Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 24 - Chung cư
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CẢM ƠN
Sau hơn 3 tháng, dưới sự giúp đỡ của thầy Dương Hồng Thẩm và Trần Quang Hộ. tôi cũng
đã hoàn thành xong luận văn tố t nghiệp Đại học ngàng Xây dựng dân dụng và Công nghiệp của
trường Đại Học Mở TP HCM. Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới thầy Dương Hồng Thẩm và
Trần Quang Hộ đã giúp đỡ tôi trong thời gian qua.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo trong khoa Xây dựng và Điện
của trường Đại học Mở TP HCM đã giúp tôi trang bị đầy đủ kiến thức để làm nền tảng cho quá trình
viết và hoàn thành luận văn này.
Tôi xin cảm ơn bạn bè đã giúp đỡ, động viên tôi để tôi có thể hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin kính quý thầy cô trong khoa Xây dựng và Điện, thầy Dương Hồng Thẩm
và Trần Quang Hộ dồi dào sức khỏe, niềm tin để có thể tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình
là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.
Báo cáo thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
MỤC LỤC
Chương 1 KIẾN TRÚC 1
1.1. Giới thiệu về công trình 1
1.2. Giải pháp kiến trúc 1
1.2.1. Tổng quan kiến trúc công trình 1
1.2.2. Hình dáng 1
1.2.3. Hệ thống giao thông 1
1.3. Giải pháp kỹ thuật 2
1.3.1. Hệ thống điện 2
1.3.2. Hệ thống nước 2
1.3.3. Hệ thống gió, chiếu sáng 2
1.3.4. Phòng cháy, thoát hiểm 2
Chương 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ 8
2.1. Nhiệm vụ thiết kế 8
2.2. Tiêu chuẩn sử dụng 8
2.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu 8
2.3.1. Hệ sàn sườn 8
2.3.2. Hệ sàn ô cờ 9
2.3.3. Hệ sàn không dầm 9
2.3.4. Sàn không dầm ứng lực trước 10
2.3.5. Kết luận 10
2.4. Vật liệu sử dụng 10
2.5. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 11
2.5.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn 11
2.5.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 11
2.5.3. Chọn sơ bộ tiết diện cột 12
2.5.4. Chọn sơ bộ tiết diện cho vách cứng, sàn cầu thang, lõi thang máy 22
Chương 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 23
3.1. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 23
Báo cáo thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
3.2. Xác định tải trọng 24
3.2.1. Tĩnh tải 24
3.2.2. Hoạt tải 26
3.2.3. Tổng tải tác dụng lên sàn 28
3.3. Sơ đồ tính ô sàn 29
3.3.1. Phân loại các ô sàn 29
3.3.2. Tính toán nội lực cho các ô sàn 31
3.4. Tính toán cốt thép 35
3.4.1. Các công thức tính toán 35
3.4.2. Tính toán cụ thể cho 1 ô sàn 36
3.5. Tính độ võng sàn 39
3.5.1. Độ cong cấu kiện bê tông cốt thép trên đoạn không có vết nứt trong vùng kéo 40
3.5.2. Độ cong cấu kiện bê tông cốt thép trên đoạn có vết nứt trong vùng kéo 41
3.5.3. Xác định điều kiện xuất hiện vết nứt 43
3.5.4. Tính toán độ cong (1/r)1 do tải trọng tạm thời ngắn hạn và tải trọng thường xuyên 44
3.5.5. Tính toán độ võng (1/r)2 do tải trọng tạm thời dài hạn và tải trọng thường xuyên 45
3.5.6. Tính độ võng 46
Chương 4 THIẾT KẾ CẦU THANG 47
4.1. Chọn kích thước cầu thang 47
4.1.1. Mặt bằng và mặt cắt cầu thang 47
4.1.2. Chọn kích thước cầu thang 47
4.1.3. Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ và bản thang 48
4.2. Xác định tải trọng 49
4.2.1. Xác định các lớp cấu tạo bậc thang 49
4.2.2. Tải trọng lên bản chiếu nghỉ 50
4.2.3. Tải trọng lên bản thang 50
4.3. Sơ đồ tính 51
4.4. Xác định nội lực trong cầu thang 52
4.4.1. Xác định nội lực trong bản thang 52
4.4.2. Xác định nội lực trong dầm chiếu nghỉ 54
Báo cáo thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
4.5. Tính toán cốt thép 55
4.5.1. Tính toán cốt thép cho vế thang 1 55
4.5.2. Tính toán cốt thép cho dầm chiếu nghỉ 56
Chương 5 THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 58
5.1. Mô hình công trình 58
5.1.1. Phân tích các hệ kết cấu chịu lực của nhà cao tầng 62
5.1.2. Một số hình ảnh trong Etabs 63
5.2. Xác định tải trọng lên công trình 65
5.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn 65
5.2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn 67
5.2.3. Tải tường 68
5.2.4. Thành phần tĩnh của gió 70
5.2.5. Thành phần động của gió 72
5.3. Tổ hợp tải trọng 89
5.3.1. Các trường hợp tải trọng 89
5.3.2. Tổ hợp nội lực gió 89
5.3.3. Tổ hợp nội lực 89
5.4. Giải mô hình 94
5.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm khung trục B 103
5.5.1. Nội lực trong dầm 103
5.5.2. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm 109
5.5.2.1. Tính cốt dọc 109
5.5.2.2. Tính cốt đai 130
5.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho cột khung trục B 132
5.6.1. Nội lực trong cột 133
5.6.2. Tính toán và bố trí cốt thép 140
5.6.2.1. Tính cốt dọc 140
5.6.2.2. Tính cốt đai 157
5.7. Tính toán và bố trí cốt thép cho vách khung trục B 158
5.7.1. Lý thuyết tính toán vách 158
5.7.2. Tính toán cụ thể cho vách 159
Báo cáo thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
5.7.2.1. Tính thép dọc 159
5.7.2.2. Tính thép đai 161
5.8. Kiểm tra kết cấu 161
5.8.1. Kiểm tra độ võng dầm 161
5.8.2. Kiểm tra chống lật 168
5.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang đỉnh công trình 168
Chương 6 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 170
6.1. Cấu tạo địa chất 170
6.2. Lý thuyết thống kê 173
6.2.1. Xử lý và thống kê địa chất để tính toán nền móng 173
6.2.2. Phân chia đơn nguyên địa chất 173
6.2.3. Đặc trưng tiêu chuẩn 174
6.2.4. Đặc trưng tính toán 174
6.3. Kết quả tính toán 175
6.3.1. Thống kê dung trọng của đất 175
6.3.2. Thống kê lực cắt và góc ma sát trong 178
6.4. Bảng tổng hợp thống kê 182
Chương 7 MÓNG CỌC ÉP 184
7.1. Các thông số của cọc ép 184
7.1.1. Vật liệu sử dụng 184
7.1.2. Chọn kích thước sơ bộ 184
7.1.3. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu và dựng cọc 186
7.2. Tính toán móng M1 188
7.2.1. Nội lực tính móng 188
7.2.2. Tính toán sức chịu tải của cọc 188
7.2.2.1. Theo điều kiện vật liệu 188
7.2.2.2. Theo điều kiện đất nền 189
7.2.3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc 194
7.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng 195
7.2.5. Kiểm tra ứng suất dưới đái móng khối quy ước 199
Báo cáo thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
7.2.6. Kiểm tra độ lún của cọc 201
7.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 203
7.2.8. Kiểm tra xuyên thủng 208
7.2.9. Tính toán cốt thép cho đài móng 209
7.3. Tính toán móng M2 211
7.3.1. Nội lực tính móng 212
7.3.2. Tính toán sơ bộ số lượng cọc 212
7.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng 213
7.3.4. Kiểm tra ứng suất dưới đái móng khối quy ước 216
7.3.5. Kiểm tra độ lún của cọc 218
7.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 220
7.3.7. Kiểm tra xuyên thủng 225
7.3.8. Tính toán cốt thép cho đài móng 226
7.4. Tính toán móng M3, lõi thang 233
7.4.1. Nội lực tính móng 233
7.4.2. Tính toán sơ bộ số lượng cọc 237
7.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng 238
7.4.4. Kiểm tra ứng suất dưới đái móng khối quy ước 241
7.4.5. Kiểm tra độ lún của cọc 245
7.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 256
7.4.7. Kiểm tra xuyên thủng 252
7.4.8. Tính toán cốt thép cho đài móng 253
Chương 8 MÓNG CỌC NHỒI 262
8.1. Các thông số cọc khoan nhồi 262
8.1.1. Vật liệu sử dụng 262
8.1.2. Chọn kích thước sơ bộ 262
8.2. Tính toán móng M1 264
8.2.1. Nội lực tính móng 264
8.2.2. Tính toán sức chịu tải của cọc 265
8.2.2.1. Theo điều kiện vật liệu 265
8.2.2.2. Theo điều kiện đất nền 265
Báo cáo thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
8.2.3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc 271
8.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng 271
8.2.5. Kiểm tra ứng suất dưới đái móng khối quy ước 274
8.2.6. Kiểm tra độ lún của cọc 276
8.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 278
8.2.8. Kiểm tra xuyên thủng 283
8.2.9. Tính toán cốt thép cho đài móng 284
8.3. Tính toán móng M2 286
8.3.1. Nội lực tính móng 286
8.3.2. Tính toán sơ bộ số lượng cọc 287
8.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng 288
8.3.4. Kiểm tra ứng suất dưới đái móng khối quy ước 290
8.3.5. Kiểm tra độ lún của cọc 294
8.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 295
8.3.7. Kiểm tra xuyên thủng 300
8.3.8. Tính toán cốt thép cho đài móng 301
8.4. Tính toán móng M3, lõi thang 308
8.4.1. Nội lực tính móng 308
8.4.2. Tính toán sơ bộ số lượng cọc 312
8.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng 313
8.4.4. Kiểm tra ứng suất dưới đái móng khối quy ước 315
8.4.5. Kiểm tra độ lún của cọc 317
8.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 319
8.4.7. Kiểm tra xuyên thủng 324
8.4.8. Tính toán cốt thép cho đài móng 325
8.5. Chọn phương án móng 333
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1: Kiến trúc 1
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC:
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH:
Hiện nay, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống của con người ngày càng được nâng
cao kéo theo các nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí phải được nâng cao, tiện nghi hơn trước.
Mặc khác với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hòa nhập với xu
thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở cao tầng để thay thế
cho các công trình nhà ở thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết.
Vì vậy, giải quyết các vấn để trên, việc xây chung cư là rất cần thiết để nâng cao chất lượng
cuộc sống của người dân.
1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC:
1.2.1. Tổng quan kiến trúc công trình:
a. Loại công trình: Chung cư
b. Quy mô công trình:
Chiều cao công trình tính từ sàn tầng hầm đến sàn mái: 44.9 m
Chiều cao công trình tính từ sàn tang hầm đến đỉnh mái: 47.4 m
Công trình bao gồm 12 tầng và 1 tầng hầm:
+ Tầng hầm cao 3.3m bao gồm bãi để xe, phòng kỹ thuật điện, phòng giặt ủi, phòng
phục vụ chung… Diện tích sàn hầm : 1067.5m2
+ Tầng trệt cao 5.3m bao gồm các khu mua sắm, giải trí cho các hộ gia đình cũng như
nhu cầu chung của khu vực.
+ Tầng 2 đến tầng 12 cao 3.3m bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở của người dân với
diện tích của sàn điển hình: 1032m2
Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong,
sử dụng loại vật liệu hiện đại, tạo cảm giác thoải mái cho người dân.
1.2.2. Hình dáng:
Hình dáng cao vút, đối xứng 2 bên, vượt thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở phía dưới với
kiểu dáng hiện đại, thể hiện quy mô, tầm vóc với chiến lược phát triển của đất nước.
1.2.3. Hệ thống giao thông:
Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hang lang.
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1: Kiến trúc 2
Hệ thống giao thông đứng gồm thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang, bố trí 2 bên
chung cư. Thang máy gồm 3 thang máy bố trí ở giữa chung cư phục vụ nhu cầu đi lại của
người dân
1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:
1.3.1. Hệ thống điện:
Hệ thống điện tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của thi xã vào nhà thông qua phòng
máy điện.
Điện sẽ được dẫn đi khắp nơi trong công trình thông qua mạng lưới điện nội bộ
Khi mất điện, có thể dung ngay máy phát điện đặt dưới tầng hầm để phát.
1.3.2. Hệ thống nước:
Nguồn nước lấy từ hệ thống cấp nước của khu vực dẫn vào chung cư và được bơm đi khắp
nơi.
Nước thải sau khi được xử lý, nước thải được đưa vào hệ thống thoát nước chung của khu
vực.
1.3.3. Hệ thống thông gió, chiếu sáng:
Bốn mặt của công trình điều có lô gia thông gió, chiếu sáng cho công trình. Ở giữa công
trình có 2 lỗ thông tầng có tổng diện tích 60m2
để thông gió. Ngoài ra, còn bố trí máy điều
hòa ở các phòng.
1.3.4. Phòng cháy, thoát hiểm:
Công trình bê tông cốt thép bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm, cách nhiệt.
Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
Các tầng lầu đều có 2 thang bộ đủ đảm bảo thoát người khi có sự cố về cháy nổ.
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1: Kiến trúc 3
28000
7000
1 28000 7000
2
1 7000 7000
1300 1400
200
750
200
650 725
1400 1025 1400
1100 800
1025
1275 800
100
100
200
P.KHAÙCH
P.NGUÛ 01 P.NGUÛ 02
LOÂGIA
LOÂGIA
200
450 700
650
100
1250
1200
100
600
1200
750
900 1550
1100 650
200
250 1200
850
WC WC BEÁP
700 2000
P.NGUÛ 02
700
700
850 800
500 300 1250
WC
WC
LAØM VIEÄC
100
950 1400 1052
200
3300 800 900 2000
P.KHAÙCH
LOÂGIA
P.NGUÛ 01
KHOAÛNG TROÁNG
600 1000
1400
1925 775
1388 850 700 450
BEÁP
GIAËT-PHÔI
875 975
RAÙC
KT ÑIEÄN
A B C D E F G H
46000
7000 7000 7000 4000 7000 7000 7000
1300 1400
1500
200
750
200
950
300 1600 500 1600 300
2100 950
650 725
1400 1025 1400
1100 800
1200 500 3300 900 1200
1025
3300
100
150
1275 800
100
1600
P.KHAÙCH P.NGUÛ 01 P.NGUÛ 02
LOÂGIA LOÂGIA
200
450 700
300 1900
200
650
400
1400
100
1250
100
600 100 1200
750
900 1550
1100
250 1200
850
WC WC BEÁP
700 2000
P.NGUÛ 02
700
700
850 800
500 300 1250
WC
WC
LAØM VIEÄC
100
950 1400 1050
3300 800 900 2000
P.KHAÙCH
LOÂGIA
2000
P.NGUÛ 01
600 1000
1925 775
1388 850 700
BEÁP
GIAËT-PHÔI
875 975
28000
7000
2
1 7000
1300 725 650
1400 1025 1400
800 1100
1025100
800 1275 150
100
100
P.KHAÙCH
P.NGUÛ 02 P.NGUÛ 01
LOÂGIA LOÂGIA
700 450
300
1900 200
650
400
1400 100
1250
100
600
1200
750
200 900 1550
1100 650
1200 250
200 850
WC WC BEÁP
2000 700
P.NGUÛ 02
700
700
850 800
1250 300 500
WC
WC
LAØM VIEÄC
100 950 1400 1050
3300 800 900 2000
P.KHAÙCH
LOÂGIA
P.NGUÛ 01
KHOAÛNG TROÁNG
975 875
1300 725 650
1400 1025 1400
800 1100
1200 900 3300 500 1200
1025
3300
100
150
800 1275
100
100
1600
P.KHAÙCH
P.NGUÛ 02 P.NGUÛ 01
LOÂGIA LOÂGIA
200
700 450
300
1900 200
650
400
1400 100
1250
100
1200
100 600
750
200 900 1550
1100 650 200
1200 250
850
WC WC BEÁP
2000 700
P.NGUÛ 02
700
700
850 800
1250 300 500
WC
WC
LAØM VIEÄC
100 950 1400 1050
3300 800 900 2000
P.KHAÙCH
LOÂGIA
2000
P.NGUÛ 01
975 875
3300 3400
1400 4150 1450
3950 3500
4000 4950
2650
3050
1100
1500
4
6
7 5000 5000
4
6
7
3
5
3
5 2000 2000
5000 5000 2000 2000
1200 1400
450
1200 600 1000 1400
1925 775
450 700 850 1388 400
BEÁP
GIAËT-PHÔI
600 1000
1925 775
700 850 1388 400
BEÁP
GIAËT-PHÔI
1200 1400
450
3400
4850
1500
300 1600 500 1600 300
4850
2 2000
MAËT BAÈNG TAÀNG ÑIEÅN HÌNH TL:1/100
Hình 1.1 Mặt bằng tầng điển hình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1: Kiến trúc 4
46000
7000 7000 7000 4000 7000
28000
7000
4
6
7
A B C D E
2
1
A B C D E
7000 7000
28000
5000 5000 7000
4
6
7
F G H
2
1
H
F G
46000
7000 7000 7000 4000 7000 7000 7000
P KYÕ THUAÄT THOÂNG TIN LIEÂN LAÏC TW P KYÕ THUAÄT ÑIEÄN TW
PHOØNG DÒCH VUÏ CHUNG
P. MAÙY BÔM
P. GIAËT UÛI
BAÕI XE BAÕI XE
BAÕI XE BAÕI XE
BAÕI XE BAÕI XE
BAÕI XE BAÕI XE
BAÕI XE BAÕI XE
BAÕI XE
BAÕI XE
RAÙC
KT ÑIEÄN
i = 25%
KHO
7000
7000
3
5
3
5 2000 2000
5000 5000 2000 2000
BAÕI XE BAÕI XE BAÕI XE
MAËT BAÈNG TAÀNG HAÀM TL:1/100
4425
7000
Hình 1.2 Mặt bằng tầng hầm
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1:Kiến trúc 5
Hình 1.3 Mặt đứng trục A - H
H G F E D C B A
7000 7000 4000 7000 7000 7000
46000
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
MÑTN
1500 5300 3300
HAÀM
TAÀNG 1
3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 1800
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
7000
± 0.00
TAÀNG 2
TAÀNG 3
TAÀNG 4
TAÀNG 5
TAÀNG 6
TAÀNG 7
TAÀNG 8
TAÀNG 9
TAÀNG 10
MAËT ÑÖÙNG TRUÏC A-H TL:1/100
+36.500
+33.200
+29.900
+26.600
+23.300
+20.000
+16.700
+13.400
+10.100
+6.800
+1.500
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
+39.800
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
+43.100
TAÀNG SAÂN THÖÔÏNG
TAÀNG 11
TAÀNG 12
3300 3300
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
+45.600
2500
47400
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1:Kiến trúc 6
Hình 1.4 Mặt cắt trục A - H
A B C D E F G H
1400
1200 1000
-1.80
+0.00
46000
7000 7000 7000 4000 7000 7000
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
MÑTN
1500 5300 3300
HAÀM
TAÀNG 1
TAÀNG 2
TAÀNG 3
TAÀNG 4
TAÀNG 5
TAÀNG 6
TAÀNG 7
TAÀNG 8
TAÀNG 9
TAÀNG 10
3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 1800
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
7000
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
± 0.00
MAËT CAÉT TRUÏC A-H TL:1/100
-1.800
+45.600
+36.500
+33.200
+29.900
+26.600
+23.300
+20.000
+16.700
+13.400
+10.100
+6.800
+1.500
TAÀNG SAÂN THÖÔÏNG
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
+39.800
+43.100
TAÀNG 11
TAÀNG 12
3300 3300 2500
47400
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 1:Kiến trúc 7
Hình 1.5 Mặt căt trục 1 -
1 2 4 6 7
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
7000 7000 7000 7000
MÑTN
1500 5300 3300
HAÀM
TAÀNG 1
TAÀNG 2
TAÀNG 3
TAÀNG 4
TAÀNG 5
TAÀNG 6
TAÀNG 7
TAÀNG 8
TAÀNG 9
TAÀNG 10
TAÀNG SAÂN THÖÔÏNG
3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 1800
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
± 0.00
MAËT CAÉT TRUÏC 1-5 TL:1/100
-1.800
+45.600
+36.500
+33.200
+29.900
+26.600
+23.300
+20.000
+16.700
+13.400
+10.100
+6.800
+1.500
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
CAO ÑOÄ SAØN HOAØN THIEÄN
+39.800
+43.100
TAÀNG 11
TAÀNG 12
3300 3300 2500
47400
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH: Nguyễn Thế Đăng
Chương 2: Cơ sở thiết kế 8
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ
2. CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1. Nhiệm vụ thiết kế:
Nội dung thực hiện
Kết cấu
- Tính toán thiết kế sàn tầng điển hình.
- Tính toán thiết kế cầu thang bộ.
- Thiết kế khung trục B: sử dụng mô hình không gian, tính
thành phần động của gió, vách cứng.
Nền móng
- Tính toán thiết kế kết cấu 2 phương án móng cọc ép BTCT
và cọc khoan nhồi của khung được thiết kế
2.2. Tiêu chuẩn sử dụng:
TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động.
TCVN 229 – 1999: Tính toán thành phần động của tải gió.
TCVN 5574 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
TCVN 9362 – 2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
TCVN 10304 – 2014: Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.
TCXD 198 – 1997: Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối.
2.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu:
2.3.1. Hệ sàn sườn:
Cấu tạo: gồm dầm và bản sàn.
Ưu điểm:
+ Tính toán đơn giản
+ Được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho
viêc lực chọn công nghệ thi công
Nhược điểm:
+ Chiều cao dầm và bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công
trình lớn, gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải ngang và không tiết kiệm chi phí
vật liệu.
+ Không tiết kiệm không gian sử dụng