Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 36 - Văn phòng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
v
LỜI CẢM ƠN
Báo cáo thiết kế công trình có thể xem là bài tổng kết quan trọng nhất trong
đời sinh viên nhằm đánh giá lại những kiến thức đã thu nhặt được và cũng là thành
quả cuối cùng thể hiện những nỗ lực và cố gắng của sinh viên đại học trong suốt
quá trình học tập tại trường. Hơn nữa Báo cáo thiết kế công trình cũng được xem
như là công trình đầu tay của sinh viên ngành xây dựng, giúp cho sinh viên làm
quen với công tác thiết kế một công trình thực tế từ các lý thuyết đã tính toán đã
được học trước đây. Để có được ngày hôm nay, em xin bày tỏ lòng cảm ơn chân
thành đến toàn thể thầy cô Khoa Xây dựng và Điện Trường ĐẠI HỌC MỞ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, truyền đạt cho em
những kiến thức quý báu, giúp em mở rộng thêm tầm hiểu biết nhằm bắt kịp xu thế
phát triển chung của đất nước và thế giới
Em xin gửi lời cảm ơn đến thầy PGS.TS.DƯƠNG HỒNG THẨM, thầy
Th.S.TRẦN QUANG HỘ, những người thầy đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn em
trong quá trình làm báo cáo để em có thể hoàn thành bài báo cáo đúng thời gian quy
định. Những đóng góp, ý kiến, hướng dẫn của các thầy là rất quan trọng góp phần
hoàn thành bài báo cáo thiết kế công trình của e bây giờ.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những người thân trong gia đình đã tạo
điều kiện vật chất tinh thần tốt nhất cho con và cám ơn những người bạn thân đã sát
cánh bên tôi giúp tôi vượt qua những khó khăn trong suốt quá trình học tập và hoàn
thành bài báo cáo này.
Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn, thời gian thực hiện và trình
độ cá nhân hữu hạn nên bài làm không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự thông
cảm và tiếp nhận sự chỉ dạy, góp ý của Quý thầy cô và bạn bè.
Xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe.
Tp.HCM, Ngày 06 tháng 03 năm 2016
ĐẬU XUÂN QUANG
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: KIẾN TRÖC...........................................................................................1
1.1. TỔNG QUAN : ...................................................................................................1
1.1.1. Vị trí hạ tầng kỹ thuật khu đất :.....................................................................6
1.1.2. Các thông số qui hoạch khu đất: ...................................................................6
1.1.3. Quy mô: .........................................................................................................6
1.2. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH : .......................................................7
1.2.1. Giải pháp kiến trúc: .......................................................................................7
1.2.1.1. Phân khu chức năng: ..........................................................................7
1.2.1.2. Tổ chức giao thông: ...........................................................................7
1.2.1.3. Giải pháp mặt đứng............................................................................7
1.2.1.4. Giải pháp hình khối............................................................................7
1.2.2.Giải pháp mặt bằng.........................................................................................7
1.3. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÖC.....................................................8
1.4.GIẢI PHÁP KĨ THUẬT KHÁC ........................................................................8
1.4.1. Hệ thống điện ................................................................................................8
1.4.2.Hệ thống cấp nƣớc..........................................................................................8
1.4.3.Hệ thống thoát nƣớc .......................................................................................9
1.4.3.1.Hệ thống thoát nƣớc thải.....................................................................9
1.4.3.2.Hệ thống thoát nƣớc mƣa....................................................................9
1.4.3.3.Hệ thống thông gió..............................................................................9
1.4.3.4.Hệ thống chiếu sáng............................................................................9
1.4.3.5.Hệ thống phòng cháy chữa cháy .........................................................9
1.4.3.6.Hệ thống chống sét..............................................................................9
1.4.3.7.Hệ thống thoát rác .............................................................................10
1.5. CHI TIẾT CÁC LOẠI VĂN PHÕNG: .........................................................10
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ...............................................................................13
2.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ...................................................................................13
2.2. TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG ...............................................................................13
2.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU. ............................................................14
2.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG......................................................................................14
2.4.1. Bê tông.........................................................................................................14
2.4.2. Cốt thép .......................................................................................................14
2.4.3. Lớp bê tông bảo vệ ......................................................................................15
2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM SÀN CỘT. .........................................15
2.5.1. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn. ....................................................................15
2.5.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm.............................................................................18
2.5.3. Chọn sơ bộ tiết diện cột...............................................................................19
2.5.3.1. Sơ bộ cột giữa...................................................................................19
2.5.3.2.Sơ bộ cột biên....................................................................................23
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.............................26
3.1. MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ...............................................26
3.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ...............................................................................26
3.2.1. Tĩnh tải.........................................................................................................26
3.2.1.1. Trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn p.ngủ, p.khách,.............................26
3.2.1.2. Tĩnh tải sàn do tƣờng truyền vào sàn. ..............................................27
3.2.2. Hoạt tải. .......................................................................................................28
3.2.3. Tổng tải tác dụng lên sàn.............................................................................29
3.3. SƠ ĐỒ TÍNH Ô SÀN. ......................................................................................30
3.3.1. Đối với ô sàn làm việc 2 phƣơng.................................................................30
3.3.2. Đối với ô sàn làm việc 1 phƣơng.................................................................31
3.3.3. Nội lực ô sàn................................................................................................32
3.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP................................................................................32
3.4.1. Các công thức tính toán...............................................................................32
3.4.2. Tính toán cụ thể cho ô sàn...........................................................................33
3.5. TÍNH ĐỘ VÕNG CỦA SÀN ...........................................................................40
3.5.1. Kiểm tra nứt.................................................................................................40
3.5.2. Kiểm tra võng ..............................................................................................43
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG...................................................................47
4.1. SƠ BỘ CÁC KÍCH THƢỚC CẦU THANG:................................................47
4.1.1. Mặt bằng và mặt cắt cầu thang....................................................................47
4.1.2. Chọn kích thƣớc cầu thang..........................................................................48
4.1.3. Chọn kích thƣớc dầm chiếu nghỉ và kích thƣớc bản thang. ........................49
4.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ................................................................................49
4.2.1. Các lớp cấu tạo cầu thang............................................................................49
4.2.2. Tải trọng g1 (phần tác dụng lên bản nghiêng): ............................................50
4.2.3. Tải trọng g2 (phần tác dụng lên bản chiếu nghỉ):.........................................51
4.3. SƠ ĐỒ TÍNH: ...................................................................................................51
4.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG CẦU THANG.............................................53
4.4.1. Xác định nội lực trong bản thang. ...............................................................53
4.4.2. Tính cốt thép cho bản thang ........................................................................56
4.4.2.1. Vật liệu:............................................................................................56
4.4.2.2. Trình tự tính toán có thể tóm tắt nhƣ sau:........................................56
4.4.3. Tính bản sàn chiếu nghỉ...............................................................................56
4.4.3.2. Sơ đồ tính .........................................................................................57
4.4.3.3. Tính thép: .........................................................................................57
4.4.4. Tính dầm chiếu nghỉ....................................................................................59
4.4.4.1. Sơ đồ tính .........................................................................................59
4.4.4.2. Tải trọng tác dụng ............................................................................60
4.4.4.3. Tính cốt đai ......................................................................................61
4.4.5. Tính dầm bản thang, console chiếu nghỉ.....................................................63
4.4.5.1. Sơ đồ tính .........................................................................................63
4.4.5.2. Tải trọng tác dụng ............................................................................64
4.4.5.2.1. Tải trọng tác dụng dầm bản thang (q1) .....................................64
4.4.5.3. Tính cốt thép cho đoạn dầm bản thang. ...........................................66
4.4.5.4.Tính cốt đai cho dầm bản thang ........................................................67
4.4.6. Tính dầm môi chiếu nghỉ.............................................................................69
4.4.6.1. Sơ đồ tính .........................................................................................69
4.4.6.2. Tải trọng tác dụng ............................................................................69
4.4.6.3. Tính cốt đai ......................................................................................70
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN ................................................72
5.1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH. .............................................................................72
5.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH. ....................77
5.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn..............................................................................77
5.2.2. Hoạt tải : ......................................................................................................78
5.2.2.1. Bảng kết quả giá trị hoạt tải sàn đã tính ở chƣơng I nhƣ sau:..........78
5.2.2.2. Hoạt tải sàn mái :..............................................................................79
5.2.3. Tải trọng tƣờng tác dụng lên sàn.........................................................79
5.2.4. Tải trọng do hồ nƣớc mái tác dụng lên công trình: .....................................80
5.4.3.1. Tải trọng tác dụng lên bản nắp.........................................................80
5.4.3.2. Tải trọng tác dụng lên bản đáy:........................................................81
5.4.3.3. Tải trọng tác dụng lên bản thành:.....................................................81
5.4.3.4. Tải trọng tác dụng lên dầm nắp:.......................................................82
5.4.3.5. Tải trọng tác dụng lên dầm đáy:.......................................................83
5.2.5. Tải trọng gió : ..............................................................................................86
5.2.5.1. Thành phần gió tĩnh của tải trọng gió : ............................................86
5.2.5.2. Thành phần gió động của tải trọng gió : ..........................................88
5.3. TỔ HỢP TẢI TRỌNG...................................................................................109
5.3.1. Các trƣờng hợp tải trọng: ..........................................................................109
5.3.3. Tổ hợp tải trọng. ........................................................................................114
5.4. GIẢI MÔ HÌNH. ............................................................................................115
5.4.1. Đánh giá kết quả từ etabs .........................................................................115
5.4.2. Phân tích dạng biểu đồ bao 1 nội lực khung trục 5: ..................................115
5.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG121
TRỤC C..................................................................................................................121
5.5.1. Nội lực trong dầm......................................................................................121
5.5.2.Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm:.........................................................122
5.5.2.1.Tính toán cốt thép dọc.....................................................................122
5.5.2.1.1. Công thức tính toán:.................................................................122
5.5.2.1.2. Tính toán cụ thể cho dầm:........................................................123
5.5.2.2. Tính toán cốt đai cho dầm..............................................................138
5.5.2.2.1. Công thức tính toán thép đai....................................................138
5.5.2.2.2. Tính toán cốt đai cụ thể cho dầm. ............................................140
5.5.2.3. Tính toán cốt treo cụ thể cho dầm:.................................................141
5.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CỘT KHUNG TRỤC C....143
5.6.1. Nội lực trong cột........................................................................................143
5.6.2.1. Tính toán cốt thép dọc....................................................................144
5.6.2.1.1. Phƣơng pháp tính toán cốt thép cột ........................................144
5.6.2.1.2. Tính toán cụ thể cho cột C18 tầng hầm: ..................................148
5.6.2.2. Tính cốt đai cho cột........................................................................170
5.6.2.2.1. Công thức tính toán cốt đai cho cột. ........................................170
5.7. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO VÁCH KHUNG TRỤC C.173
5.7.1. Nội lực trong vách. ....................................................................................174
5.7.2. Tính toán và bố trí cốt thép cho vách. .......................................................174
5.7.2.1. Lý thuyết tính toán. ........................................................................174
5.7.2.1.1. Phƣơng pháp phân bố ứng suất đàn hồi ...................................174
5.7.2.1.2. Phƣơng pháp giả thuyết vùng biên chịu moment.....................176
5.7.2.1.3. Phƣơng pháp biểu đồ tƣơng tác................................................178
5.7.2.2. Tính toán cụ thể cho vách ..............................................................179
5.7.3. Tính toán dầm cao (deep beam) - phần tử spandrel (S1) ....................185
5.8. KIỂM TRA KẾT CẤU ..................................................................................187
5.8.1. Kiểm tra độ võng dầm...............................................................................187
5.8.2. Kiểm tra ổn định chống lật ........................................................................188
5.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình. ..........................................188
CHƢƠNG 6: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT..................................................................191
6.1. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT...................................................................................191
6.1.1. Đánh giá và cấu tạo điều kiện địa chất......................................................192
6.1.2. Tính chất cơ lý đất và địa chất thủy văn....................................................195
CHƢƠNG 7: MÓNG CỌC ÉP.................................................................................200
7.1. CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC ÉP. ................................................................200
7.1.1. Vật liệu sử dụng.........................................................................................200
7.1.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ...............................................................................200
7.1.3. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu và dựng cọc............................................201
7.2. TÍNH TOÁN MÓNG M1 ( CỘT C17 TRỤC C - 1)....................................202
7.2.1. Nội lực tính móng......................................................................................202
7.2.2. Tính toán sức chịu tải cọc..........................................................................203
7.2.2.1. Theo điều kiện vật liệu...................................................................203
7.2.2.2. Theo điều kiện đất nền. ..................................................................205
7.2.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc. ...................................................................212
7.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng........................................213
7.2.5. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc.............................................235.
7.2.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc...................................................................218
7.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................222
7.2.7.1. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc...................................................225
7.2.7.2. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc ................................226
7.2.7.3. Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................................226
7.2.8. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ...............................................................227
7.2.9. Tính cốt thép cho đài móng.......................................................................228
7.3. TÍNH CỐT THÉP MÓNG M2 (CỘT C18 TRỤC C – 2)...........................229
7.3.1. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc. ...................................................................230
7.3.2. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng........................................231
7.3.3. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc..............................................233
7.3.4. Kiểm tra độ lún của móng cọc...................................................................236
7.3.5. kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler..........................240
7.3.5.1. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc ................................243
7.3.5.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc...................................................244
7.3.5.3. Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................................244
7.3.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ...............................................................245
7.3.7. Tính cốt thép cho đài móng.......................................................................246
7.4. TÍNH CỐT THÉP MÓNG LÕI CỨNG M3 (TRỤC C – 3) .......................248
7.4.1. Tính toán sức chịu tải của cọc. ..................................................................248
7.4.1.1. Theo điều kiện vật liệu...................................................................249
7.4.1.2. Theo điều kiện đất nền. ..................................................................251
7.4.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc. ...................................................................258
7.4.2.1. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ .............................262
7.4.2.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ .............................263
7.4.2.3.Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ ..............................264
7.4.2.4.Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ ..............................265
7.4.3. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc. ....................................266
7.4.4. Kiểm tra độ lún móng cọc M3...................................................................269
7.4.5. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................273
7.4.5.1. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc ................................276
7.4.5.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc...................................................277
7.4.5.3. Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................................277
7.4.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ................................................................279
7.4.7. Tính toán cốt thép cho đài móng lõi thang (M3).......................................279
7.4.7.1. Mô hình móng và tính toán nội lực................................................279
7.4.7.2. Kiểm tra chuyển vị (độ lún) móng M3 ..........................................283
7.4.7.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc móng M3.............................................284
7.4.7.4. Tính toán và bố trí cốt thép đài cọc................................................284
CHƢƠNG 8: MÓNG CỌC KHOAN NHỒI...............................................................289
8.1. CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC KHOAN NHỒI................................................289
8.1.1. Các thông số chung ...................................................................................289
8.1.2. Các thông số vật liệu .................................................................................289
8.1.3. Các thông số thiết kế cọc...........................................................................290
8.2. TÍNH TOÁN MÓNG M1 (CỘT C17 TRỤC C - 1).........................................290
8.2.1. Nội lực tính toán móng..............................................................................290
8.2.2. Tính toán sức chịu tải cọc..........................................................................291
8.2.2.1. Theo điều kiện vật liệu...................................................................291
8.2.2.2. Theo điều kiện đất nền. ..................................................................293
8.2.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc. ...................................................................300
8.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng........................................301
8.2.5. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc..............................................335
8.2.6. Kiểm tra độ lún móng cọc. .......................................................................306
8.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler. .......................309
8.2.7.1. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc...................................................312
8.2.7.2. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc ................................313
8.2.7.3. Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................................314
8.2.8. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ..............................................................314
8.2.9. Tính cốt thép trong đài móng. ..................................................................315
8.3. TÍNH TOÁN MÓNG M2 (CỘT C18 TRỤC C-2)...........................................317
8.3.1. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc. ...................................................................318
8.3.2. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng........................................319
8.3.3. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc. ............................................321
8.3.4. Kiểm tra độ lún móng cọc. .......................................................................324
8.3.5. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler. .......................328
8.3.5.1. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc...................................................331
8.3.5.2. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc ................................332
8.3.5.3. Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................................332
8.3.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ..............................................................333
8.3.7. Tính cốt thép trong đài móng. ..................................................................334
8.4. TÍNH CỐT THÉP MÓNG LÕI CỨNG M3 (TRỤC C – 3) ............................336
8.4.1. Tính toán sức chịu tải của cọc. ..................................................................336
8.4.1.1. Theo điều kiện vật liệu...................................................................337
8.4.1.2. Theo điều kiện đất nền. ..................................................................339
8.4.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc. ...................................................................345
8.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ...........................................................348
8.4.3.1. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ ............................350
8.4.3.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ ............................350
8.4.3.3. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ ............................351
8.4.3.4 Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtƣ, Qytƣ, Qxtƣ, Ntƣ .............................351
8.4.4. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc. ............................................352
8.4.5. Kiểm tra độ lún móng cọc. .......................................................................355
8.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler. ........................359
8.4.6.1. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc...................................................362
8.4.6.2. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc ................................363
8.4.6.3. Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................................363
8.4.7. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ................................................................365
8.4.8. Tính cốt thép trong đài móng. ..................................................................365
8.4.8.1. Mô hình móng và tính toán nội lực................................................365
8.4.8.2. Kiểm tra chuyển vị (độ lún) móng M3 ..........................................370
8.4.8.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc móng M3.............................................370
8.4.8.4. Tính toán và bố trí cốt thép đài cọc................................................371
8.5. LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG ...............................................................371
8.5.1. Yếu tố kỹ thuật. .........................................................................................371
8.5.1.1. Móng cọc khoan nhồi.....................................................................371
8.5.1.2. Móng cọc ép...................................................................................372
8.5.2. Yếu tố kinh tế. ...........................................................................................372
8.5.3. Tính khả thi................................................................................................372
8.5.4. Nhận xét.....................................................................................................373
KẾT LUẬN: Chọn phƣơng án móng cọc ép BTCT để thi công cho công trình.........373
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................374
Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Đậu Xuân Quang
Chƣơng 1: Kiến Trúc Trang: 1
CHƢƠNG 1: KIẾN TRÖC
1.1. TỔNG QUAN :
Trong những năm gần đây thị trƣờng căn hộ cao cấp tại Hồ Chí Minh đƣợc
đánh giá là có nhiều tiềm năng phát triển do những nguyên nhân cơ bản sau: tiến trình
đô thị hoá ở Việt Nam mới ở giai đoạn đầu, nền kinh tế đang phát triển, cần mở rộng
và nâng cao cơ sở hạ tầng nhƣ cao ốc, chung cƣ, văn phòng cho thuê, trung tâm
thƣơng mại,… Tỷ lệ dân cƣ thành thị hiện chiếm khoảng 27 – 28%. Dự đoán tỷ lệ này
sẽ tăng lên 45-50% vào năm 2020-2035 và tiếp tục tăng lên trong những năm tiếp
theo. Do đó, nhu cầu về nhà ở, cao ốc văn phòng, trung tâm thƣơng mại, khách sạn,
các khu vui chơi giải trí, bệnh viện, trƣờng học,… sẽ tăng trong thời gian tới. Nền kinh
tế tăng trƣởng và hội nhập Thị trƣờng bất động sản nói chung và thị trƣờng văn phòng
cho thuê nói riêng vẫn là thị trƣờng tiềm năng do nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng, do
đó vốn FDI đầu tƣ và Việt Nam 8 tháng đầu năm 2008 đạt 47 tỷ USD, tăng 4.5 lần so
với năm 2007, trong đó 50% đổ vào địa ốc. Tp. HCM xếp thứ 2 cả nƣớc với 7.9 tỷ
USD, trong đó đầu tƣ bất động sản chiếm 90%. Cùng với tiến trình mở cửa hội nhập
kinh tế, dự báo các Tập đoàn đa quốc gia, công ty nƣớc ngoài tới làm việc tại Việt
Nam tăng mạnh trong thời gian tới tăng nhu cầu về văn phòng cho thuê, đặc biệt là văn
phòng cao cấp. Làn sóng đầu tƣ trong nƣớc và nƣớc ngoài vào thị trƣờng BĐS nói
chung và thị trƣờng văn phòng cho thuê cao cấp nói riêng tiếp tục tăng. - Nguồn cung
hạn chế và quy mô còn nhỏ: Tính đến hết quý II/2008, Tp. Hồ Chí Minh có 6 tòa nhà
văn phòng hạng A, 27 tòa nhà văn phòng hạng B. Trong năm 2008, thị trƣờng cao ốc
văn phòng tại Tp. Hồ Chí Minh có thêm nhiều văn phòng hạng B đi vào hoạt động
trong khi đó không có thêm tòa nhà văn phòng hạng A nào. Nguồn cung diện tích văn
phòng tại Tp. Hồ Chí Minh Văn phòng Diện tích sàn (m2) Hiệu suất thuê (%) Hạng A
74307 (100%) Hạng B 297146 (95%) Hạng C 355654 . Nhu cầu văn phòng cho thuê
tiếp tục tăng xuất phát từ hai nguồn: Thứ nhất, nhu cầu từ các doanh nghiệp nƣớc
ngoài đầu tƣ mới và mở rộng hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Các doanh nghiệp
nƣớc ngoài muốn kinh doanh tại khu vực trung tâm hoặc các tuyến phố chính, có mặt
bằng đẹp, diện tích lớn thuận tiện cho việc kinh doanh. Thứ hai, các doanh nghiệp
trong nƣớc có nhu cầu thuê văn phòng có chất lƣợng cao nhằm tăng khả năng cạnh
tranh và cải thiện hình ảnh doanh nghiệp. Bên cạnh đó, các Công ty hiện tại đang thuê
cũng có nhu cầu mở rộng về quy mô lẫn số lƣợng áp lực lớn về nhu cầu văn phòng cao
Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Đậu Xuân Quang
Chƣơng 1: Kiến Trúc Trang: 2
cấp. Hiện nay, nhu cầu văn phòng cho thuê chủ yếu từ các công ty đa quốc gia (chiếm
63%), nhu cầu từ các doanh nghiệp trong nƣớc chiếm tỷ lệ thấp hơn 37%. Phân chia
theo ngành nghề hoạt động. Nắm bắt đƣợc tình hình trên, tòa cao ốc văn phòng A
đƣợc xây dựng để đáp ứng nhu cầu sử dụng cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
trong và ngoài nƣớc, góp phần tô điểm cho thành phố Hồ Chí Minh ngày càng giàu
đẹp..
3300
900 1300 1100
3300
+ 41800
LAÀU 11
46200
46200
H? M Ð? XE MÁY
3200
-3.200
TREÄT
LAÀU 2
LÖÛNG
LAÀU 1
LAÀU 3
LAÀU 4
LAÀU 6
LAÀU 5
LAÀU 7
LAÀU 8
SAÂN THÖÔÏNG
2900 2600 300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 1700 2700
7100
29100
1 2 3 4 5 6
7100 6200 2500 6200
MAËT ÑÖÙNG TRUÏC 1-6 TÆ LEÄ: 1/100.
+ 31900
+2900
±0.00
-0.300
+ 8800
+ 5500
+ 15400
+ 12100
+ 25300
+ 18700
+ 22000
+ 28600
1000 1400 900 1400 200600 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 1400 1000 300 1700
500
3050
500
3050
500
2600
500
2600 2400 2900 2400
500
3050
500
3050
500
3100 2900 2900 2900 3100
500
2900 2600
300
3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 1700 2700
300
1800 1100
400
1400 600
XEM CHI TIEÁT LOGIA 01
KTXEM CHI TIEÁT LOGIA 02
KT650 1800 650 2800 2001000 650 1800 650 2800 800 1500 800 2800 650 1800 650 1000200 2800 650 1800 650
700 3200 700
700 3200 700
+ 35200
+ 44500
+ 46200
LAÀU 9
+ 38500
3300
900 1300 1100
3300
LAÀU 10
Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Đậu Xuân Quang
Chƣơng 1: Kiến Trúc Trang: 3
MAËT CAÉT A_A TÆ LEÄ: 1/100.
E D C B A
4200 4800 1800 4600 4200
P. KYÕ THUAÄT
2900 2600 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300
+ 31900
+2900
+ 8800
+ 5500
+ 15400
+ 12100
+ 25300
+ 18700
+ 2200
+ 28600
+ 35200
2400 900 1400 300500 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100 900 1300 1100
2900 2600 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 1700 2700
TREÄT
LAÀU 2
LÖÛNG
LAÀU 1
LAÀU 3
LAÀU 4
LAÀU 6
LAÀU 5
LAÀU 7
LAÀU 8
LAÀU 9
SAÂN THÖÔÏNG
1000 1400 1350
300
650 800
N-3
N-3
N-2
N-3
N-3
N-3
N-3
N-3
N-3
N-3
N-4
N-ñ2 N-ñ1
4200
8800
4200 4600
+ 41800
+ 46200
+ 38500
1700 2700
1400 1000 1700
3300
900 1300 1100
3300
N-3
LAÀU 10
300
3300
900 1300 1100
3300
N-3
N-3
LAÀU 11
+ 44500
46200
46200
H? M Ð? XE MÁY
2500 3500
25600
-3.200
3200
±0.00
Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Đậu Xuân Quang
Chƣơng 1: Kiến Trúc Trang: 4
Mặt bằng tầng trệt. Tỷ lệ 1/100
XEM CHI TIEÁT CTM -KT
XEM CHI TIEÁT CT-01, KT
XEM CHI TIEÁT CT-02, KT
XEM CHI TIEÁT CT-03, KT
LOÁI XUOÁNG HAÀM
XEM CHI TIEÁT HOÄ D1, KT XEM CHI TIEÁT HOÄ D, KT
800 550 1400 5700 1400 550 800
800 800
50
13 1
1 2700
-0.300 -0.300
-0.300
600 1000 2000 990 600
XEM CHI TIEÁT TT-03, KT
700 3200 700
A
A
1200
1
WC
3800
7100
29100
6200 2500 6200 7100
4800 4600 1800
RANH TAÀNG HAÀM
BEÁP
WC
TR=35m2
D1
BEÁP
S.H. COÄNG ÑOÀNG
NHAØ XE SAÛNH
LOÁI LEÂN HAÀM
TR=44m2
D
+1.800
±0.00 ±0.00
20
1
1200 5400 500
N-3 N-3
N-2
N-3
1 i = 3%
i = 3%
i = 3%
i = 3%
i = 3%
i = 3%
800 200 3200 200 1800 250 2000 250 1800 200 3200 200 800 750 4000 750 800 800
4100 700 800 800 700 3200 700 800
250
2000
250
500
600 4000 600
500
4900 600 1600
1200 800
500 200
4200 9600 1400
200
1700 900
500 300
2700
300
1500 200
2200 1600 810 2400 1800 800 3800 3800
200 200
1000 500 300
2600 800 3400
200 200
1200 4750 950 200
200
950 4750 2900 2450 100750 1200 1300 850 2700
200 250
1400 800
1500
1 2 3 4 5 6
A
B
C
D
E
4200
19600
4200
Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Đậu Xuân Quang
Chƣơng 1: Kiến Trúc Trang: 5
Mặt bằng tầng hầm. Tỷ lệ: 1/100
LOÁI XUOÁNG HAÀM
1 20
1 2 3 4 5
A
B
C
D
E
6
7100 6200 6200 7100
4200 4800 4200
19600
29100
3200 3200
2500
LOÁI LEÂN HAÀM