vật liệu sử dụng........................................................................................163

7.1.3. Chọn kích thước sơ bộ..............................................................................163

7.1.4. Nội lực tính toán.......................................................................................164

7.2. Tính toán sức chịu tải của cọc ép. ................................................................166

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

7.2.1. Theo điều kiện vật liệu .............................................................................166

7.2.2. Theo điều kiện đất nền .............................................................................167

7.2.3. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT ( TCVN 10304-

2014)...................................................................................................................169

7.2.4. Tính toán số lượng cọc .............................................................................171

7.3. Tính toán móng P2 ........................................................................................172

7.3.1. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước: ...........................................174

7.3.2. Kiểm tra độ lún của móng cọc..................................................................177

7.3.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker...................................180

7.3.4. Kiểm tra xuyên thủng của đài:..................................................................186

7.3.5. Tính toán cốt thép của đài móng ..............................................................187

7.4. Tính toán móng P5 ........................................................................................197

7.4.1. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước: ...........................................199

7.4.2. Kiểm tra độ lún của móng cọc..................................................................202

7.4.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker...................................205

7.4.4. Kiểm tra xuyên thủng của đài:..................................................................211

7.4.5. Tính toán cốt thép của đài ........................................................................212

7.5. Tính toán móng P1 VTM..............................................................................220

7.5.1. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước.............................................222

7.5.2. Kiểm tra độ lún của móng cọc..................................................................225

7.5.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker...................................229

7.5.4. Kiểm tra xuyên thủng của đài:..................................................................235

7.5.5. Tính toán cốt thép của đài móng ..............................................................236

CHƯƠNG 8: MÓNG CỌC KHOAN NHỒI..........................................................245

8.1. Tính toán sức chịu tải của cọc nhồi..............................................................245

8.1.1. Các thông số của cọc nhồi........................................................................245

8.1.2. Tính toán sức chịu tải của cọc ..................................................................246

8.1.3. Tính toán số lượng cọc .............................................................................250

8.2. Tính toán móng P2 ........................................................................................251

Kiểm tra sức chịu tải nhóm cọc ..........................................................................252

8.2.1. Kiểm tra ứng suất dưới khối mống quy ước.............................................253

8.2.2. Kiểm tra độ lún của móng cọc..................................................................257

8.2.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker...................................260

8.2.4. Kiểm tra xuyên thủng của đài:..................................................................266

8.2.5. Tính toán cốt thép của đài móng ..............................................................267

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

8.3. 7.1.3. Bố trí vách P5.......................................................................................276

8.3.1. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước.............................................278

8.3.2. Kiểm tra độ lún của móng cọc..................................................................280

8.3.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker...................................283

8.3.4. Kiểm tra xuyên thủng của đài:..................................................................289

8.3.5. Tính toán cốt thép của đài móng ..............................................................290

8.4. Bố trí vách thang máy ...................................................................................297

8.4.1. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước.............................................300

8.4.2. Kiểm tra độ lún của móng cọc..................................................................303

8.4.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker...................................307

8.4.4. Kiểm tra xuyên thủng của đài:..................................................................313

8.4.5. Tính toán cốt thép của đài móng ..............................................................314

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................324

MỤC LỤC HÌNH

Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình.................................................................................1

Hình 1.2: Mặt cắt C-C ....................................................................................................2

Hình 1.3: Mặt đứng A-A ................................................................................................3

Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm .......................................................................................7

Hình 3.1: Sơ đồ tính......................................................................................................13

Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang ......................................................................................26

Hình 4.2: Mặt đứng cầu thang ......................................................................................26

Hình 4.3: Mặt cắt chi tiết bậc thang .............................................................................27

Hình 4.4: Vế thang........................................................................................................30

Hình 4.5 : Sơ đồ tính vế thang 2 theo dạng dầm đơn giản ...........................................30

Hình 4.6 – Mặt cắt tính Moment Mx............................................................................31

Hình 4.7: Biểu đồ Moment vế thang ...........................................................................32

Hình 4.8: Biểu đồ lực cắt vế thang ...............................................................................33

Hình 4.9: Phản lực tại gối vế thang .............................................................................33

Hình 4.10: Độ võng của vế thang.................................................................................35

Hình 5.1 – Đồ thị xác định hệ số động lực

i

 ..............................................................43

Hình 5.2 – Sơ đồ tính thanh consol có hữu hạn khối lượng tập trung..........................45

Hình 5.3 – Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình.................................45

Hình 5.4 - Dạng dao động thứ 1- Theo phương Y (Mode 1) .......................................48

Hình 5.5 – Dạng dao động thứ 2 - Theo phương X (Mode 2)......................................49

Hình 5.6 – Dạng dao động thứ 3 - Theo phương Z (Mode 3)......................................50

Hình 5.7 - Mô hình tổng thể kết cấu công trình ...........................................................55

Hình 5.8 - Mặt bằng sàn tầng điển hình trong ETABS ................................................56

Hình 5.9 – Khai báo vật liệu sử dụng bêtông B30 .......................................................56

Hình 5.10 – Khai báo tiết diện dầm..............................................................................57

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Hình 5.11 – Khai báo tiết diện sàn ...............................................................................58

Hình 5.12 – Khai báo tiết diện vách .............................................................................58

Hình 5.13 – Khai báo các trường hợp tải trọng............................................................59

Hình 5.14 – Khai báo các tổ hợp tải trọng....................................................................59

Hình 5.15 – Hoạt tải tác dụng lên công trình (kN/m2

) .................................................60

Hình 5.16 – Trọng lượng tường (kN/m2

) .....................................................................60

Hình 5.17 – Tải hoàn thiện tác dụng lên công trình (kN/m2

).......................................61

Hình 5.18 – Khai báo khối lượng tham gia dao động (kN/m2

) ....................................61

Hình 5.19 – Gán tâm cứng diaphragm cho sàn ............................................................62

Hình 5.20 – Chia nhỏ ô sàn ..........................................................................................62

Hình 5.21 – Thành phần tĩnh của gió theo phương X ..................................................63

Hình 5.22 – Thành phần tĩnh của gió theo phương Y ..................................................63

Hình 5.23 – Thành phần động của gió theo phương X ................................................64

Hình 5.24 – Thành phần động của gió theo phương Y ................................................64

Hình 5.25 – Mô hình đã kiểm tra, không có lỗi ...........................................................65

Hình 5.26 – Khung trục 4 trong mô hình Etabs ...........................................................68

Hình 5.27 – Sơ đồ tính toán cốt đai..............................................................................85

Hình 5.28 – Nội lực tác dụng lên vách.........................................................................87

Hình 5.29 – Xác định trục chính và Moment quán tính chính trung tâm của vách .....88

Hình 5.30– Chia vách thành những phần tử nhỏ..........................................................88

Hình 5.31 – Xác định tung độ điểm chịu nén lấy với trục quán tính chính trung tâm.88

Hình 5.32 – Sơ đồ tính vách .........................................................................................90

Hình 5.33 – Biểu đồ ứng suất trong bêtông, Biểu đồ biến dạng, Quan hệ ứng suất biến

dạng của cốt thép theo tiêu chuẩn ACI318, BS8110 và AS3600.................................93

Hình 5.34 – Trình tự thiết lập biểu đồ tương tác..........................................................94

Hình 5.35 – Biểu đồ tương tác......................................................................................94

Hình 6.1: Mặt cắt địa chất ..........................................................................................131

Hình 6.2: Biểu đồ quan hệ  và  lớp đất 1................................................................139

Hình 6.3: Biểu đồ quan hệ  và  lớp đất 3................................................................150

Hình 6.4: Biểu đồ quan hệ  và  lớp đất 4................................................................158

Hình 7.1: Bảng thống số cọc ép..................................................................................162

Hình 7.2: Thông số tiết diện ngang cọc D600............................................................164

Hình 7.3: Bố trí móng P2...........................................................................................172

Hình 7.4: Khối móng quy ước....................................................................................175

Hình 7.5– Khai báo vật liệu cọc .................................................................................181

Hình 7.6– Khai báo tiết diện cọc ................................................................................182

Hình 7.7– Khai báo liên kết gối cố định tịa mũi cọc..................................................182

Hình 7.8– Khai báo liên kết ngàm trượt cho đầu cọc.................................................183

Hình 7.9– Khai báo độ cứng lò xo..............................................................................183

Hình 7.10-Gắn lực xô ngang đầu cọc .........................................................................184

Hình 7.11– Biểu đồ lực cắt tại đầu cọc Hình 7.12– Biểu đồ momen tại đầu cọc ....184

Hình 7.13– Biểu đồ lực cắt Hình 7.14: Biểu đồ moment.....185

Hình 7.15: Chuyển vị đầu cọc ....................................................................................185

Hình 7.16: Tháp xuyên thủng P2................................................................................187

Hình 7.17: Khai báo đài..............................................................................................188

Hình 7.18: Khai báo bê tông.......................................................................................188

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Hình 7.19: Khai báo lò xo ..........................................................................................189

Hình 7.20– Đài móng đã được gắn lò xo tại các vị trí cọc.........................................190

Hình 7.21: Dãy strip A Hình 7.22: Dãy strip B..............................191

Hình 7.23: Phản lực đầu cọc P2 .................................................................................191

Hình 7.24: Phản lực đầu cọc min ...............................................................................192

Hình 7.25: Moment max stip A..................................................................................193

Hình 7.26: Moment min Strip A.................................................................................194

Hình 7.27: Moment max stip B ..................................................................................195

Hình 7.28: Moment min Strip B.................................................................................196

Hình 7.29: Bố trí móng P5 ........................................................................................197

Hình 7.30: Khối móng quy ước..................................................................................200

Hình 7.31– Khai báo vật liệu cọc ...............................................................................206

Hình 7.32– Khai báo tiết diện cọc ..............................................................................207

Hình 7.33– Khai báo liên kết gối cố định tại mũi cọc................................................207

Hình 7.34– Khai báo liên kết ngàm trượt cho đầu cọc...............................................208

Hình 7.35– Khai báo độ cứng lò xo............................................................................208

Hình 7.36-Gắn lực xô ngang đầu cọc .........................................................................209

Hình 7.37– Biểu đồ lực cắt tại đầu cọc Hình 7.38– Biểu đồ momen tại đầu cọc ....209

Hình 7.39– Biểu đồ lực cắt Hình 7.40: Biểu đồ moment.....210

Hình 7.41: Chuyển vị đầu cọc ....................................................................................210

Hình 7.42: Khai báo đài..............................................................................................213

Hình 7.43: Khai báo bê tông.......................................................................................213

Hình 7.44: Khai báo lò xo ..........................................................................................214

Hình 7.45– Đài móng đã được gắn lò xo tại các vị trí cọc.........................................215

Hình 7.46: Dãy strip A Hình 7.47:Dãy strip B...............................215

Hình 7.48: Phản lực đầu cọc max...............................................................................216

Hình 7.49: Phản lực đầu cọc min ...............................................................................216

Hình 7.50: Moment max stip A.................................................................................217

Hình 7.51: Moment min Strip A.................................................................................217

Hình 7.52: Moment max stip B ..................................................................................218

Hình 7.53: Moment min Strip B.................................................................................218

Hình 7.54: Bố trí móng VTM....................................................................................220

Hình 7.55: Khối móng quy ước..................................................................................223

Hình 7.56– Khai báo vật liệu cọc ...............................................................................230

Hình 7.57– Khai báo tiết diện cọc ..............................................................................231

Hình 7.58– Khai báo liên kết gối cố định tịa mũi cọc................................................231

Hình 7.59– Khai báo liên kết ngàm trượt cho đầu cọc...............................................232

Hình 7.60– Khai báo độ cứng lò xo............................................................................232

Hình 7.61-Gắn lực xô ngang đầu cọc .........................................................................233

Hình 7.62– Biểu đồ lực cắt tại đầu cọc Hình 7.63– Biểu đồ momen tại đầu cọc ....233

Hình 7.64– Biểu đồ lực cắt Hình 7.65: Biểu đồ moment.....234

Hình 7.66: Chuyển vị đầu cọc ....................................................................................234

Hình 7.67: Tháp xuyên thủng bao phủ cọc VTM.......................................................236

Hình 7.68: Khai báo đài..............................................................................................237

Hình 7.69: Khai báo bê tông.......................................................................................238

Hình 7.70: Khai báo lò xo ..........................................................................................239

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Hình 7.71– Đài móng đã được gắn lò xo tại các vị trí cọc.........................................239

Hình 7.72: Dãy strip A Hình 7.73:Dãy strip B..............................240

Hình 7.74: Phản lực đầu cọc ép VTM........................................................................240

Hình 7.75: Phản lực đầu cọc min ...............................................................................241

Hình 7.76: Moment max stip A..................................................................................242

Hình 7.77: Moment min Strip A.................................................................................242

Hình 7.78: Moment max stip B ..................................................................................243

Hình 7.79: Moment min Strip B.................................................................................243

Hình 8.1: Mặt bằng bố trí cọc nhồi P2 ......................................................................251

Hình 8.2: Sơ đồ hình học tính móng ..........................................................................251

Hình 8.3:Sơ đồ khối móng quy ước 3 cọc..................................................................254

Hình 8.4: Móng khối quy ước P2 ...............................................................................255

Hình 8.5: Khối móng quy ước....................................................................................255

Hình 8.6– Khai báo vật liệu cọc .................................................................................261

Hình 8.7– Khai báo tiết diện cọc ................................................................................262

Hình 8.8– Khai báo liên kết gối cố định tịa mũi cọc..................................................262

Hình 8.9– Khai báo liên kết ngàm trượt cho đầu cọc.................................................263

Hình 8.10– Khai báo độ cứng lò xo............................................................................263

Hình 8.11-Gắn lực xô ngang đầu cọc .........................................................................264

Hình 8.12– Biểu đồ lực cắt tại đầu cọc Hình 8.13– Biểu đồ momen tại đầu cọc ....264

Hình 8.14– Biểu đồ lực cắt Hình 8.15: Biểu đồ moment.....265

Hình 8.16: Chuyển vị đầu cọc ....................................................................................265

Hình 8.17: Tháp xuyên thủng P2................................................................................266

Hình 8.18: Khai báo đài..............................................................................................268

Hình 8.19: Khai báo bê tông.......................................................................................268

Hình 8.20: Khai báo lò xo ..........................................................................................269

Hình 8.21– Đài móng đã được gắn lò xo tại các vị trí cọc.........................................270

Hình 8.22: Dãy strip A Hình 8.23:Dãy strip B...............................270

Hình 8.24: Phản lực đầu cọc nhồi P2 .........................................................................271

Hình 8.25: Phản lực đầu cọc min ...............................................................................271

Hình 8.26: Moment max stip A..................................................................................272

Hình 8.27: Moment min Strip A.................................................................................273

Hình 8.28: Moment max stip B ..................................................................................273

Hình 8.29: Moment min Strip B.................................................................................274

Hình 8.30: Bố trí móng P5 ........................................................................................276

Hình 8.31: Khối móng quy ước..................................................................................278

Hình 8.32– Khai báo vật liệu cọc ...............................................................................284

Hình 8.33– Khai báo tiết diện cọc ..............................................................................285

Hình 8.34– Khai báo liên kết gối cố định tịa mũi cọc................................................285

Hình 8.35– Khai báo liên kết ngàm trượt cho đầu cọc...............................................286

Hình 8.36– Khai báo độ cứng lò xo............................................................................286

Hình 8.37-Gắn lực xô ngang đầu cọc .........................................................................287

Hình 8.38– Biểu đồ lực cắt tại đầu cọc Hình 8.39– Biểu đồ momen tại đầu cọc ....287

Hình 8.40– Biểu đồ lực cắt Hình 8.41: Biểu đồ moment.....288

Hình 8.42: Chuyển vị đầu cọc ....................................................................................288

Hình 8.43: Khai báo đài..............................................................................................291

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Hình 8.44: Khai báo bê tông.......................................................................................291

Hình 8.45: Khai báo lò xo ..........................................................................................292

Hình 8.46: Dãy strip A Hình 8.47:Dãy strip B...............................293

Hình 8.48: Phản lực đầu cọc nhồi P5 max .................................................................294

Hình 8.49: Phản lực đầu cọc P5 min ..........................................................................294

Hình 8.50: Moment max stip A..................................................................................295

Hình 8.51: Moment min Strip A.................................................................................295

Hình 8.52: Moment max stip B ..................................................................................296

Hình 8.53: Moment min Strip B.................................................................................296

Hình 8.54: Bố trí móng VTM....................................................................................298

Hình 8.55: Khối móng quy ước..................................................................................301

Hình 8.56– Khai báo vật liệu cọc ...............................................................................308

Hình 8.57– Khai báo tiết diện cọc ..............................................................................309

Hình 8.58– Khai báo liên kết gối cố định tịa mũi cọc................................................309

Hình 8.59– Khai báo liên kết ngàm trượt cho đầu cọc...............................................310

Hình 8.60– Khai báo độ cứng lò xo............................................................................310

Hình 8.61-Gắn lực xô ngang đầu cọc .........................................................................311

Hình 8.62– Biểu đồ lực cắt tại đầu cọc Hình 8.63– Biểu đồ momen tại đầu cọc ....311

Hình 8.64– Biểu đồ lực cắt Hình 8.65: Biểu đồ moment.....312

Hình 8.66: Chuyển vị đầu cọc ....................................................................................312

Hình 8.67: Tháp xuyên thủng bao phủ cọc VTM.......................................................314

Hình 8.68: Khai báo đài..............................................................................................315

Hình 8.69: Khai báo bê tông.......................................................................................316

Hình 8.70: Khai báo lò xo ..........................................................................................317

Hình 8.71: Dãy strip A Hình 8.72:Dãy strip B...............................318

Hình 8.73: Phản lực đầu cọc nhồi ( Max)VTM..........................................................318

Hình 8.74: Phản lực đầu cọc min ...............................................................................319

Hình 8.75: Moment max stip A..................................................................................320

Hình 8.76: Moment min Strip A.................................................................................320

Hình 8.77: Moment max stip B ..................................................................................321

Hình 8.78: Moment min Strip B.................................................................................321

MỤC LỤC BẢNG

Bảng 2.1: Chọn tiết diện dầm.........................................................................................7

Bảng 2.2: Sơ bộ tiết diện vách........................................................................................9

Bảng 3.1: Tĩnh Tải........................................................................................................10

Bảng 3.2: Hoạt tải.........................................................................................................10

Bảng 3.3: Sơ đò tính ô bản 4 cạnh................................................................................11

Bảng 3.4: Bảng tính cốt thép sàn..................................................................................15

Bảng 3.5: Kiểm tra nứt tại nhịp ...................................................................................23

Bảng 4.1: Các lớp cấu tạo............................................................................................28

Bảng 4.2: Tải trọng các lớp cấu tạo trên bản thang......................................................28

Bảng 4.3: Đặc điểm các lớp cấu tạo trên bản chiếu nghỉ .............................................29

Bảng 4.4: Tải trọng các lớp cấu tạo trên bản chiếu nghỉ..............................................29

Bảng 4.5: Kết quả tính toán cốt thép cầu thang............................................................34

Bảng 5.1: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn căn hộ tầng điển hình....................................36

Bảng 5.2: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn nhà vệ sinh tầng điển hình ............................36

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Bảng 5.3: Hoạt tải phân bố trên sàn .............................................................................37

Bảng 5.4. Tải tường trên dầm.......................................................................................37

Bảng 5.5 Thông số kĩ thuật của thang máy B1250 ......................................................38

Bảng 5.6: Địa điểm và vị trí xây dựng công trình ........................................................39

Bảng 5.7: Độ cao Gradient và hệ số mt ........................................................................40

Bảng 5.8: Bảng tổng hợp các giá trị tính toán..............................................................41

Bảng 5.9: Kết quả tính thành phần tĩnh của tải trọng gió theo phương X....................41

Bảng 5.10: Kết quả tính thành phần tĩnh của tải trọng gió theo phương Y..................41

Bảng 5.11: Chu kì dao động riêng của công trình........................................................46

Bảng 5.12: Giá trị khối lượng từng tầng và tọa độ tấm cứng, tâm khối lượng ............47

Bảng 5.13: Giá trị tần số dao động của công trình theo chu kì ....................................51

Bảng 5.14: Giá trị tính toán thành phần động của gió theo phương X (Mode 2)........52

Bảng 5.15: Giá trị tính toán thành phần động của gió theo phương Y (Mode 1).........53

Bảng 5.16: Các trường hợp tải trọng ............................................................................54

Bảng 5.17: Các tổ hợp tải trọng trung gian ..................................................................54

Bảng 5.18: Các tổ hợp tải trọng....................................................................................54

Bảng 5.19: Tổng hợp chuyển vị đỉnh của công trình ...................................................66

Bảng 5.20: Kết quả chuyển vị lệch tầng.......................................................................66

Bảng 5.21: Nội lực biên trái và phải của dầm ..............................................................69

Bảng 5.22: Bảng nội lực nhịp dầm B39 .......................................................................70

Bảng 5.23: Bảng tính thép dầm ....................................................................................79

Bảng 5.24: Lọc dầm có lực cắt lớn nhất.......................................................................85

Bảng 5.25: Giá trị bước nhảy lực cắt tại vị trí có dầm phụ ..........................................85

Bảng 5.26: Tiêu chuẩn tính toán cốt thép cho vách .....................................................89

Bảng 5.27:Tính thép P1................................................................................................96

Bảng 5.28: Bảng tính thép Vách P2 ...........................................................................112

Bảng 6.1: Mực nước ngầm ........................................................................................129

Bảng 6.2: Tra bảng A.1 TCVN 9362-2012 ................................................................134

Bảng 6.3: Dung trọng tự nhiên của lớp 1 ...................................................................135

Bảng 6.4: Dung trọng khô của lớp 1 ..........................................................................136

Bảng 6.5: Bảng tính trọng lượng riêng.......................................................................137

Bảng 6.6: Trọng lượng riêng của đất..........................................................................137

Bảng 6.7: Trọng lượng riêng đẩy nổi .........................................................................138

Bảng 6.8: Bảng giá trị.................................................................................................139

Bảng 6.9: Kết quả hàm Linest ....................................................................................139

Bảng 6.10: Dung trọng tự nhiên .................................................................................140

Bảng 6.11: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................140

Bảng 6.12: Trọng Lượng riêng...................................................................................140

Bảng 6.13: Trọng lượng riêng đẩy nổi .......................................................................141

Bảng 6.14: Lục dính đơn vị và góc ma sát .................................................................141

Bảng 6.15: Dung trọng tự nhiên .................................................................................141

Bảng 6.16: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................141

Bảng 6.17: Trọng lượng riêng bão hòa.......................................................................141

Bảng 6.18: Dung trọng đẩy nổi ..................................................................................142

Bảng 6.19: Lục dính đơn vị và góc ma sát .................................................................142

Bảng 6.20: Dung trọng tự nhiên .................................................................................142

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Bảng 6.21: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................144

Bảng 6.22: Trọng lượng riêng ....................................................................................145

Bảng 6.23: Dung trọng đẩy nổi ..................................................................................147

Bảng 6.24: Bảng giá trị...............................................................................................148

Bảng 6.25: Kết quả hàm linest ...................................................................................150

Bảng 6.26: Kết quả thống kê ......................................................................................150

Bảng 6.27: Dung trọng tự nhiên .................................................................................151

Bảng 6.28: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................151

Bảng 6.29:Trọng lượng riêng bão hòa........................................................................151

Bảng 6.30: Dung trọng đẩy nổi ..................................................................................151

Bảng 6.31: Lục dính đơn vị và góc ma sát .................................................................152

Bảng 6.32: Dung trọng tự nhiên .................................................................................152

Bảng 6.33: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................152

Bảng 6.34: Trọng lượng riêng bão hòa.......................................................................152

Bảng 6.35: Dung trọng đẩy nổi ..................................................................................152

Bảng 6.36: Lục dính đơn vị và góc ma sát .................................................................153

Bảng 6.37: Dung trọng tự nhiên .................................................................................153

Bảng 6.38: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................154

Bảng 6.39: Dung trọng ...............................................................................................155

Bảng 6.40: Dung trọng đẩy nổi ..................................................................................156

Bảng 6.41: Bảng giá trị...............................................................................................157

Bảng 6.42: Kết quả hàm linest ...................................................................................157

Bảng 6.43: Kết quả thống kê ......................................................................................158

Bảng 6.44: Địa chất lớp 4a .........................................................................................159

Bảng 6.45: Dung trọng tự nhiên .................................................................................159

Bảng 6.46: Bảng tính trọng lượng riêng.....................................................................159

Bảng 6.47: Trọng lượng riêng bão hòa.......................................................................159

Bảng 6.48: Trọng lượng riêng đẩy nổi .......................................................................159

Bảng 6.49: Lục dính đơn vị và góc ma sát .................................................................160

Bảng 6.50: Bảng tổng hợp thống kê ...........................................................................161

Bảng 7.1: Tải trọng tính toán tại vách P1 ( VTM) .....................................................165

Bảng 7.2: Tải trọng tính toán tại vách P2...................................................................165

Bảng 7.3: Tải trọng tính toán tại vách P3...................................................................165

Bảng 7.4: Tải trọng tính toán tại vách P4...................................................................166

Bảng 7.5: Tải trọng tính toán tại vách P5...................................................................166

Bảng 7.6: Tải trọng tính toán tại vách P6...................................................................166

Bảng 7.7: Ma sát đơn vị của đất theo chỉ tiêu cường độ đất nền ...............................169

Bảng 7.8: Ma sát đơn vị của đất theo chỉ tiêu SPT ...................................................170

Bảng 7.9: Số lượng cọc ép..........................................................................................171

Bảng 7.10: Các lực từ chân cột dời về trọng tâm đáy đài ..........................................173

Bảng 7.11: Giá trị phản lực đầu cọc ...........................................................................173

Bảng 7.12: bảng tính góc ma sát trung bình...............................................................174

Bảng 7.13: Gamma trung bình ...................................................................................175

Bảng 7.14: Tính lúc cọc ép.........................................................................................179

Bảng 7.15: Tính độ cứng lò xo cho từng lớp đất........................................................181

Bảng 7.16: Kết quả tính thép cho đài móng P2..........................................................197

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

MỤC LỤC

Bảng 7.17: Các lực từ chân cột dời về trọng tâm đáy đài ..........................................199

Bảng 7.18: Giá trị phản lực đầu cọc ...........................................................................199

Bảng 7.19: bảng tính góc ma sát trung bình...............................................................200

Bảng 7.20: Gamma trung bình ...................................................................................201

Bảng 7.21: Tính lúc cọc ép.........................................................................................204

Bảng 7.22: Tính độ cứng lò xo cho từng lớp đất........................................................206

Bảng 7.23: Kết quả tính thép cho đài móng P5..........................................................219

Bảng 7.24: Các lực từ chân cột dời về trọng tâm đáy đài ..........................................221

Bảng 7.25: Giá trị phản lực đầu cọc ...........................................................................221

Bảng 7.26: bảng tính góc ma sát trung bình...............................................................222

Bảng 7.27: Gamma trung bình ...................................................................................224

Bảng 7.28: Tính lúc cọc ép.........................................................................................227

Bảng 7.29: Tính độ cứng lò xo cho từng lớp đất........................................................230

Bảng 7.30: Kết quả tính thép cho đài móng VTM .....................................................244

Bảng 8.1: Tính hệ số tỷ lệ k........................................................................................247

Bảng 8.2: Ma sát đơn vị của đất theo chỉ tiêu cường độ đất nền ...............................248

Bảng 8.3: Ma sát đơn vị của đất theo chỉ tiêu SPT ...................................................250

Bảng 8.4: Bảng chọn cọc khoan nhồi.........................................................................251

Bảng 8.5: Các lực từ chân cột dời về trọng tâm đáy đài ............................................253

Bảng 8.6: Giá trị phản lực đầu cọc .............................................................................253

Bảng 8.7: Gamma trung bình .....................................................................................256

Bảng 8.8: Tính lúc cọc nhồi P2 ..................................................................................259

Bảng 8.9: Tính độ cứng lò xo cho từng lớp đất..........................................................261

Bảng 8.10: Kết quả tính thép cho đài móng P2..........................................................275

Bảng 8.11: Các lực từ chân cột dời về trọng tâm đáy đài ..........................................277

Bảng 8.12: Giá trị phản lực đầu cọc ...........................................................................277

Bảng 8.13: bảng tính góc ma sát trung bình...............................................................278

Bảng 8.14: Gamma trung bình ...................................................................................279

Bảng 8.15: Tính lúc cọc ép.........................................................................................282

Bảng 8.16: Tính độ cứng lò xo cho từng lớp đất........................................................284

Bảng 8.17: Kết quả tính thép cho đài móng VTM .....................................................297

Bảng 8.18: Các lực từ chân cột dời về trọng tâm đáy đài ..........................................299

Bảng 8.19: Giá trị phản lực đầu cọc ...........................................................................299

Bảng 8.20: bảng tính góc ma sát trung bình...............................................................300

Bảng 8.21: Gamma trung bình ...................................................................................301

Bảng 8.22: Tính lúc cọc ép.........................................................................................305

Bảng 8.23: Tính độ cứng lò xo cho từng lớp đất........................................................308

Bảng 8.24: Kết quả tính thép cho đài móng VTM .....................................................322

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 1

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC

1.1. Tổng quan công trình

1.1.1. Đặc điểm công trình.

- Địa điểm xây dựng: 20-22 Phạm Ngọc Thạch, P6, Q3, Thành Phố Hồ Chí Minh

- Bao gồm 13 tầng nổi và 2 tầng hầm.

- Mục đích sử dụng: khách sạn

- Khách sạn được nằm trong vị thế đắc địa quận 3, gần đại sứ quan nước ngoài

nhộn nhịp, dễ dàng đi đến các tòa tháp văn phòng nổi tiếng trong thành phố cùng

nhiều lựa chọn ăn uống kiểu địa phương và quốc tế. trung tâm mua sắm Sài Gòn

nằm trong bán kính 2km đi bộ từ khách sạn và cách sân bay Tân Sơn Nhất 6km.

1.1.2. Kiến trúc

- Bao gồm 2 tầng giữ xe, 1 sảnh chức năng, 1 sân thượng có hồ bơi

- Chiều cao tầng điển hình 3.3m

Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: Trần Khánh Linh

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 2

Hình 1.2: Mặt cắt C-C

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

b2

b1

f 3

r 4

f 1

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

f 3

b2

b1

f 3

r 4

f 4

f 4 f 5 f 4

f 3

r 5 r 3

p2

1 p2

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!