Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 23 - Chung cư
PREMIUM
Số trang
283
Kích thước
7.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1052

Đề 23 - Chung cư

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

LỜI CẢM ƠN

Với tấm lòng biết ơn và kính trọng nhất, em xin phép gởi lời cảm ơn đến các thầy cô

đang công tác tại trƣờng Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, đã tận tình quan tâm hƣớng dẫn,

giúp đỡ em trong quá trình học tập, đặc biệt là thầy cô trong khoa Xây Dựng và Điện đã tạo mọi

điều kiện học tập, truyền đạt những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm – hành trang quý

báu để em có thể vững bƣớc trên con đƣờng phía trƣớc của mình.

Và với lòng biết ơn sâu sắc nhất em xin chân thành cảm ơn giảng viên hƣớng dẫn chính

Thầy Dƣơng Hồng Thẩm và Thầy Trần Quang Hộ đã tận tình hƣớng dẫn, quan tâm, chỉ bảo

những lỗi sai và cho em những lời khuyên hữu ích nhất trong quá trình làm báo cáo thiết kế công

trình, để em có thể hoàn thành bài báo cáo thiết kế công trình này một cách thuận lợi nhất.

Lời cảm ơn sâu sắc nhất xin gửi đến cha mẹ cùng gia đình đã cho con niềm tin và sức

mạnh, giúp con tự tin phấn đấu để có đƣợc ngày hôm nay. Gia đình mãi là niềm điểm tựa vững

chắc và niềm tự hào của con.

Để hoàn thành đồ án lần này là một thử thách khó khăn đầu tiên của em, với khối lƣợng

công việc nhiều và phức tạp. Tuy nhiên đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của các giáo viên hƣớng dẫn

thầy Dƣơng Hồng Thẩm và thầy Trần Quang Hộ đã giúp em hoàn thành đồ án này. Nhƣng với

kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chƣa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện

không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục đƣợc sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em

hoàn thiện kiến thức hơn nữa.

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2016

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đức Duy

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

MỤC LỤC

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC.......................................................................................1

1.1. Giải pháp kiến trúc ...............................................................................................................1

1.1.1. Mặt bằng và mặt đứng công trình .................................................................................1

1.1.2. Hệ thống giao thông......................................................................................................4

1.2. Các loại căn hộ .....................................................................................................................5

1.2.1. Căn hộ A:......................................................................................................................5

1.2.2. Căn hộ B: ......................................................................................................................6

1.2.3. Căn hộ C: ......................................................................................................................6

1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúc ...............................................................7

1.4. Hệ kết cấu chịu lực công trình: ............................................................................................7

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ ....................................................................................................8

2.1. Nhiệm vụ thiết kế .................................................................................................................8

2.2. Tiêu chuẩn thiết kế ...............................................................................................................8

2.3. Vật liệu sử dụng ...................................................................................................................8

2.3.1. Bê tông (theo TCVN 5574-2012) .................................................................................8

2.3.2. Cốt thép(theo TCVN 5574-2012).................................................................................8

2.4. Chọn sơ bộ tiết diện dầm – sàn – cột ...................................................................................9

2.4.1. Chọn chiều dày sàn .......................................................................................................9

2.4.2. Chọn tiết diện dầm......................................................................................................10

2.4.3. Chọn tiết diện cột........................................................................................................11

CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH..................................................14

3.1. Tĩnh tải ...............................................................................................................................14

3.1.1. Trọng lƣợng bản thân và các lớp hoàn thiện...............................................................14

3.1.2. Tải trọng tƣờng gạch xây trên sàn ..............................................................................15

3.1.3. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn ..........................................................................................17

3.2. Hoạt tải ...............................................................................................................................17

3.3. Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.......................................................................................19

3.3.1. Đối với bản kê 4 cạnh .................................................................................................19

3.3.2. Đối với bản loại dầm...................................................................................................19

3.4. Sơ đồ tính: ..........................................................................................................................19

3.5. Tính cốt thép sàn tầng điển hình ........................................................................................21

3.5.1. Tính toán cụ thể cho 1 trƣờng hợp: ô bản S1..............................................................21

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

3.5.1.1. Tính cốt thép chịu moment dƣơng M1 theo phƣơng cạnh ngắn..........................23

3.5.1.2. Tính cốt thép chịu moment dƣơng M2 theo phƣơng cạnh dài ............................24

3.5.1.3. Tính cốt thép chịu moment âm MI theo phƣơng cạnh ngắn................................25

3.5.1.4. Tính cốt thép chịu moment âm MII theo phƣơng cạnh dài .................................26

3.5.2. Tính toán cốt thép sàn bản dầm S3 .............................................................................26

3.5.2.1. Tính cốt thép chịu moment dƣơng tại nhịp .........................................................27

3.5.2.2.Tính cốt thép chịu moment âm tại gối..................................................................28

3.6. Bảng tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình..................................................................28

3.7. Tính độ võng của sàn .........................................................................................................31

3.7.1. Kiểm tra nứt cho ô sàn................................................................................................31

3.7.2. Tính toán khe nứt........................................................................................................32

3.7.3. Tính toán độ cong của sàn ..........................................................................................35

3.7.4. Tính toán độ võng .......................................................................................................36

CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG .....................................................................................38

4.1. Chọn các kích thƣớc của cầu thang....................................................................................38

4.1.1. Mặt bằng và mặt cắt cầu thang ...................................................................................38

4.1.2. Chọn kích thƣớc cầu thang .........................................................................................39

4.1.3. Chọn kích thƣớc dầm chiếu nghỉ, kích thƣớc bản thang ............................................39

4.2. Xác định tải trọng...............................................................................................................39

4.2.1. Các lớp cấu tạo cầu thang ...........................................................................................39

4.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ.........................................................................40

4.2.3. Tải trọng tác dụng lên bản nghiêng ............................................................................40

4.3. Sơ đồ tính ...........................................................................................................................41

4.4. Xác định nội lực trong cầu thang .......................................................................................41

4.4.1. Xác định nội lực bản thang .........................................................................................41

4.4.2. Xác định nội lực dầm chiếu nghỉ ................................................................................43

4.5. Tính toán cốt thép...............................................................................................................43

4.5.1. Cốt thép bản thang ......................................................................................................43

4.5.2. Cốt thép dầm chiếu nghỉ .............................................................................................44

CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2.........................................................46

5.1. Mô hình công trình.............................................................................................................46

5.2. Tải trọng tác dụng lên công trình .......................................................................................48

5.2.1. Tĩnh tải hoàn thiện sàn................................................................................................48

5.2.2. Tĩnh tải tƣờng đặt trực tiếp trên sàn............................................................................50

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

5.2.3. Tĩnh tải tƣờng đặt trên dầm.........................................................................................51

5.2.4. Hoạt tải tác dụng lên sàn.............................................................................................52

5.2.5. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ...............................................................................54

5.2.6. Thành phần động của tải trọng gió .............................................................................57

5.3. Tổ hợp tải trọng..................................................................................................................63

5.4. Giải mô hình: Các kết quả xuất từ etabs nhƣ sau...............................................................65

5.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm khung trục 2 ............................................................69

5.5.1. Công thức tính và bố trí cốt thép cho dầm..................................................................69

5.5.1.1. Tính cốt thép dọc .................................................................................................69

5.5.1.2. Tính cốt đai..........................................................................................................69

5.5.2. Tính toán cốt dọc dầm cụ thể B27 TANG TRET.......................................................71

5.5.2.1. Nội lực trong dầm................................................................................................71

5.5.2.2. Tính toán thép dọc dầm B27tầng trệt ..................................................................72

5.5.3. Tính toán cụ thể cốt đai dầm khung............................................................................73

5.5.4. Bảng tổng hợp giá trị nội lực và bố trí thép cho dầm khung trục 2 ............................76

5.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho cột khung trục 2 ..............................................................85

5.6.1. Công thức tính và bố trí cốt thép dọc cho cột.............................................................85

5.6.1.1. Xác định ảnh hƣởng của lệch tâm ngẫu nhiên và uốn dọc ..................................85

5.6.1.2. Thiết kế thép dọc cột ...........................................................................................86

5.6.1.3. Thiết kế thép đai cho cột .....................................................................................87

5.6.2. Tính toán cụ thể cốt thép dọc cho cột C2 tầng trệt .....................................................88

5.6.3. Tính toán cụ thể cốt đai cho cột..................................................................................92

5.6.4. Bảng tổng hợp giá trị nội lực và bố trí thép cho cột khung trục 2 ..............................94

5.7. Tính toán và bố trí cốt thép cho vách ...............................................................................112

5.7.1. Tính toán và bố trí cốt thép cho vách........................................................................112

5.7.1.1.Lý thuyết tính toán vách. ....................................................................................112

5.7.1.2. Tính toán cụ thể cho vách P1 ............................................................................115

5.7.2.Bảng tổng hợp giá trị nội lực và bố trí thép cho vách P1 ..........................................118

5.7.3.Bảng tổng hợp giá trị nội lực và bố trí thép cho vách P2 ..........................................121

5.8. Kiểm tra kết cấu ...............................................................................................................124

5.8.1. Kiểm tra độ võng của dầm........................................................................................124

5.8.2. Kiểm tra ổn định chống lật .......................................................................................125

5.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình...........................................................125

CHƢƠNG 6: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ......................................................................................128

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

6.1. Cấu tạo địa chất................................................................................................................128

6.2. Lý thuyết thống kê............................................................................................................130

6.2.1. Xử lý và thống kê địa chất để tính toán nền móng ...................................................130

6.2.2. Phân chia đơn nguyên địa chất .................................................................................130

6.2.3. Đặc trƣng tiêu chuẩn.................................................................................................131

6.2.4. Đặc trƣng tính toán ...................................................................................................132

6.3. Kết quả tinh toán ..............................................................................................................133

6.3.1. Thống kê dung trọng đất...........................................................................................133

6.3.2. Thống kê lực cắt và góc ma sát trong .......................................................................138

6.4. Bảng tổng hợp thống kê ...................................................................................................149

CHƢƠNG 7: MÓNG CỌC ÉP....................................................................................................150

7.1. Các thông số của cọc ép ...................................................................................................150

7.1.1. Vật liệu sử dụng........................................................................................................150

7.1.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ ..............................................................................................150

7.1.3. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu và dựng cọc ...........................................................150

7.2. Tính toán móng M1 (cột 1 khung trục 2).........................................................................152

7.2.1. Nội lực tính toán móng M1.......................................................................................152

7.2.2. Tính sức chịu tải của cọc ..........................................................................................153

7.2.2.1. Theo điều kiện vật liệu ......................................................................................153

7.2.2.2. Theo điều kiện đất nền ......................................................................................153

7.2.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc....................................................................................158

7.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .......................................................159

7.2.5. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc .............................................................161

7.2.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................................164

7.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................................165

7.2.8. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................170

7.2.9. Tính cốt thép trong đài móng....................................................................................171

7.3. Tính toán móng M2 (tại cột C2 và C3 khung trục 2).......................................................173

7.3.1. Các giá trị tải trọng ...................................................................................................173

7.3.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc....................................................................................175

7.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .......................................................176

7.3.4. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc .............................................................177

7.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................................180

7.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................................182

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

7.3.7. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................187

7.3.8. Tính cốt thép trong đài móng M2 .............................................................................189

7.4. Tính toán móng lõi cứng ..................................................................................................191

7.4.1. Tính toán sức chịu tải cọc .........................................................................................191

7.4.1.1. Theo điều kiện vật liệu ......................................................................................191

7.4.1.2. Theo điều kiện đất nền ......................................................................................192

7.4.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc....................................................................................197

7.4.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc theo nhóm ...................................................198

7.4.4. Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc .............................................................199

7.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................................202

7.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................................203

7.4.7. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................208

7.4.8. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng và tính cốt thép trong đài móng ....209

CHƢƠNG 8: MÓNG CỌC NHỒI ..............................................................................................217

8.1. Các thông số của cọc nhồi................................................................................................217

8.1.1. Vật liệu sử dụng........................................................................................................217

8.1.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ ..............................................................................................217

8.2. Tính toán móng M1 (cột 1 khung trục 2).........................................................................217

8.2.1. Nội lực tính toán móng M1.......................................................................................217

8.2.2. Tính sức chịu tải của cọc ..........................................................................................218

8.2.2.1. Theo điều kiện vật liệu ......................................................................................218

8.2.2.2. Theo điều kiện đất nền ......................................................................................219

8.2.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc....................................................................................223

8.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .......................................................224

8.2.5. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc .............................................................225

8.2.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................................228

8.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................................229

8.2.8. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................233

8.2.9. Tính cốt thép trong đài móng....................................................................................234

8.3. Tính toán móng M2 (tại cột C2 và C3 khung trục 2).......................................................235

8.3.1. Các giá trị tải trọng ...................................................................................................235

8.3.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc....................................................................................237

8.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .......................................................238

8.3.4. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc .............................................................240

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

8.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................................243

8.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................................244

8.3.7. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................248

8.3.8. Tính cốt thép trong đài móng M2 .............................................................................250

8.4. Tính toán móng lõi cứng ..................................................................................................252

8.4.1. Tính sức chịu tải của cọc ..........................................................................................252

8.4.1.1. Theo điều kiện vật liệu ......................................................................................252

8.4.1.2. Theo điều kiện đất nền ......................................................................................253

8.4.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc....................................................................................258

8.4.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc theo nhóm ...................................................258

8.4.4. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc .............................................................259

8.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................................262

8.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler.........................................263

8.4.7. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................267

8.4.8. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng và tính cốt thép trong đài móng ....268

8.5. Lựa chọn phƣơng án móng ..............................................................................................275

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 1

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC

1.1. Giải pháp kiến trúc

1.1.1. Mặt bằng và mặt đứng công trình

Loại công trình: CHUNG CƢ.

Mặt bằng công trình hình chữ nhật, chiều dài 38m, chiều rộng 18.6m chiếm diện tích đất xây

dựng là 706.8m2

.

Công trình gồm gồm: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 1 tầng lửng, 12 tầng lầu, 1 tầng thƣợng, 1 phòng

kỹ thuật.

Cao độ mỗi tầng:

Tầng hầm: -3.000 m Lầu 7: +24.300 m

Tầng trệt: ±0.000 m Lầu 8: +27.300 m

Tầng lửng: +3.300 m Lầu 9: +30.300 m

Lầu 1: +6.300 m Lầu 10: +33.300 m

Lầu 2: +9.300 m Lầu 11: +36.300 m

Lầu 3: +12.300 m Lầu 12: +39.300 m

Lầu 4: +15.300 m Sân thƣợng: +42.300 m

Lầu 5:+18.300 m Mái: +43.900 m

Lầu 6:+21.300 m Mái phòng kỹ thuật: +46.2m

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 2

Hình 1.1 – Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình (lầu 1)

A A

B

B

C

C

38,000

8,000 8,000 8,000 6,000 8,000 6,400 18,600 6,400 3,600

B

A 2,200

E

D

C

1 2 3 4 5 6

CAÊN HOÄ C

+6.300 306

SAÛNH

+6.300 301

CAÊN HOÄ C

+6.300 306

CAÊN HOÄ C

+6.300 306

CAÊN HOÄ C

+6.300

CAÊN HOÄ C

306

+6.300 306

CAÊN HOÄ B

+6.300 305

C. THANG 2

304

P. RAÙC

+6.250 303

THANG MAÙY

302

BANCON

BANCON

BANCON BANCON

BANCON

D4' D4

D4

D4

D4 D4

D4' D4

D4'

D5

D6 D6'

BANCON

BANCON BANCON BANCON BANCON S1 S1 S1 S1

S1 S1

S2

S2

S2

S2

D9

D9

D10 D10

D9

D9

D10

D9

D10

D9

D9

D10

D9

D9

D10

D9

D9

D9

D9

D10

D9 D9

D10 D10

D10

D9

D9 D9

D8 D8'

D8 D8 D8' D8'

D8 D8'

S2 S2

S2 S2

S2

S2 S2

S2

S2 S2

S2 S2

S3 S3

S4 S4

S4

S4

S4

S4 S4

S4 S4

S4

S5

S5

S5

S5

S5

S5

S5 S5

S6 S6

S7 S7

S8

L2 L2

D11

D12

D12

CAÊN HOÄ C

+6.300 306

CAÊN HOÄ B

+6.300 305

+6.300

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 3

Hình 1.2 – Mặt đứng công trình.

1 2 3 4 5 6 3,000

42,300

3,000 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000 2,300 1,600 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000

6,000 8,000 8,000

38,000

8,000 8,000

3,300

H? M

TR? T

L? NG

L? U 1

L? U 2

L? U 3

L? U 4

L? U 5

L? U 6

L? U 12

L? U 7

L? U 8

L? U 9

L? U 11

MÁI

L? U 10

MÁI PHÒNG K? THU? T

±0.000

+6.300

+3.300

+9.300

+12.300

+15.300

+18.300

+21.300

+39.300

+42.300

+43.900

+46.200

+24.300

+27.300

+30.300

+33.300

45,300

+36.300

-3.000

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 4

Hình 1.3 – Mặt cắt ngang công trình.

1.1.2. Hệ thống giao thông

Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang. Hệ thống giao thông đứng là

thang bộ và thang máy bố trí ở chính giữa nhà, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi hành

lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thoáng.

D D

E E

L? U 11

3,000

+36.300

TR? T

L? NG

L? U 1

L? U 2

L? U 3

L? U 4

L? U 5

L? U 6

L? U 12

SÂN THU? NG

L? U 7

L? U 8

L? U 9

L? U 10

MÁI

E

6,400

18,600

6,400 2,200

D C

CAÊN HOÄ A

3,600

B A

±0.000

+6.300

+3.300

+9.300

+12.300

+15.300

+18.300

+21.300

+39.300

+42.300

+43.900

+46.200

CAÊN HOÄ A

3,000 3,300 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000 2,300 1,600

1,000

F F

D D

E E

E E

E E

E E

E E

E E

E E

D D

E E

A A

D D

D D

D D

D D

D D

D D

3,000

+24.300

+27.300

+30.300

+33.300

45,300

3,000 3,000 3,000 3,000 3,000

E E

E E

E E

E E

D D

D D

D D

D D

42,300

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 5

1.2. Các loại căn hộ

Công trình có 3 loại căn hộ:

1.2.1. Căn hộ A:

Hình 1.4 – Mặt bằng trệt căn hộ A.

Hình 1.5 – Mặt bằng lửng căn hộ A.

S2 S4

S1 VK1

D5'

D9

D10

650

200 450 50

0

1,000 600 800

BEÁP

2,900

6,550

200 100 700 2,650

2,950

6,400

D 150

E 100 2,550 800

1,200

1,200

900

325

700 2,200 900

325

1,050 400

2,400

1,350

MAËT BAÈNG TREÄT

8,000

1

200 400 1,700 100 800 50

3,500

1,200

2

100

100

900 1,000 100

2,100

800 150 200

150 1,050 700

600

D4

300

S4 L1 L1

S1 VK1

S2

D6

D9

D9

D10 D10

S7

700

650

100

400 600 200

100 800 150

600 600

2,800 600 1,000

200 2,750 800 100 850 200

BANCON

1,150

6,400

100 1,800 150

D 2,550

E 800

2,400

150

8,000

1

200 400 1,200 1,700 100 800 50

3,500

2

100

300

200 600

300

100

2,100

600

MAËT BAÈNG LÖÛNG

2,900

6,550

200 200 2,550

1,400 800 2,200 650 850 1,050 400

1,400 700 1,400 700 100

550 800 200 1,750 1,000

0

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 6

1.2.2. Căn hộ B:

Hình 1.6 – Mặt bằng căn hộ B.

1.2.3. Căn hộ C:

Hình 1.7 – Mặt bằng căn hộ C.

S4 S4

S7

S5

D9 D9

D9

D8'

S2 S2

S2

D10

D10

D4

D6

200

100 800

2,200 400

400

200 1,200 2,200

550

100 800

1,350 850

BANCON

BANCON

1,200

8,000

3,700

1,400 1,550 1,200 600 100

2

200

100

600 1,550

3

100

200

6,400 3,600

3,400

A

600

B

3,500 2,300 150

C

200

1,300 600 700 600 500 1,200 3,200

700 200

200 400 50 1,800 100 3,800 200 2,100 1,101 500

200 300

850 700

1,500 700 3,100 800 300 800 100

2,300 100 1,050

1,600 600

600 2,000

100 800 200

1,000

MAËT BAÈNG CAÊN HOÄ B

S1

D9

D9

D8

S5

D10

S4

D4'

S2

200 812

600

1,500

200 800

100

300 800 200 1,700

100 700 700 1,900

100

600

700 1,650 600

200 900 600 1,300

8,000

1 2

1,200

700 2,200

600

2,650

6,550

3,000 200 100 600

200

100 200

200

1,700 100 800 50 1,750 1,200

MAËT BAÈNG CAÊN HOÄ C

3,150

6,400

2,950

150

D 100 1,000

BANCON

E 200

500 1,800 2,700 200

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúc Trang 7

1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúc

Trong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa

chọn phƣơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng.

Ta xét phƣơng án hệ kết cấu bê tông cốt thép có dầm sàn: cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.

 Nhƣợc điểm:

 Chiều cao tiết diện dầm cột lớn và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn.

 Không tiết kiệm chi phí vật liệu.

 Không tiết kiệm không gian sử dụng.

Tuy nhiên ƣu điểm là tính toán đơn giản. Đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công nghệ thi

công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Trong đồ án này em chọn

phƣơng án BTCT có dầm sàn.

1.4. Hệ kết cấu chịu lực công trình:

Chọn kết cấu khung chịu lực kết hợp với vách cứng công trình là kết cấu chịu lực chính cho

công trình chung cƣ. Phù hợp với mặt bằng kiến trúc và nhƣ quy mô công trình.

Báo Cáo Thiết Kế Công Trình SVTH: Nguyễn Đức Duy

Chƣơng 2. Cơ sở thiết kế Trang 8

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ

2.1. Nhiệm vụ thiết kế

Thiết kế sàn tầng điển hình lầu 1; cầu thang lầu 1; khung trục 2; vách P1; móng M1, M2 và

móng lõi thang máy.

2.2. Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 2737 -1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 5574 -2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 198 -1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối.

TCVN 195- 1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi.

TCVN 10304–2014: Móng cọc–Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 9362–2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.

2.3. Vật liệu sử dụng

2.3.1. Bê tông (theo TCVN 5574-2012)

Bê tông dùng trong nhà cao tầng có cấp độ bền từ B25 ÷ B60.

Dựa vào đặc điểm của công trình và khả năng chế tạo vật liệu ta chọn bê tông để sử dụng cấp độ

bền B30 với các thông số kỹ thuật nhƣ sau:

 Khối lƣợng riêng:

3

  25kN / m

 Cƣờng độ tính toán khi nén dọc trục: Rb = 17MPa.

 Cƣờng độ tính toán khi kéo dọc trục: Rbt = 1.2MPa.

 Mô đun đàn hồi: Eb = 32.5 x 103MPa.

2.3.2. Cốt thép(theo TCVN 5574-2012)

 Cốt thép d ≥10 dùng cho kết cấu dùng loại AIII với các chỉ tiêu:

 Cƣờng độ chịu nén tính toán: Rs= 365MPa.

 Cƣờng độ chịu kéo tính toán: Rsc= 365MPa.

 Cƣờng độ tính cốt thép ngang: Rsw = 290MPa.

 Mô đun đàn hồi: Es = 2x105MPa.

 Cốt thép trơn d <10 dùng loại AI với các chỉ tiêu:

 Cƣờng độ chịu nén tính toán: Rs = 225MPa.

 Cƣờng độ chịu kéo tính toán: Rsc = 225MPa.

 Cƣờng độ tính cốt thép ngang: Rsw = 175MPa.

 Mô đun đàn hồi: Es = 2.1x105MPa.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!