Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 297 - Chung cư cao cấp TESCI
PREMIUM
Số trang
354
Kích thước
16.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1958

Đề 297 - Chung cư cao cấp TESCI

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LỜI CẢM ƠN

Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Lưu Trường Văn và TS. Trần Cao

Thanh Ngọc, hai thầy đã tận tình truyền dạy cho chúng em kiến thức trong quá trình làm

luận văn.

Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa đã dạy dỗ và truyền đạt

kiến thức cho chúng em trong suốt hơn bốn năm học qua.

Lời cảm ơn sâu sắc nhất chúng con xin gửi đến cha mẹ cùng gia đình đã cho con

niềm tin và sức mạnh, giúp chúng con tự tin phấn đấu để có được ngày hôm nay. Gia

đình mãi là niềm điểm tựa vững chắc và niềm tự hào của chúng con.

Xin gửi lời cảm ơn các bạn đã góp ý, giúp đỡ và học tập với tác giả trong quá trình

làm luận văn cũng như trong suốt thời sinh viên.

Luận văn tốt nghiệp có thể xem như bài tổng kết quan trọng nhất đời sinh viên,

nhằm đánh giá lại những kiến thức đã thu nhặt được trong hơn bốn năm học tập rèn

luyện. Nó còn là những bài học kinh nghiệm quí giá mà thầy cô đã gửi gắm truyền đạt

trong thời gian hướng dẫn luận văn, và mai đây nó sẽ trở thành hành trang quý giá khi em

bước vào quá trình công tác trong thực tiễn cuộc sống.

Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn và vốn kiến thức bản thân còn

nhiều hạn chế, luận văn chắc chắn không tránh những khỏi thiếu sót. Rất mong được sự

lượng thứ và tiếp nhận sự chỉ dạy, góp ý của quý thầy cô và bạn bè.

Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên

Nguyễn Toại Danh

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

MỤC LỤC

KIẾN TRÚC................................................................................................. 8

KHÁI QUÁT VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH........................................................ 8

Giới thiệu về công trình ...................................................................................... 8

Các giải pháp kiến trúc của công trình ............................................................. 12

Các giải pháp kỹ thuật khác.............................................................................. 17

CƠ SỞ THIẾT KẾ..................................................................................... 19

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ........................................................................................... 19

Thiết kế kết cấu khung...................................................................................... 19

Thiết kế kết cấu móng....................................................................................... 19

TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG....................................................................................... 19

LỰA CHỌN GIẢI PHẤP KẾT CẤU ...................................................................... 19

Phân loại kết câu nhà cao tầng.......................................................................... 19

Phân tích một số kết cấu để chịu lực cho công trình ........................................ 20

Lựa chọn phương án kết cấu............................................................................. 21

LỰA CHỌN KẾT CẤU SÀN.................................................................................. 21

LỰA CHỌN KẾT CẤU NỀN MÓNG .................................................................... 21

VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH.......................................................... 22

Yêu cầu về vật liệu sử dụng cho công trình...................................................... 22

Bê tông (theo TCXDVN 5574-2012) ............................................................... 22

Cốt thép (theo TCXDVN 5574-2012) .............................................................. 22

Lớp bê tông bảo vệ ........................................................................................... 23

Vật liệu khác ..................................................................................................... 23

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA CÔNG TRÌNH ............................ 24

Chọn sơ bộ kích thước tiết diện sàn.................................................................. 24

Sơ bộ chọn kích thước của dầm........................................................................ 24

Sơ bộ chiều dày sàn tầng hầm, sân thượng, mái............................................... 25

Sơ bộ chọn tiết diện của vách ........................................................................... 25

Sơ bộ tiết diện cột. ............................................................................................ 27

TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................................. 29

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

PHƯƠNG ÁN 1 : SÀN BÊ TÔNG TOÀN KHỐI.......................................................... 29

MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH............................................... 29

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG....................................................................................... 29

Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)...................................................................... 30

Tải trọng tạm thời (hoạt tải).............................................................................. 30

TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG...................................................................................... 31

Tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn và tường xây .......................... 31

Hoạt tải.............................................................................................................. 34

Kết quả tính toán tải trọng lên sàn. ................................................................... 35

Tải thang máy ................................................................................................... 36

Tải cầu thang bộ................................................................................................ 36

Tải trọng gió tĩnh .............................................................................................. 37

CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH ................... 39

Cơ sở lý thuyết tính toán................................................................................... 39

Khai báo tải trọng tính toán trong mô hình Etabs............................................. 41

Kết quả phân tích động lực học ........................................................................ 46

Khối lượng các tầng và tọa độ tâm cứng, tâm khối lượng................................ 47

TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN GIÓ ĐỘNG............................................................. 48

Các bước tính toán thành phần gió động. ......................................................... 48

Số dạng dao động cần tính................................................................................ 48

Tính toán thành phần gió động. ........................................................................ 49

Kết quả tính toán............................................................................................... 51

Tổ hợp tải trọng gió .......................................................................................... 53

TÍNH NỘI LỰC CHO SÀN..................................................................................... 55

Sử dụng phương pháp tra bảng ......................................................................... 55

Phân loại ô bản sàn ........................................................................................... 56

TÍNH CỐT THÉP CHO SÀN.................................................................................. 61

Tiêu chuẩn thiết kế............................................................................................ 61

Tính toán 2 ô sàn điển hình S6 và S8 ............................................................... 61

Tính toán ô bản sàn S8...................................................................................... 62

Bảng tổng hợp tính toán và bố trí thép sàn ....................................................... 64

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN (THEO TCXDVN 5574-2012)....................... 66

Quan điểm tính toán.......................................................................................... 66

Tính toán ........................................................................................................... 66

PHƯƠNG ÁN 2 : SÀN PHẲNG UBOOT-BÊ TÔNG................................................... 70

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ UBOOT-BETON....................................................... 70

Khái niệm.......................................................................................................... 70

Đặc điểm sàn U-boot Beton.............................................................................. 70

Nguyên tắc cấu tạo cơ bản ................................................................................ 72

Phạm vi ứng dụng ............................................................................................. 73

So sánh đặc điểm của sàn UBoot với sàn đặc................................................... 74

So sánh đặc điểm của sàn UBoot với sàn rỗng bubbledeck ............................. 75

Ví dụ so sánh hiệu quả phương án sàn Uboot so với phương án sàn đặt.......... 77

QUY TRÌNH TÍNH TOÁN ................................................................................... 80

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN SÀN VƯỢT NHỊP UBOOT BETON..................... 82

Tính toán sàn U-Boot Beton ........................................................................... 82

Quan niệm tính toán sàn U-boot Beton .......................................................... 83

Sơ đồ tính sàn.................................................................................................. 84

Quy đổi tiết diện sàn U-Boot .......................................................................... 84

Mô hình tính toán sàn U-Boot beton trong SAFE .......................................... 86

Nội lực sàn U-Boot beton ............................................................................... 87

Tính toán và bố trí cột thép cho sàn U-Boot Beton ........................................ 89

Kiểm tra độ võng sàn ...................................................................................... 94

THIẾT KẾ CẦU THANG......................................................................... 95

SỐ LIỆU TÍNH TOÁN............................................................................................ 95

TÍNH TOÁN CHO VẾ 1 VÀ VẾ 2 ......................................................................... 95

Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 95

Sơ đồ tính và nội lực ......................................................................................... 97

Tính và bố trí cốt thép bản thang ...................................................................... 99

TÍNH TOÁN CHO VẾ 3 ....................................................................................... 101

Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 101

Sơ đồ tính và nội lực....................................................................................... 102

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Tính và bố trí cốt thép bản thang .................................................................... 104

THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C................................................................ 105

XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN.............................................................. 105

TỔ HỢP TẢI TRỌNG........................................................................................... 112

Các trường hợp tải trọng................................................................................. 112

Các trường hợp tổ hợp tải trọng trung gian .................................................... 112

Các trường hợp tổ hợp tải trọng tính toán....................................................... 112

GIẢI MÔ HÌNH..................................................................................................... 114

TÍNH CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC C ......................................................... 144

Cơ sở lý thuyết................................................................................................ 144

Số liệu tính toán .............................................................................................. 146

Kết quả tính toán............................................................................................. 146

TÍNH CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC C .......................................................... 157

Cơ sở lý thuyết................................................................................................ 158

Số liệu tính toán .............................................................................................. 162

Kết quả tính toán............................................................................................. 168

QUAN NIỆM TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG.......................................................... 176

CẤU TẠO VÁCH CỨNG THEO TCXD 198:1997 VÀ TCXD 9386-2012......... 176

KHUNG TRỤC THIẾT KẾ................................................................................... 178

Khung vách thiết kế. (Khung trục C).............................................................. 178

Nội lực của vách sau khi được gán Pier.......................................................... 178

LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN................................................................................... 182

Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi.......................................................... 182

Phương pháp giả thuyết vùng biên chịu moment ........................................... 184

Phương pháp cổ điển....................................................................................... 186

Phương pháp biểu đồ tương tác ...................................................................... 187

Kết luận........................................................................................................... 188

TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO VÁCH.......................................... 188

Phương pháp giả thuyết vùng biên chịu moment (Pier 1 tại chân vách) ...... 188

TÍNH TOÁN CỐT ĐAI VÀ KHẢ NĂNG CHỊU CẮT ...................................... 198

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Quan niệm tính toán...................................................................................... 198

Kiểm tra điều kiện hạn chế ........................................................................... 198

Tính toán khả năng chịu cắt của cấu kiện..................................................... 198

KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG ĐỈNH CÔNG TRÌNH................................ 199

THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC C.................................................. 201

ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH.......................................... 201

Cấu trúc địa tầng ............................................................................................. 201

Đánh giá tính chất của đất nền........................................................................ 205

Xem xét ảnh hưởng của mực nước ngầm ....................................................... 205

CÁC LOẠI TẢI TRỌNG DÙNG ĐỂ TÍNH TOÁN............................................. 206

Tải trọng tính toán........................................................................................... 207

Tải trọng tiêu chuẩn ........................................................................................ 207

LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG ......................................................................... 208

VẬT LIỆU.............................................................................................................. 208

Cọc khoan nhồi ............................................................................................... 208

Cọc ép ly tâm dự ứng lực................................................................................ 208

PHƯƠNG ÁN 1 : CỌC ÉP LY TÂM ỨNG SUẤT TRƯỚC....................................... 208

PHÂN LOẠI .......................................................................................................... 208

Giới thiệu ........................................................................................................ 208

Phân loại ......................................................................................................... 208

Ưu điểm cọc bê tông ly tâm ứng suất trước.................................................... 209

THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG TẠI CỘT BIÊN C4.............................................. 209

Đài cọc ............................................................................................................ 209

Sơ đồ tính toán móng...................................................................................... 210

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu.................................................................... 210

Xác định sức chịu tải theo chỉ tiêu đất nền ..................................................... 211

Kết luận xác định sực chịu tải......................................................................... 218

Xác định số lượng cọc ......................................................................................... 218

Bố trí cọc trong đài ......................................................................................... 218

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 219

Kiểm tra lực dọc tác dụng lên từng cọc theo 7.1.11 TCVN 10304:2014 ....... 219

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Kiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước .................................................. 221

Kiểm tra độ lún khối móng quy ước ............................................................. 225

Kiểm tra điều kiện xuyên thủng.................................................................... 227

Tính toán cốt thép cho đài cọc ...................................................................... 228

PHƯƠNG ÁN 2: MÓNG CỌC KHOAN NHỒI.......................................................... 231

ƯU - NHƯỢC ĐIỂM VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG.................................................. 231

Giới thiệu ........................................................................................................ 231

Ưu điểm .......................................................................................................... 231

Nhược điểm..................................................................................................... 231

Phạm vi áp dụng ............................................................................................. 232

THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG TẠI CỘT BIÊN C4.............................................. 232

Cấu tạo đài cọc và cọc .................................................................................... 232

Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi....................................................... 233

Kết luận xác định sực chịu tải......................................................................... 239

Xác định số lượng cọc ......................................................................................... 239

Kiểm tra lực dọc tác dụng lên từng cọc theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014240

Kiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước .................................................... 242

Kiểm tra độ lún khối móng quy ước ............................................................... 246

Kiểm tra điều kiện xuyên thủng...................................................................... 248

Tính toán cốt thép cho đài cọc ........................................................................ 249

KẾT LUẬN............................................................................................................ 251

THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG LÕI THANG....................................... 252

CÁC LOẠI TẢI TRỌNG DÙNG ĐỂ TÍNH TOÁN............................................. 252

Tải trọng tính toán........................................................................................... 253

Tải trọng tiêu chuẩn ........................................................................................ 254

CẤU TẠO ĐÀI CỌC VÀ CỌC............................................................................. 254

Đài cọc ............................................................................................................ 254

Cọc khoan nhồi ............................................................................................... 254

Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi....................................................... 255

Kết luận xác định sực chịu tải......................................................................... 261

XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC ĐÀI MÓNG LÕI THANG.................................. 261

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

BỐ TRÍ CỌC TRONG ĐÀI MÓNG LÕI THANG............................................... 261

KIỂM TRA CỌC LÀM VIỆC THEO NHÓM ...................................................... 262

KIỂM TRA LỰC DỌC TÁC DỤNG LÊN TỪNG CỌC...................................... 263

Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ................. 263

KIỂM TRA NỀN DƯỚI ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC................................... 265

Kích thước khối móng quy ước ...................................................................... 265

KIỂM TRA ĐỘ LÚN KHỐI MÓNG QUY ƯỚC................................................. 268

KIỂM TRA KHẢ NĂNG XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI CỌC.............................. 269

TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG LÕI THANG .................................................... 271

PHỤ LỤC.................................................................................................. 278

NỘI LỰC TÍNH DẦM........................................................................................... 278

NỘI LỰC TÍNH CỘT............................................................................................ 318

NỘI LỰC VÁCH PIER 1 VÀ PIER 2 .................................................................. 330

NỘI LỰC TÍNH MÓNG LÕI THANG ................................................................. 343

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 353

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 8

KIẾN TRÚC

KHÁI QUÁT VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Giới thiệu về công trình

Mục đích xây dựng công trình

Do tốc độ của quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh, cùng với sự tăng tự nhiên của dân

số thì dân số Thành phố Hồ Chí Minh còn phải tiếp nhận một lượng lớn người nhập cư

từ các tỉnh thành trong cả nước đổ về lao động và học tập. Hiện nay dân số thành phố

Hồ chí Minh trên dưới sáu triệu người, đang tạo ra một áp lực rất lớn cho thành phố

trong việc giải quyết việc làm, đặc biệt là chổ ở cho hơn tám triệu người hiện nay và sẽ

còn tăng nữa trong những năm tới.

Quỹ đất dành cho thổ cư ngày càng thu hẹp, do đó việc tiết kiệm đất xây dựng cũng như

khai thác có hiệu quả diện tích hiện có là một vấn đề rất căng thẳng của Thành phố Hồ

Chí Minh.

Các tòa nhà chung cư cao cấp cũng như các dự án chung cư cho người có thu nhập thấp

ngày càng cao hơn trước. Đó là xu hướng tất yếu của một xã hội luôn đề cao giá trị con

người, công năng sử dụng của chung cư không chỉ gói gọn là chổ ở đơn thuần mà nó

mở rộng ra thêm các dịch vụ phục vụ cư dân sinh sống trong các căn hộ thuộc chưng cư

đó. Giải pháp xây dựng các tòa nhà chung cư cao tầng là giải pháp tối ưu nhất, tiết kiệm

nhất và khai thác quỷ đất có hiệu quả nhất so với các giải pháp khác trên cùng diện tích

đó.

Nhằm mục đích giải quyết các yêu cầu và mục đích trên, Công trình chung cư cao cấp

TESCI được thiết kế và xây dựng là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi,

cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc., một chung cư cao tầng

được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho

một cộng đồng dân cư sống trong đó, với giá cả đúng như chất lượng phục phụ đảm bảo

cho đời sống ngày càng đi lên của một tầng lớp dân cư có thu nhập cao.

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 9

Vị trí và đặc điểm công trình

- Vị trí công trình

Địa chỉ: Đường số 15, phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh.

Hình 1.1 : Vị trí công trình được chụp từ Google Earth

- Điều kiện tự nhiên

Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng

của vùng khí hậu miền Đông Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt:

Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11.

- Nhiệt độ trung bình: 280C.

- Nhiệt độ thấp nhất: 200C.

- Nhiệt độ cao nhất: 380C (khoảng tháng 4).

- Lượng mưa trung bình: 274.4 mm.

- Lượng mưa cao nhất: 638 mm (khoảng tháng 9).

- Lượng mưa thấp nhất: 31 mm (khoảng tháng 11).

- Độ ẩm trung bình: 84.5%.

- Độ ẩm cao nhất: 100%.

- Độ ẩm thấp nhất: 79%.

- Lượng bốc hơi trung bình: 28 mm/ngày.

- Lượng bốc hơi thấp nhất: 6,5 mm/ngày.

- Mùa khô: Từ tháng 12 đến tháng 4.

Chung cư cao cấp

TESCI

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 10

Hướng gió: hướng gió Tây Nam và Đông Nam với tốc độ trung bình 2.15 m/s.Thổi

mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ.

Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên 4 giờ/ngày, vào mùa

khô là trên 8 giờ/ngày.

Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (34%), nhỏ nhất là

tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1.4 – 1.6m/s. Hầu như không có gió bão, gió giật

và gió xoáy; nếu có xuất hiện thì thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).

Thủy triều tương đối ổn định ít xảy ra hiện tương đột biến về dòng nước. Hầu như không

có lũ lụt, chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng.

Công trình nằm ở khu vực Quận 2, TP Hồ Chí Minh nên chịu ảnh hưởng chung của khí

hậu miền Nam. Đây là vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa nhiều.

Thời tiết trong năm chia thành hai mùa rõ rệt, mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ tháng

năm đến tháng mười một, có gió mùa Đông Nam và Tây Nam. Mùa khô từ tháng 12 đến

tháng 4 năm sau chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Quy mô công trình

- Loại công trình

Theo PHỤ LỤC 1: PHÂN CẤP, PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ):

Công trình chung cư cao cấp TESCI thuộc công trình dân dụng cấp 2 (chiều cao 9-19

tầng hoặc tổng diện tích sàn 5000-10000m2

).

- Tầng hầm

Công trình có 1 tầng hầm

- Các tầng phần thân

Công trình có 1 tầng trệt, 1 tầng kỹ thuật, 12 tầng lầu, 1 tầng thượng, 1 tầng mái.

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 11

- Cao độ mỗi tầng

- Tầng hầm -3.100 m

- Tầng trệt ±0.000 m

- Lầu 1 +3.800 m

- Tầng kỹ thuật +7.100 m

- Lầu 2 +8.700 m

- Lầu 3 +12.000 m

- Lầu 4 +15.300 m

- Lầu 5 +18.600 m

- Lầu 6 +21.900 m

- Lầu 7 +25.200 m

- Lầu 8 +28.500 m

- Lầu 9 +31.800 m

- Lầu 10 +35.100 m

- Lầu 11 +38.400 m

- Lầu 12 +41.700 m

- Tầng thượng +45.300 m

- Mái +48.900 m

- Chiều cao công trình

Công trình có chiều cao là 48.9m (tính từ cao độ ±0.000m, chưa kể Tầng Hầm)

- Diện tích xây dựng

Diện tích xây dựng của công trình là: 25m x 19.4m = 485 m2

.

Vị trí giới hạn công trình

Hướng đông: giáp với công trình dân dụng.

Hướng tây: giáp với công trình dân dụng.

Hướng nam: giáp với đường Vũ Tông Phan

Hướng bắc: giáp với đường số 15

Công năng công trình

Tầng Hầm: bố trí Nhà Xe.

Tầng Trệt – lầu1: căn hộ.’’’

Tầng kỹ thuật: thiết bị kỹ thuật máy móc.

Lầu 2 – Lầu 12: Căn hộ.

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 12

Sân thượng: lấy sáng và là nơi hóng mát cho người dân

Các giải pháp kiến trúc của công trình

Giải pháp mặt bằng

Tầng hầm: Thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ôtô xung quanh. Các hệ thống kỹ thuật

như bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý giảm tối

thiểu chiều dài ống dẫn. Ngoài ra, tầng ngầm còn có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về

điện như trạm cao thế, hạ thế, phòng quạt gió.

Tầng trệt – lầu 12: Bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.

Sân thượng: được bố trí là nơi nghỉ ngơi, hóng mát cho người ở trong chung cư và hệ

thống thu lôi chống sét cho nhà cao tầng.

Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên

trong.

Hình 1.2 – Mặt bằng tầng hầm

HAÀM HAÀM

HAÀM

LOÁI XUOÁNG HAÀM

BEÅ TÖÏ HOAÏI BEÅ NÖÔÙC NGAÀM

TUÛ ÑIEÄN

MAÙY PHAÙT

BAÛO VEÄ

MÖÔNG THOAÙT NÖÔÙC

MÖÔNG THOAÙT NÖÔÙC

HOÁ GA THU NÖÔÙC

HAÀM

-3.100

-3.100

ÑAN THEÙP XEM BV A22

SONG SAÉT BAÛO VEÄ

-3.100

1 2 3 4

A

B

C

D

-3.100

8500 8000 8500

25000

6000 5900 7500

19400

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 13

Hình 1.3 – Mặt bằng tầng trệt

Hình 1.4 – Mặt bằng lầu 1

1 2 3 4

A

B

C

D

KHAÙCH

KHAÙCH

KHAÙCH

KHAÙCH KHAÙCH

beáp + AÊN beáp + AÊN

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ P.NGUÛ P.NGUÛ

P.NGUÛ BEÁP AÊN

BEÁP

BEÁP AÊN

±0.000

SAÛNH

±0.000 ±0.000

±0.000

±0.000

±0.000

±0.000

P.NGUÛ P.NGUÛ

-0.500 -0.500

-0.700 -0.700 -0.700

-0.500

-0.300 -0.300 -0.300

VÓA HEØ

ÑÖÔØNG ÑÖÔØNG

NHAØ XÖÔÛNG

NHAØ DAÂN

NHAØ DAÂN

THANG THOAÙT HIEÅM

-0.300

-0.500

VÓAHEØ

COÛ CHÆ

B 9 B 9

B 8 B 8

B10 CAÊN HOÄ 5

CAÊN HOÄ 4a CAÊN HOÄ 3a

CAÊN HOÄ 7

CAÊN HOÄ 6

GEN RAÙC

XEM BVCT A27

RANH GIÔÙI ÑAÁT

TAM CAÁP XEM BV A22

HOÂP CÖÙU HOÛA TUÛ ÑIEÄN

1146

1503

VÓA HEØ

-0.500

±0.000

SAÛNH

II

I

8500 8000 8500

25000

6000 5900 7500

19400

SHC+KHAÙCH

P.NGUÛ

P.NGUÛ

BEÁP

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ P.NGUÛ

P. SINH HOAÏT CHUNG

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ P.NGUÛ

ban

coâng

ban

coâng

ban

coâng

ban

coâng

BEÁP

KHAÙCH

KHAÙCH

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

7500 5900 6000

19400

8500 8000 8500

+3.600

+3.600

+3.600 +3.600

+3.600

+3.600

+3.550

+3.550

+3.550

+3.550 +3.550

+3.550

+3.550 +3.550 +3.550 +3.550

+3.550

+3.550

+3.600

+3.600 +3.600

+3.600

+3.600

+3.600

-0.050

-0.050 -0.050

-0.050

-0.050 -0.050

-0.050

-0.050

-0.050

SAÛNH

HAØNH LANG

CAÊN HOÄ 5

CAÊN HOÄ 10

CAÊN HOÄ 8 CAÊN HOÄ 6

CAÊN HOÄ 4

HOÂP CÖÙU HOÛA

B 1

B 3 B 3

B 5

B 6

CAÊN HOÄ 4a

CAÊN HOÄ 3a

CAÊN HOÄ 2a

CAÊN HOÄ 1a

OÁNG RAÙC

1 2 3 4

A

B

C

D

TUÛ ÑIEÄN

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Toại Danh

Chương 1: Kiến trúc Trang 14

Hình 1.5 – Mặt bằng lầu 2 – lầu 12

ban

coâng

ban

coâng

BEÁP

BEÁP+AÊN

BEÁP

BEÁP BEÁP

KHAÙCH

KHAÙCH

KHAÙCH

P.NGUÛ

P.NGUÛ P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

KHAÙCH

BEÁP+AÊN

P.NGUÛ

P.NGUÛ

P.NGUÛ

7500 5900 6000

19400

8500 8000 8500

25000

CAÊN HOÄ 2

CAÊN HOÄ 9

CAÊN HOÄ 10

-0.050

-0.050

-0.050

-0.050

-0.050 -0.050

-0.050

-0.050

-0.050 -0.050

SAÛNH

HAØNH LANG

HAØNH LANG

CAÊN HOÄ 4

CAÊN HOÄ 6

CAÊN HOÄ 8

-0.050 -0.050 -0.050 -0.050

P.NGUÛ

B 3 B 3

B 3

B 4

B 6

B 7

OÁNG RAÙC

P.NGUÛ

-0.050

CAÊN HOÄ 7

CAÊN HOÄ 3

KHAÙCH

CAÊN HOÄ 1

HOÂP CÖÙU HOÛA TUÛ ÑIEÄN

1 2 3 4

A

B

C

D

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!