Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 68 - Chung cư The Park Residence 1 - 29F + 1B
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
MỤC LỤC
MỤC LỤC
KIẾN TRÚC ..............................................................................................................1
CƠ SỞ THIẾT KẾ ................................................................................................... 11
TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀ MÔ HÌNH HÓA CÔNG TRÌNH ............................. 24
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
MỤC LỤC
THIẾT KẾT KÊT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH................................................... 55
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 12................................................................................. 78
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
MỤC LỤC
THIẾT KẾ CẦU THANG ...................................................................................... 120
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT........................................................................................ 128
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
MỤC LỤC
THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP.................................................................................. 152
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
MỤC LỤC
THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI............................................................... 226
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
MỤC LỤC
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Mặt đứng công trình .............................................................................................6
Hình 1-2: Mặt cắt trục A'- F..................................................................................................7
Hình 1-3: Mặt bằng kiến trúc tầng 9 .....................................................................................8
Hình 1-4: Kiến trúc tầng hầm................................................................................................9
Hình 2-1: Sơ bộ mặt bằng dầm sàn .....................................................................................21
Hình 2-2: Mặt bằng sơ bộ cột- vách ....................................................................................22
Hình 3-1: Cấu tạo bản sàn...................................................................................................24
Hình 3-2: Khai báo vật liệu.................................................................................................30
Hình 3-3: Khai báo tiết diện sàn..........................................................................................30
Hình 3-4: Khao báo tiết diện dầm .......................................................................................31
Hình 3-5: Khai báo các loại tải trọng ..................................................................................31
Hình 3-6: Tải hoàn thiện trên sàn ( đv: KN/ m2).................................................................32
Hình 3-7: Hoạt tải tác dụng lên sàn ( đv: KN/ m2)..............................................................33
Hình 3-8: Khai báo thành phần gió tĩnh theo phương X,Y ..................................................34
Hình 3-9: Khai báo tâm cứng..............................................................................................36
Hình 3-10: Khối lượng tham gia giao động.........................................................................37
Hình 3-11: Kiểm tra mô hình ..............................................................................................38
Hình 3-12: Dao động mode 1 - theo phương X ...................................................................40
Hình 3-13: Dao động mode 2- theo phương Y ....................................................................41
Hình 3-14: Dao đông mode 3 - theo phương Z....................................................................42
Hình 3-15: Đồ thị xác định hệ số động lực..........................................................................45
Hình 3-16: Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình.........................................47
Hình 3-17: Sơ đồ thanh consol có hữu hạn khối lượng tập trung.........................................47
- Hình 3-18: Chuyển vị tải dỉnh công trình....................................................................53
Hình 4-1: Mô hình 3D sàn điển hình trên phần mềm Safe v2016 ........................................55
Hình 4-2: Biểu đồ tải hoàn thiện cho sàn.............................................................................56
Hình 4-3: Biểu đồ gán hoạt tải sàn ......................................................................................56
Hình 4-4: Ký hiệu các ô sàn................................................................................................57
Hình 4-5: Trip layer A theo phương trục X ( theo m ).........................................................57
Hình 4-6: : Trip layer B theo phương trục Y ( theo m ).....................................................58
Hình 4-7: Biểu Đồ Chuyển Vị Sàn (đ/v:mm) ......................................................................58
Hình 4-8: Giá Trị Moment Theo Dải Phương X (đ/v: kN/m2) ...........................................59
Hình 4-9: Giá Trị Moment Theo Dải Phương X (đ/v: kN/m2) ...........................................59
Hình 5-1: Khung trục 12 trong mô hình etabs.....................................................................78
Hình 5-2: Dầm khung trục 12 trong etabs ...........................................................................79
Hình 5-3: Biểu Đồ Moment (ST- tầng 13) (đv:kNm) .........................................................81
Hình 5-4: Biểu Đồ Moment (tầng 14 - tầng base) (đv:kn/m) ..............................................82
Hình 5-5: Xác định trục chính và Moment quán tính chính trung tâm của vách ................ 103
Hình 5-6: Chia vách thành những phần tử nhỏ .................................................................. 103
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: DANH MỤC HÌNH
Hình 5-7:Sơ đồ tính vách .................................................................................................. 105
Hình 5-8: Biểu đồ ứng suất trong Bêtông, Biểu đồ biến dạng, Quan hệ ứng suất biến dạng
của cốt thép theo tiêu chuẩn ACI318, BS8110 và AS3600................................................ 107
Hình 5-9: Trình tự thiết lập biểu đồ tương tác ................................................................... 108
Hình 5-10: Biểu đồ tương tác............................................................................................ 108
Hình 6-1: Mặt bằng cầu thang điển hình ........................................................................... 120
Hình 6-2: Mặt cắt cầu thang điển hình ............................................................................. 121
Hình 6-3: Sơ đồ tính vế thang2 ......................................................................................... 124
Hình 6-4:Sơ đồ tính vế thang 1 ......................................................................................... 124
Hình 7-1: Mặt bằng bố trí các hố khoan khảo sát .............................................................. 128
Hình 8-1: Thông số cọc bêtông ly tâm ứng suất trước....................................................... 156
Hình 8-2: Mặt bằng bố trí móng M1 ................................................................................. 165
Hình 8-38-3: Khai báo liên kết tại mũi cọc........................................................................ 172
Hình 8-4: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M1................................... 173
Hình 8-5: Giá trị lực cắt móng M1.................................................................................... 173
Hình 8-6: Giá trị Momen móng M1 .................................................................................. 174
Hình 8-7:Mặt cắt kiểm tra xuyên thủng móng M1............................................................. 176
Hình 8-8: Mặt bằng bố trí cọc móng M2........................................................................... 180
Hình 8-9: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M2................................... 188
Hình 8-10: Giá trị lực cắt móng M2 .................................................................................. 189
Hình 8-11: Giá trị Momen móng M2 ................................................................................ 189
Hình 8-12: Mặt cắt kiểm tra xuyên thủng móng M2.......................................................... 191
Hình 8-13: Mặt cắt cọc bê tông ly tâm D600..................................................................... 194
Hình 8-14: Mặt bằng bố trí cọc móng lõi thang................................................................. 201
Hình 8-15: Gắn lò xo vị trí đầu cọc................................................................................... 203
Hình 8-16: Phản lực đầu cọc Pmax ................................................................................... 204
Hình 8-17: Phản lực đầu cọc Pmin.................................................................................... 204
Hình 8-18: :Khai báo liên kết tại mũi cọc.......................................................................... 214
Hình 8-19:Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng lõi thang ......................... 215
Hình 8-20: Giá trị lực cắt móng lõi thang.......................................................................... 215
Hình 8-21: : Giá trị momen móng lõi thang ..................................................................... 216
Hình 8-22: Đường bao đài tháp xuyên thủng..................................................................... 218
Hình 8-23 Strip theo phương X(CSB):.............................................................................. 219
Hình 8-24: STrip theo phương X(CSA) ............................................................................ 219
Hình 8-25: Moment max Strip B....................................................................................... 220
Hình 8-26: Moment min Strip B ....................................................................................... 220
Hình 8-27: Moment max strip A ....................................................................................... 221
Hình 8-28: Moment max strip A ....................................................................................... 221
Hình 9-1: Mặt bằng bố trí cọc móng M1........................................................................... 236
Hình 9-2: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M1................................... 243
Hình 9-3: Biểu đồ lực cắt móng M1.................................................................................. 244
Hình 9-4: Biểu đồ momen móng M1................................................................................. 244
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: DANH MỤC HÌNH
Hình 9-5: Thap bao xuyen thung mong M1....................................................................... 246
Hình 9-6: Phản lực đầu cọc Pmax móng M2 ..................................................................... 252
Hình 9-7: Phản lực đầu cọc Pmin móng M2...................................................................... 252
Hình 9-8: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M2................................... 258
Hình 9-9 : Biểu đồ lực cắt lớn nhất móng M2 ................................................................... 259
Hình 9-10: Biểu đồ momen lớn nhất móng M2................................................................. 259
Hình 9-11: Tháp xuyên thủng móng M2 ........................................................................... 263
Hình 9-12: Dải trip theo phương X ( CSA ) ..................................................................... 264
Hình 9-13: Dải trip theo phương Y ( CSB ) ..................................................................... 264
Hình 9-14: Moment max Strip A ...................................................................................... 265
Hình 9-15: Moment min Strip A....................................................................................... 265
Hình 9-16: Moment max Strip B....................................................................................... 266
Hình 9-17: Moment min Strip B ....................................................................................... 266
Hình 9-18: Mặt bằng bố trí cọc lõi thang........................................................................... 280
Hình 9-19: Phản lực đầu cọc Pmax móng lõi thang........................................................... 282
Hình 9-20: Phản lực đầu cọc Pmin móng lõi thang ........................................................... 282
Hình 9-21Khai báo liên kết tại mũi cọc............................................................................. 290
Hình 9-22: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng lõi thang ........................ 290
Hình 9-23: Biểu đồ lực cắt lớn nhất .................................................................................. 291
Hình 9-24: Biểu đồ momen lớn nhất................................................................................. 291
Hình 9-25: Đường bao đài tháp xuyên thủng..................................................................... 293
Hình 9-26: Dải trip theo phương X ( CSA ) ..................................................................... 294
Hình 9-27: Dải trip theo phương Y ( CSB ) ..................................................................... 294
Hình 9-28: Moment max Strip A ...................................................................................... 295
Hình 9-29: Moment min Strip A....................................................................................... 295
Hình 9-30: Moment max Strip B....................................................................................... 296
Hình 9-31: Moment min Strip B ....................................................................................... 296
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2-1: Sơ bộ tiết diện sàn ..............................................................................................19
Bảng 2-2: Sơ bộ tiết diện dầm.............................................................................................20
Bảng 3-1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn ...............................................................................24
Bảng 3-2: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn sân thượng ............................................................24
Bảng 3-3: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn hầm.......................................................................25
Bảng 3-4: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn vệ sinh ..................................................................25
Bảng 3-5: Tải trọng tường...................................................................................................25
Bảng 3-6: Tải trọng tường trên dầm theo m ........................................................................25
Bảng 3-7: Hoạt tải các loại sàn............................................................................................26
Bảng 3-8: Đặc điểm gió tại công trình ................................................................................27
Bảng 3-9: Thành phần gió tĩnh theo phương X ...................................................................28
Bảng 3-10: Thành phần gió tĩnh theo phương Y .................................................................29
Bảng 3-11:Các trường hợp tải trong....................................................................................35
Bảng 3-12: Các tổ hợp tải trung gian...................................................................................35
Bảng 3-13: Các Combo tổ hợp tải trọng..............................................................................35
Bảng 3-14: Chu kỳ dao động riêng của công trình ..............................................................43
Bảng 3-15: Giá trị khối lượng tường tầng và tọa độ tâm cứng, tâm khối lượng ...................44
Bảng 3-16: Giá trị tần số dao động của công trình theo chu kỳ............................................48
Bảng 3-17:Giá trị thành phần động của gió theo phương X ứng với dao động mode 1 ........50
Bảng 3-18: Giá trị thành phần động của gió theo phương Y ứng với mode dao động 2 .......51
Bảng 4-1: Khái niệm và ý nghĩa các loại tải trọng khai báo.................................................56
Bảng 4-2: Tính toán độ võng khi không có vết nứt..............................................................67
Bảng 4-3: Kiểm tra nứt cho ô sàn........................................................................................68
Bảng 4-4: Kết quả tính toán thép theo dãy Trip phương X ..................................................71
Bảng 4-5: Kết quả tính toán thép theo dãy Trip phương Y ..................................................74
Bảng 5-1: Tính thép dầm B25 .............................................................................................83
Bảng 5-2: Tính thép dầm B33 .............................................................................................88
Bảng 5-3: Tính thép dầm B47 .............................................................................................92
Bảng 5-4: Tiêu Chuẩn Tính Toán Cốt Thép Vách............................................................. 104
Bảng 5-5: Combo Tính Toán Vách Khung theo hệ số ACI 318-14.................................... 109
Bảng 5-6: Tính thép vách P4............................................................................................. 111
Bảng 5-7: Tính thép vách P3............................................................................................. 115
Bảng 6-1: Đặc điểm các lớp cấu tạo trên bản thang........................................................... 122
Bảng 6-2: Tải trọng các lớp cấu tạo trên bản thang ........................................................... 122
Bảng 6-3: Đặc điểm các lớp cấu tạo trên bản chiếu nghỉ ................................................... 123
Bảng 6-4: Tải trọng các lớp cấu tạo trên bản chiếu nghỉ.................................................... 123
Bảng 7-1: Thống kê các lớp đất ........................................................................................ 129
Bảng 7-2: Hệ số biến động................................................................................................ 129
Bảng 7-3: Tra bảng A.1 TCVN 9362-2012. ...................................................................... 131
Bảng 7-4: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 1. ...................................................................... 132
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: DANH MỤC BẢNG
Bảng 7-5: Dung trọng tự nhiên của lớp 1 .......................................................................... 133
Bảng 7-6: Dung trọng khô của lớp 1 ................................................................................. 134
Bảng 7-7: Cường độ (c,φ). ................................................................................................ 134
Bảng 7-8: kết quả chỉ tiêu cắt trực tiếp.............................................................................. 135
Bảng 7-9: Dung trọng tự nhiên lớp 2................................................................................. 136
Bảng 7-10: Dung trọng khô lớp 2...................................................................................... 137
Bảng 7-11: Cường độ (c,φ lớp 2 ) ................................................................................... 138
Bảng 7-12: kết quả hàm linet ............................................................................................ 138
Bảng 7-13: Kết quả thống kê chỉ tiêu cắt trực tiếp............................................................. 139
Bảng 7-14: Dung trọng tự nhiên lớp 3............................................................................... 140
Bảng 7-15: Dung trọng khô lớp 3...................................................................................... 141
Bảng 7-16: Chỉ tiêu kháng cắt lớp 3.................................................................................. 142
Bảng 7-17: Kết quả hàm Linet .......................................................................................... 144
Bảng 7-18: Kết quả chỉ tiêu kháng cắt đất nền .................................................................. 145
Bảng 7-19: Dung trọng tự nhiêu lớp 4............................................................................... 145
Bảng 7-20: Dung trọng khô lớp 4...................................................................................... 146
Bảng 7-21: Kiểm tra khả năng kháng cắt lớp 4 ................................................................. 147
Bảng 7-22: kết quả chi tiêu kháng cắt lớp 4 ...................................................................... 149
Bảng 8-1: Sức chịu tải nhóm cọc theo điều kiện đất nền ................................................... 161
Bảng 8-2: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ....................................................................... 163
Bảng 8-3; Tải trọng tính toán tại chân vách....................................................................... 163
Bảng 8-4: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách .................................................................... 164
Bảng 8-5: Giá trị phẩn lục đầu cọc.................................................................................... 166
Bảng 8-6: Kết quả nén cố kết lớp 3................................................................................... 170
Bảng 8-7: Kết quả tính lún móng M1................................................................................ 170
Bảng 8-8: Tổ hợp lực cắt lớp nhất tại chân vách móng M1 ............................................... 171
Bảng 8-9: Bảng hệ số tỉ lệ k.............................................................................................. 172
Bảng 8-10: Độ cứng lò xo................................................................................................. 172
Bảng 8-11; Tải tính toán tại chân vách.............................................................................. 178
Bảng 8-12: Tải tiêu chuẩn tại chân vách ........................................................................... 179
Bảng 8-13: Phản lực đầu cọc móng M2 ............................................................................ 181
Bảng 8-14: Kết quả tính lún móng M2.............................................................................. 185
Bảng 8-15: Tổ hợp lực cắt lớp nhất tại chân vách móng M2 ............................................. 186
Bảng 8-16: Bảng hệ số tỉ lệ k móng M2............................................................................ 187
Bảng 8-17: Độ cứng lò xo móng M2................................................................................. 187
Bảng 8-18: Sức chịu tải nhóm cọc theo điều kiện đất nền ................................................ 198
Bảng 8-19: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ..................................................................... 200
Bảng 8-20: Tải trọng tính toán móng lõi thang.................................................................. 200
Bảng 8-21: Giá trị phản lực các đầu cọc móng M3............................................................ 205
Bảng 8-22: Kết quả tính lún móng lõi thang máy.............................................................. 211
Bảng 8-23: : Tổ hợp lực cắt lớn nhất tại chân vách móng lõi thang .................................. 213
Bảng 8-24: Bảng hệ số tỉ lệ k móng lõi thang.................................................................... 214
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: DANH MỤC BẢNG
Bảng 8-25: Độ cứng lò xo móng lõi thang ........................................................................ 214
Bảng 9-1: Sức chịu tải nhóm cọc theo chỉ tiêu đất nền ...................................................... 232
Bảng 9-2: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ....................................................................... 234
Bảng 9-3: Nội lực tính toán tại chân vách móng M1 ......................................................... 235
Bảng 9-4: Phản lực đầu cọc móng M1 .............................................................................. 237
Bảng 9-5: Kết quả tính lún móng M1................................................................................ 241
Bảng 9-6: Combo lực cắt lớn nhất tại chân vách móng M1 ............................................... 242
Bảng 9-7: Bảng hệ số tỉ lệ k.............................................................................................. 243
Bảng 9-8: Độ cứng lò xo................................................................................................... 243
Bảng 9-9: Tải trọng tính toán tại chân vách móng M2....................................................... 248
Bảng 9-10: Tải trọng tiêu chuẩn ttại chân vách móng M2 ................................................. 249
Bảng 9-11: Phản lực đầu cọc móng M2 ............................................................................ 253
Bảng 9-12: Combo lực cắt lớn nhất tại chân vách móng M2 ............................................. 257
Bảng 9-13 : Bảng hệ số tỉ lệ k........................................................................................... 257
Bảng 9-14: Độ cứng lò xo................................................................................................. 257
Bảng 9-15 Kết quả tính lún móng M2............................................................................... 261
Bảng 9-16: Sức chịu tải nhóm cọc theo chỉ tiêu đất nền .................................................... 276
Bảng 9-17: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ..................................................................... 278
Bảng 9-18: Tải trọng tính toán tại chân vách móng lõi thang ........................................... 279
Bảng 9-19: Kết quả phản lực đầu cọc móng lõi thang ....................................................... 283
Bảng 9-20: Combo lực cắt lớn nhất tại chân vách móng lõi thang..................................... 288
Bảng 9-21: Bảng hệ số tỉ lệ k............................................................................................ 289
Bảng 9-22: Độ cứng lò xo................................................................................................. 289
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 1
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 1
KIẾN TRÚC
Giới thiệu công trình
Mục đích xây dựng công trình:
Do tốc độ của quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh, cùng với sự gia tăng tự nhiên của dân
số thì dân số Thành phố Hồ Chí Minh còn phải tiếp nhận một lượng lớn người nhập cư từ các
tỉnh thành trong cả nước đổ về lao động và học tập. Hiện nay dân số thành phố Hồ chí Minh
trên dưới sáu triệu người, đang tạo ra một áp lực rất lớn cho thành phố trong việc giải quyết
việc làm, đặc biệt là chổ ở cho hơn sáu triệu người hiện nay và sẽ còn tăng nữa trong những
năm tới.Quỹ đất dành cho thổ cư ngày càng thu hẹp, do đó việc tiết kiệm đất xây dựng cũng
như khai thác có hiệu quả diện tích hiện có là một vấn đề rất căng thẳng của Thành phố Hồ
Chí Minh.
Các tòa nhà chung cư cao cấp cũng như các dự án chung cư cho người có thu nhập thấp ngày
càng cao hơn trước. Đó là xu hướng tất yếu của một xã hội luôn đề cao giá trị con người, công
năng sử dụng của chung cư không chỉ gói gọn là chổ ở đơn thuần mà nó mở rộng ra thêm các
dịch vụ phục vụ cư dân sinh sống trong các căn hộ thuộc chưng cư đó. Giải pháp xây dựng
các tòa nhà chung cư cao tầng là giải pháp tối ưu nhất, tiết kiệm nhất và khai thác quỹ đất có
hiệu quả nhất so với các giải pháp khác trên cùng diện tích đó.Nhằm mục đích giải quyết các
yêu cầu và mục đích trên, Công trình chung cư Park Recidensce được thiết kế và xây dựng
là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống,
giải trí và làm việc., một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng
cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho một cộng đồng dân cư sống trong đó, với giá cả đúng
như chất lượng phục phụ đảm bảo cho đời sống ngày càng đi lên của một tầng lớp dân cư có
thu nhập cao.
Vị trí công trình Địa chỉ: Khu 12, đường Nguyễn Hữu Thọ, Phước Kiển, Nhà Bè, TP.HCM.
Quy mô công trình
Loại công trình
Theo PHỤ LỤC 1 : PHÂN CẤP, PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 2
( Ban hành kèm theo nghị định số 209/2004 của chính phủ ) công trình chung cư Park
Residence thuộc công trình xây dựng cấp 2
Tầng hầm
Công trình có 1 tầng hầm
Các tầng phần thân
Công trình có 1 tầng hầm, 25 tầng lầu
Cao độ mỗi tầng
- Tầng hầm 1 -3.5 m
- Tầng trệt ±0.000 m
- Tầng 2 +4.200 m
- Tầng 3 +8.400 m
- Tầng 4 +11.600 m
- Tầng 5 +14.800 m
- Tầng 6 +18.000 m
- Tầng 7 +21.200 m
- Tầng 8 +24.400 m
- Tầng 9 +27.600 m
- Tầng 10 +30.800 m
- Tâng 11 +34.000m
- Tầng 12 +37.200m
- Tầng 13 + 40.400m
- Tầng 14 +47.600 m
- Tầng 15 +50.200 m
- Tầng 16 +53.400 m
- Tầng 17 +59.600 m
- Tầng 18 +60.800 m
- Tầng 19 +62.800 m
- Tầng 20 +66.000 m
- Tầng 21 +69.200 m
- Tầng 22 +72.400m
- Tầng 23 +75.600m
- Tầng 24 +78.800 m
- Tầng 25 +82.000 m
Chiều cao công trình
Công trình có chiều cao là 82m (tính từ cao độ ±0.000m, chưa kể Tầng Hầm)
Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng của công trình là: 2.4 ha
Vị trí giới hạn công trình
- Hướng đông: giáp với Quốc lộ 50
- Hướng tây: giáp với Đường số 4