Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 68 - Chung cư The Park Residence 1 - 29F + 1B
PREMIUM
Số trang
313
Kích thước
17.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1404

Đề 68 - Chung cư The Park Residence 1 - 29F + 1B

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

MỤC LỤC

MỤC LỤC

KIẾN TRÚC ..............................................................................................................1

CƠ SỞ THIẾT KẾ ................................................................................................... 11

TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀ MÔ HÌNH HÓA CÔNG TRÌNH ............................. 24

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

MỤC LỤC

THIẾT KẾT KÊT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH................................................... 55

THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 12................................................................................. 78

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

MỤC LỤC

THIẾT KẾ CẦU THANG ...................................................................................... 120

THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT........................................................................................ 128

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

MỤC LỤC

THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP.................................................................................. 152

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

MỤC LỤC

THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI............................................................... 226

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

MỤC LỤC

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: DANH MỤC HÌNH

DANH MỤC HÌNH

Hình 1-1: Mặt đứng công trình .............................................................................................6

Hình 1-2: Mặt cắt trục A'- F..................................................................................................7

Hình 1-3: Mặt bằng kiến trúc tầng 9 .....................................................................................8

Hình 1-4: Kiến trúc tầng hầm................................................................................................9

Hình 2-1: Sơ bộ mặt bằng dầm sàn .....................................................................................21

Hình 2-2: Mặt bằng sơ bộ cột- vách ....................................................................................22

Hình 3-1: Cấu tạo bản sàn...................................................................................................24

Hình 3-2: Khai báo vật liệu.................................................................................................30

Hình 3-3: Khai báo tiết diện sàn..........................................................................................30

Hình 3-4: Khao báo tiết diện dầm .......................................................................................31

Hình 3-5: Khai báo các loại tải trọng ..................................................................................31

Hình 3-6: Tải hoàn thiện trên sàn ( đv: KN/ m2).................................................................32

Hình 3-7: Hoạt tải tác dụng lên sàn ( đv: KN/ m2)..............................................................33

Hình 3-8: Khai báo thành phần gió tĩnh theo phương X,Y ..................................................34

Hình 3-9: Khai báo tâm cứng..............................................................................................36

Hình 3-10: Khối lượng tham gia giao động.........................................................................37

Hình 3-11: Kiểm tra mô hình ..............................................................................................38

Hình 3-12: Dao động mode 1 - theo phương X ...................................................................40

Hình 3-13: Dao động mode 2- theo phương Y ....................................................................41

Hình 3-14: Dao đông mode 3 - theo phương Z....................................................................42

Hình 3-15: Đồ thị xác định hệ số động lực..........................................................................45

Hình 3-16: Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình.........................................47

Hình 3-17: Sơ đồ thanh consol có hữu hạn khối lượng tập trung.........................................47

- Hình 3-18: Chuyển vị tải dỉnh công trình....................................................................53

Hình 4-1: Mô hình 3D sàn điển hình trên phần mềm Safe v2016 ........................................55

Hình 4-2: Biểu đồ tải hoàn thiện cho sàn.............................................................................56

Hình 4-3: Biểu đồ gán hoạt tải sàn ......................................................................................56

Hình 4-4: Ký hiệu các ô sàn................................................................................................57

Hình 4-5: Trip layer A theo phương trục X ( theo m ).........................................................57

Hình 4-6: : Trip layer B theo phương trục Y ( theo m ).....................................................58

Hình 4-7: Biểu Đồ Chuyển Vị Sàn (đ/v:mm) ......................................................................58

Hình 4-8: Giá Trị Moment Theo Dải Phương X (đ/v: kN/m2) ...........................................59

Hình 4-9: Giá Trị Moment Theo Dải Phương X (đ/v: kN/m2) ...........................................59

Hình 5-1: Khung trục 12 trong mô hình etabs.....................................................................78

Hình 5-2: Dầm khung trục 12 trong etabs ...........................................................................79

Hình 5-3: Biểu Đồ Moment (ST- tầng 13) (đv:kNm) .........................................................81

Hình 5-4: Biểu Đồ Moment (tầng 14 - tầng base) (đv:kn/m) ..............................................82

Hình 5-5: Xác định trục chính và Moment quán tính chính trung tâm của vách ................ 103

Hình 5-6: Chia vách thành những phần tử nhỏ .................................................................. 103

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: DANH MỤC HÌNH

Hình 5-7:Sơ đồ tính vách .................................................................................................. 105

Hình 5-8: Biểu đồ ứng suất trong Bêtông, Biểu đồ biến dạng, Quan hệ ứng suất biến dạng

của cốt thép theo tiêu chuẩn ACI318, BS8110 và AS3600................................................ 107

Hình 5-9: Trình tự thiết lập biểu đồ tương tác ................................................................... 108

Hình 5-10: Biểu đồ tương tác............................................................................................ 108

Hình 6-1: Mặt bằng cầu thang điển hình ........................................................................... 120

Hình 6-2: Mặt cắt cầu thang điển hình ............................................................................. 121

Hình 6-3: Sơ đồ tính vế thang2 ......................................................................................... 124

Hình 6-4:Sơ đồ tính vế thang 1 ......................................................................................... 124

Hình 7-1: Mặt bằng bố trí các hố khoan khảo sát .............................................................. 128

Hình 8-1: Thông số cọc bêtông ly tâm ứng suất trước....................................................... 156

Hình 8-2: Mặt bằng bố trí móng M1 ................................................................................. 165

Hình 8-38-3: Khai báo liên kết tại mũi cọc........................................................................ 172

Hình 8-4: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M1................................... 173

Hình 8-5: Giá trị lực cắt móng M1.................................................................................... 173

Hình 8-6: Giá trị Momen móng M1 .................................................................................. 174

Hình 8-7:Mặt cắt kiểm tra xuyên thủng móng M1............................................................. 176

Hình 8-8: Mặt bằng bố trí cọc móng M2........................................................................... 180

Hình 8-9: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M2................................... 188

Hình 8-10: Giá trị lực cắt móng M2 .................................................................................. 189

Hình 8-11: Giá trị Momen móng M2 ................................................................................ 189

Hình 8-12: Mặt cắt kiểm tra xuyên thủng móng M2.......................................................... 191

Hình 8-13: Mặt cắt cọc bê tông ly tâm D600..................................................................... 194

Hình 8-14: Mặt bằng bố trí cọc móng lõi thang................................................................. 201

Hình 8-15: Gắn lò xo vị trí đầu cọc................................................................................... 203

Hình 8-16: Phản lực đầu cọc Pmax ................................................................................... 204

Hình 8-17: Phản lực đầu cọc Pmin.................................................................................... 204

Hình 8-18: :Khai báo liên kết tại mũi cọc.......................................................................... 214

Hình 8-19:Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng lõi thang ......................... 215

Hình 8-20: Giá trị lực cắt móng lõi thang.......................................................................... 215

Hình 8-21: : Giá trị momen móng lõi thang ..................................................................... 216

Hình 8-22: Đường bao đài tháp xuyên thủng..................................................................... 218

Hình 8-23 Strip theo phương X(CSB):.............................................................................. 219

Hình 8-24: STrip theo phương X(CSA) ............................................................................ 219

Hình 8-25: Moment max Strip B....................................................................................... 220

Hình 8-26: Moment min Strip B ....................................................................................... 220

Hình 8-27: Moment max strip A ....................................................................................... 221

Hình 8-28: Moment max strip A ....................................................................................... 221

Hình 9-1: Mặt bằng bố trí cọc móng M1........................................................................... 236

Hình 9-2: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M1................................... 243

Hình 9-3: Biểu đồ lực cắt móng M1.................................................................................. 244

Hình 9-4: Biểu đồ momen móng M1................................................................................. 244

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: DANH MỤC HÌNH

Hình 9-5: Thap bao xuyen thung mong M1....................................................................... 246

Hình 9-6: Phản lực đầu cọc Pmax móng M2 ..................................................................... 252

Hình 9-7: Phản lực đầu cọc Pmin móng M2...................................................................... 252

Hình 9-8: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng M2................................... 258

Hình 9-9 : Biểu đồ lực cắt lớn nhất móng M2 ................................................................... 259

Hình 9-10: Biểu đồ momen lớn nhất móng M2................................................................. 259

Hình 9-11: Tháp xuyên thủng móng M2 ........................................................................... 263

Hình 9-12: Dải trip theo phương X ( CSA ) ..................................................................... 264

Hình 9-13: Dải trip theo phương Y ( CSB ) ..................................................................... 264

Hình 9-14: Moment max Strip A ...................................................................................... 265

Hình 9-15: Moment min Strip A....................................................................................... 265

Hình 9-16: Moment max Strip B....................................................................................... 266

Hình 9-17: Moment min Strip B ....................................................................................... 266

Hình 9-18: Mặt bằng bố trí cọc lõi thang........................................................................... 280

Hình 9-19: Phản lực đầu cọc Pmax móng lõi thang........................................................... 282

Hình 9-20: Phản lực đầu cọc Pmin móng lõi thang ........................................................... 282

Hình 9-21Khai báo liên kết tại mũi cọc............................................................................. 290

Hình 9-22: Biểu đồ lực cắt V và biểu đồ moment của cọc móng lõi thang ........................ 290

Hình 9-23: Biểu đồ lực cắt lớn nhất .................................................................................. 291

Hình 9-24: Biểu đồ momen lớn nhất................................................................................. 291

Hình 9-25: Đường bao đài tháp xuyên thủng..................................................................... 293

Hình 9-26: Dải trip theo phương X ( CSA ) ..................................................................... 294

Hình 9-27: Dải trip theo phương Y ( CSB ) ..................................................................... 294

Hình 9-28: Moment max Strip A ...................................................................................... 295

Hình 9-29: Moment min Strip A....................................................................................... 295

Hình 9-30: Moment max Strip B....................................................................................... 296

Hình 9-31: Moment min Strip B ....................................................................................... 296

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: DANH MỤC BẢNG

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2-1: Sơ bộ tiết diện sàn ..............................................................................................19

Bảng 2-2: Sơ bộ tiết diện dầm.............................................................................................20

Bảng 3-1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn ...............................................................................24

Bảng 3-2: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn sân thượng ............................................................24

Bảng 3-3: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn hầm.......................................................................25

Bảng 3-4: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn vệ sinh ..................................................................25

Bảng 3-5: Tải trọng tường...................................................................................................25

Bảng 3-6: Tải trọng tường trên dầm theo m ........................................................................25

Bảng 3-7: Hoạt tải các loại sàn............................................................................................26

Bảng 3-8: Đặc điểm gió tại công trình ................................................................................27

Bảng 3-9: Thành phần gió tĩnh theo phương X ...................................................................28

Bảng 3-10: Thành phần gió tĩnh theo phương Y .................................................................29

Bảng 3-11:Các trường hợp tải trong....................................................................................35

Bảng 3-12: Các tổ hợp tải trung gian...................................................................................35

Bảng 3-13: Các Combo tổ hợp tải trọng..............................................................................35

Bảng 3-14: Chu kỳ dao động riêng của công trình ..............................................................43

Bảng 3-15: Giá trị khối lượng tường tầng và tọa độ tâm cứng, tâm khối lượng ...................44

Bảng 3-16: Giá trị tần số dao động của công trình theo chu kỳ............................................48

Bảng 3-17:Giá trị thành phần động của gió theo phương X ứng với dao động mode 1 ........50

Bảng 3-18: Giá trị thành phần động của gió theo phương Y ứng với mode dao động 2 .......51

Bảng 4-1: Khái niệm và ý nghĩa các loại tải trọng khai báo.................................................56

Bảng 4-2: Tính toán độ võng khi không có vết nứt..............................................................67

Bảng 4-3: Kiểm tra nứt cho ô sàn........................................................................................68

Bảng 4-4: Kết quả tính toán thép theo dãy Trip phương X ..................................................71

Bảng 4-5: Kết quả tính toán thép theo dãy Trip phương Y ..................................................74

Bảng 5-1: Tính thép dầm B25 .............................................................................................83

Bảng 5-2: Tính thép dầm B33 .............................................................................................88

Bảng 5-3: Tính thép dầm B47 .............................................................................................92

Bảng 5-4: Tiêu Chuẩn Tính Toán Cốt Thép Vách............................................................. 104

Bảng 5-5: Combo Tính Toán Vách Khung theo hệ số ACI 318-14.................................... 109

Bảng 5-6: Tính thép vách P4............................................................................................. 111

Bảng 5-7: Tính thép vách P3............................................................................................. 115

Bảng 6-1: Đặc điểm các lớp cấu tạo trên bản thang........................................................... 122

Bảng 6-2: Tải trọng các lớp cấu tạo trên bản thang ........................................................... 122

Bảng 6-3: Đặc điểm các lớp cấu tạo trên bản chiếu nghỉ ................................................... 123

Bảng 6-4: Tải trọng các lớp cấu tạo trên bản chiếu nghỉ.................................................... 123

Bảng 7-1: Thống kê các lớp đất ........................................................................................ 129

Bảng 7-2: Hệ số biến động................................................................................................ 129

Bảng 7-3: Tra bảng A.1 TCVN 9362-2012. ...................................................................... 131

Bảng 7-4: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 1. ...................................................................... 132

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: DANH MỤC BẢNG

Bảng 7-5: Dung trọng tự nhiên của lớp 1 .......................................................................... 133

Bảng 7-6: Dung trọng khô của lớp 1 ................................................................................. 134

Bảng 7-7: Cường độ (c,φ). ................................................................................................ 134

Bảng 7-8: kết quả chỉ tiêu cắt trực tiếp.............................................................................. 135

Bảng 7-9: Dung trọng tự nhiên lớp 2................................................................................. 136

Bảng 7-10: Dung trọng khô lớp 2...................................................................................... 137

Bảng 7-11: Cường độ (c,φ lớp 2 ) ................................................................................... 138

Bảng 7-12: kết quả hàm linet ............................................................................................ 138

Bảng 7-13: Kết quả thống kê chỉ tiêu cắt trực tiếp............................................................. 139

Bảng 7-14: Dung trọng tự nhiên lớp 3............................................................................... 140

Bảng 7-15: Dung trọng khô lớp 3...................................................................................... 141

Bảng 7-16: Chỉ tiêu kháng cắt lớp 3.................................................................................. 142

Bảng 7-17: Kết quả hàm Linet .......................................................................................... 144

Bảng 7-18: Kết quả chỉ tiêu kháng cắt đất nền .................................................................. 145

Bảng 7-19: Dung trọng tự nhiêu lớp 4............................................................................... 145

Bảng 7-20: Dung trọng khô lớp 4...................................................................................... 146

Bảng 7-21: Kiểm tra khả năng kháng cắt lớp 4 ................................................................. 147

Bảng 7-22: kết quả chi tiêu kháng cắt lớp 4 ...................................................................... 149

Bảng 8-1: Sức chịu tải nhóm cọc theo điều kiện đất nền ................................................... 161

Bảng 8-2: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ....................................................................... 163

Bảng 8-3; Tải trọng tính toán tại chân vách....................................................................... 163

Bảng 8-4: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách .................................................................... 164

Bảng 8-5: Giá trị phẩn lục đầu cọc.................................................................................... 166

Bảng 8-6: Kết quả nén cố kết lớp 3................................................................................... 170

Bảng 8-7: Kết quả tính lún móng M1................................................................................ 170

Bảng 8-8: Tổ hợp lực cắt lớp nhất tại chân vách móng M1 ............................................... 171

Bảng 8-9: Bảng hệ số tỉ lệ k.............................................................................................. 172

Bảng 8-10: Độ cứng lò xo................................................................................................. 172

Bảng 8-11; Tải tính toán tại chân vách.............................................................................. 178

Bảng 8-12: Tải tiêu chuẩn tại chân vách ........................................................................... 179

Bảng 8-13: Phản lực đầu cọc móng M2 ............................................................................ 181

Bảng 8-14: Kết quả tính lún móng M2.............................................................................. 185

Bảng 8-15: Tổ hợp lực cắt lớp nhất tại chân vách móng M2 ............................................. 186

Bảng 8-16: Bảng hệ số tỉ lệ k móng M2............................................................................ 187

Bảng 8-17: Độ cứng lò xo móng M2................................................................................. 187

Bảng 8-18: Sức chịu tải nhóm cọc theo điều kiện đất nền ................................................ 198

Bảng 8-19: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ..................................................................... 200

Bảng 8-20: Tải trọng tính toán móng lõi thang.................................................................. 200

Bảng 8-21: Giá trị phản lực các đầu cọc móng M3............................................................ 205

Bảng 8-22: Kết quả tính lún móng lõi thang máy.............................................................. 211

Bảng 8-23: : Tổ hợp lực cắt lớn nhất tại chân vách móng lõi thang .................................. 213

Bảng 8-24: Bảng hệ số tỉ lệ k móng lõi thang.................................................................... 214

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: DANH MỤC BẢNG

Bảng 8-25: Độ cứng lò xo móng lõi thang ........................................................................ 214

Bảng 9-1: Sức chịu tải nhóm cọc theo chỉ tiêu đất nền ...................................................... 232

Bảng 9-2: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ....................................................................... 234

Bảng 9-3: Nội lực tính toán tại chân vách móng M1 ......................................................... 235

Bảng 9-4: Phản lực đầu cọc móng M1 .............................................................................. 237

Bảng 9-5: Kết quả tính lún móng M1................................................................................ 241

Bảng 9-6: Combo lực cắt lớn nhất tại chân vách móng M1 ............................................... 242

Bảng 9-7: Bảng hệ số tỉ lệ k.............................................................................................. 243

Bảng 9-8: Độ cứng lò xo................................................................................................... 243

Bảng 9-9: Tải trọng tính toán tại chân vách móng M2....................................................... 248

Bảng 9-10: Tải trọng tiêu chuẩn ttại chân vách móng M2 ................................................. 249

Bảng 9-11: Phản lực đầu cọc móng M2 ............................................................................ 253

Bảng 9-12: Combo lực cắt lớn nhất tại chân vách móng M2 ............................................. 257

Bảng 9-13 : Bảng hệ số tỉ lệ k........................................................................................... 257

Bảng 9-14: Độ cứng lò xo................................................................................................. 257

Bảng 9-15 Kết quả tính lún móng M2............................................................................... 261

Bảng 9-16: Sức chịu tải nhóm cọc theo chỉ tiêu đất nền .................................................... 276

Bảng 9-17: Sức chịu tải nhóm cọc theo SPT ..................................................................... 278

Bảng 9-18: Tải trọng tính toán tại chân vách móng lõi thang ........................................... 279

Bảng 9-19: Kết quả phản lực đầu cọc móng lõi thang ....................................................... 283

Bảng 9-20: Combo lực cắt lớn nhất tại chân vách móng lõi thang..................................... 288

Bảng 9-21: Bảng hệ số tỉ lệ k............................................................................................ 289

Bảng 9-22: Độ cứng lò xo................................................................................................. 289

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 1

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 1

KIẾN TRÚC

Giới thiệu công trình

Mục đích xây dựng công trình:

Do tốc độ của quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh, cùng với sự gia tăng tự nhiên của dân

số thì dân số Thành phố Hồ Chí Minh còn phải tiếp nhận một lượng lớn người nhập cư từ các

tỉnh thành trong cả nước đổ về lao động và học tập. Hiện nay dân số thành phố Hồ chí Minh

trên dưới sáu triệu người, đang tạo ra một áp lực rất lớn cho thành phố trong việc giải quyết

việc làm, đặc biệt là chổ ở cho hơn sáu triệu người hiện nay và sẽ còn tăng nữa trong những

năm tới.Quỹ đất dành cho thổ cư ngày càng thu hẹp, do đó việc tiết kiệm đất xây dựng cũng

như khai thác có hiệu quả diện tích hiện có là một vấn đề rất căng thẳng của Thành phố Hồ

Chí Minh.

Các tòa nhà chung cư cao cấp cũng như các dự án chung cư cho người có thu nhập thấp ngày

càng cao hơn trước. Đó là xu hướng tất yếu của một xã hội luôn đề cao giá trị con người, công

năng sử dụng của chung cư không chỉ gói gọn là chổ ở đơn thuần mà nó mở rộng ra thêm các

dịch vụ phục vụ cư dân sinh sống trong các căn hộ thuộc chưng cư đó. Giải pháp xây dựng

các tòa nhà chung cư cao tầng là giải pháp tối ưu nhất, tiết kiệm nhất và khai thác quỹ đất có

hiệu quả nhất so với các giải pháp khác trên cùng diện tích đó.Nhằm mục đích giải quyết các

yêu cầu và mục đích trên, Công trình chung cư Park Recidensce được thiết kế và xây dựng

là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống,

giải trí và làm việc., một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng

cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho một cộng đồng dân cư sống trong đó, với giá cả đúng

như chất lượng phục phụ đảm bảo cho đời sống ngày càng đi lên của một tầng lớp dân cư có

thu nhập cao.

Vị trí công trình Địa chỉ: Khu 12, đường Nguyễn Hữu Thọ, Phước Kiển, Nhà Bè, TP.HCM.

Quy mô công trình

Loại công trình

Theo PHỤ LỤC 1 : PHÂN CẤP, PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: TRẦN QUANG VŨ

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC Trang 2

( Ban hành kèm theo nghị định số 209/2004 của chính phủ ) công trình chung cư Park

Residence thuộc công trình xây dựng cấp 2

Tầng hầm

Công trình có 1 tầng hầm

Các tầng phần thân

Công trình có 1 tầng hầm, 25 tầng lầu

Cao độ mỗi tầng

- Tầng hầm 1 -3.5 m

- Tầng trệt ±0.000 m

- Tầng 2 +4.200 m

- Tầng 3 +8.400 m

- Tầng 4 +11.600 m

- Tầng 5 +14.800 m

- Tầng 6 +18.000 m

- Tầng 7 +21.200 m

- Tầng 8 +24.400 m

- Tầng 9 +27.600 m

- Tầng 10 +30.800 m

- Tâng 11 +34.000m

- Tầng 12 +37.200m

- Tầng 13 + 40.400m

- Tầng 14 +47.600 m

- Tầng 15 +50.200 m

- Tầng 16 +53.400 m

- Tầng 17 +59.600 m

- Tầng 18 +60.800 m

- Tầng 19 +62.800 m

- Tầng 20 +66.000 m

- Tầng 21 +69.200 m

- Tầng 22 +72.400m

- Tầng 23 +75.600m

- Tầng 24 +78.800 m

- Tầng 25 +82.000 m

Chiều cao công trình

Công trình có chiều cao là 82m (tính từ cao độ ±0.000m, chưa kể Tầng Hầm)

Diện tích xây dựng

Diện tích xây dựng của công trình là: 2.4 ha

Vị trí giới hạn công trình

- Hướng đông: giáp với Quốc lộ 50

- Hướng tây: giáp với Đường số 4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!