Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 14 - Chung cư
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CẢM ƠN
Với tấm lòng biết ơn và trân trọng nhất, em xin phép gởi lời cảm ơn đến các thầy cô
đang công tác tại trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, đã tận tình quan tâm hướng
dẫn, giúp đỡ em trong quá trình học tập, đặc biệt là thầy cô trong khoa Xây Dựng và Điện
đã tạo mọi điều kiện học tập, truyền đạt những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm
– hành trang quý báu để em có thể vững bước trên con đường phía trước của mình.
Và với lòng biết ơn sâu sắc nhất em xin chân thành cảm ơn giảng viên hướng dẫn
chính Thầy PGS.TS TRẦN TUẤN ANH đã tận tình hướng dẫn, quan tâm, chỉ bảo những
lỗi sai và cho em những lời khuyên hữu ích nhất trong quá trình làm báo cáo thiết kế công
trình, để em có thể hoàn thành bài báo cáo thiết kế công trình này một cách thuận lợi nhất.
Xin cảm ơn các anh chị bằng hữu và các bạn bè trong lớp vì những giúp đỡ về tài
liệu, những giúp đỡ về mặt tinh thần và cho ý kiến đóng góp trong suốt quá trình thực hiện
bài báo cáo thiết kế công trình.
Lời cảm ơn sâu sắc nhất chúng con xin gửi đến cha mẹ cùng gia đình đã cho con
niềm tin và sức mạnh, giúp chúng con tự tin phấn đấu để có được ngày hôm nay. Gia đình
mãi là niềm điểm tựa vững chắc và niềm tự hào của chúng con.
Xin gửi lời cảm ơn các bạn đã góp ý, giúp đỡ và học tập với tác giả trong quá trình
làm bài báo cáo thiết kế công trình cũng như trong suốt thời sinh viên.
Báo cáo thiết kế công trình có thể xem như bài tổng kết quan trọng nhất đời sinh
viên, nhằm đánh giá lại những kiến thức đã thu nhặt được trong hơn bốn năm học tập rèn
luyện. Nó còn là những bài học kinh nghiệm quí giá mà thầy cô đã gửi gắm truyền đạt
trong thời gian hướng dẫn luận văn, và mai đây nó sẽ trở thành hành trang quý giá khi em
bước vào quá trình công tác trong thực tiễn cuộc sống.
Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn và vốn kiến thức bản thân còn
nhiều hạn chế, luận văn chắc chắn không tránh những khỏi thiếu sót. Rất mong được sự
lượng thứ và tiếp nhận sự chỉ dạy, góp ý của quý thầy cô và bạn bè.
Em xin chân thành cảm ơn. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Đỗ Minh Trí.
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 : KIẾN TRÚC.......................................................................................... 1
1.1.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH. ......................................................................................... 1
1.2.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC. .............................................................................................. 1
1.2.1.Quy mô công trình..................................................................................................... 1
1.2.2.Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng.............................................................. 4
1.2.3.Giải pháp đi lại. ......................................................................................................... 5
1.2.4.Giải pháp thông thoáng.............................................................................................. 6
1.3.GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. ............................................................................................... 6
1.3.1.Hệ thống điện. ........................................................................................................... 6
1.3.2.Hệ thống nƣớc. .......................................................................................................... 6
1.3.3.Hệ thống thông gió chiếu sáng. ................................................................................. 7
1.3.4.Hệ thống phòng chống cháy nổ. ................................................................................ 7
1.3.5.Thu gom và xử lý rác................................................................................................. 7
1.4.GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN............................................................................................ 7
CHƢƠNG 2 : CƠ SỞ THIẾT KẾ. .................................................................. 8
2.1.NHIỆM VỤ THIẾT KẾ. ................................................................................................. 8
2.2.CÁC QUY PHẠM VÀ TIÊU CHUẨN ĐỂ LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THIẾT KẾ. ...... 8
2.3.LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU.............................................................................. 8
2.3.1.Phân tích các hệ kết cấu chịu lực cho công trình ...................................................... 8
2.3.1.1.Hệ thuần khung : ................................................................................................. 8
2.3.1.2.Hệ kết cấu khung – vách cứng............................................................................. 9
2.3.1.3.Hệ kết cấu khung lõi............................................................................................ 9
2.3.1.4.Hệ lõi hộp. ........................................................................................................... 9
2.3.2.Lựa chọn giải pháp kết cấu và hệ chịu lực cho công trình. ....................................... 9
2.3.3.Phân tích và lựa chọn hệ sàn chịu lực cho công trình. .............................................. 9
2.4.LỰA CHỌN VẬT LIỆU. ................................................................................................ 11
2.4.1.Bê tông ( theo TCXDVN 5574 – 2012 ). ................................................................. 11
2.4.2. Cốt thép ( theo TCXDVN 5574 – 2012 ). ................................................................ 12
2.5.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN SÀN – DẦM – CỘT................................. 12
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
2.5.1.Chọn sơ bộ chiều dày sàn. ........................................................................................ 12
2.5.2.Chọn kích thƣớc sơ bộ cho dầm. .............................................................................. 13
2.5.3.Chọn sơ bộ kích thƣớc cho cột. ................................................................................ 13
CHƢƠNG 3 : THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ................ 19
3.1.MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.............................................................. 19
3.2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ............................................................................................. 20
3.2.1.Tĩnh tải : ................................................................................................................... 20
3.2.1.1.Trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn p.ngủ , p.khách , p.ăn , hành lang................... 20
3.2.1.2.Trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn vệ sinh, sân thƣợng......................................... 20
3.2.1.3.Tải trọng tƣờng trực tiếp trên sàn. ...................................................................... 21
3.2.1.4.Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn............................................................................. 23
3.2.2.Hoạt tải. .................................................................................................................... 23
3.2.3.Tổng tải trọng tác dụng lên sàn. ............................................................................... 25
3.3.SƠ ĐỒ TÍNH Ô SÀN..................................................................................................... 25
3.4.TÍNH CỐT THÉP........................................................................................................... 26
3.4.1.Tính cốt thép cụ thể cho ô sàn bản kê S2. ................................................................ 26
3.4.2.Tính cốt thép cụ thể cho ô sàn bản dầm S1. ............................................................. 28
3.5.KIỂM TRA ĐỘ VÕNG Ô SÀN..................................................................................... 32
3.5.1.Kiểm tra khả năng kháng nứt. .................................................................................. 32
3.5.2.Tính toán độ cong tiết diện đã nứt ........................................................................... 34
3.5.2.1.Độ cong
do toàn bộ tải trọng tác dụng ngắn hạn ........................................... 35
3.5.2.2.Độ cong
do tải trọng dài hạn tác dụng ngắn hạn . .......................................... 35
3.5.2.3.Độ cong
do tải trọng dài hạn tác dụng dài hạn .............................................. 36
3.5.3.Kiểm tra độ võng. ..................................................................................................... 36
CHƢƠNG 4 : THIẾT KẾ CẦU THANG................................................. 38
4.1.CHỌN CÁC KÍCH THƢỚC CẦU THANG. ................................................................ 38
4.1.1.Mặt bằng và mặt cắt cầu thang. ................................................................................ 38
4.1.2.Chọn kích thƣớc cầu thang. ...................................................................................... 39
4.1.3.Chọn kích thƣớc dầm chiếu nghỉ , kích thƣớc bản thang. ........................................ 39
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
4.2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ............................................................................................. 40
4.2.1.Các lớp cấu tạo cầu thang......................................................................................... 40
4.2.2.Tải trọng tác lên bản chiếu nghỉ. .............................................................................. 40
4.2.3.Tải trọng tác dụng lên bản thang. ............................................................................. 41
4.3.SƠ ĐỒ TÍNH.................................................................................................................. 42
4.4.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG CẦU THANG. .......................................................... 44
4.5.TÍNH TOÁN CỐT THÉP .............................................................................................. 45
4.5.1.Tính toán cốt thép cho vế thang 1............................................................................. 45
4.5.2.Tính toán cốt thép cho dầm chiếu tới. ...................................................................... 47
4.5.2.1.Tính cốt dọc........................................................................................................ 48
4.5.2.2.Tính cốt đai......................................................................................................... 48
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2............................... 49
5.1.MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH. ............................................................................................ 49
5.2.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH........................................................... 51
5.2.1.Tĩnh tải tác dụng lên sàn........................................................................................... 51
5.2.2.Hoạt tải tác dụng lên sàn........................................................................................... 53
5.2.3.Tải trọng tƣờng tác dụng lên sàn. ............................................................................. 53
5.2.4.Tải trọng tƣờng tác dụng lên dầm............................................................................. 53
5.2.5.Tải trọng tác dụng lên tƣờng vây.............................................................................. 54
5.2.6.Tải trọng gió tác dụng lên công trình. ...................................................................... 54
5.2.6.1.Tải trọng thành phần tĩnh của gió....................................................................... 57
5.2.6.2.Tải trọng thành phần động của gió. .................................................................... 58
5.3.TỔ HỢP TẢI TRỌNG. .................................................................................................. 67
5.3.1.Các trƣờng hợp tải trọng........................................................................................... 67
5.3.2.Tổ hợp tải trọng. ....................................................................................................... 75
5.4.GIẢI MÔ HÌNH. ............................................................................................................ 76
5.5.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2 .......................................... 79
5.5.1.Tính toán cốt thép dọc. ............................................................................................. 82
5.5.1.1.Tính toán cụ thể cốt thép dọc dầm B26.............................................................. 82
5.5.1.1.1.Nội lực tính toán........................................................................................... 82
5.5.1.1.2.Tính thép dọc gối ( vị trí 0)........................................................................... 83
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
5.5.1.1.3.Tính thép dọc nhịp ( vị trí 5 )........................................................................ 84
5.5.1.1.4.Tính thép dọc gối ( vị trí 8)........................................................................... 85
5.5.2.Tính thép đai cho dầm khung trục 2......................................................................... 91
5.5.3.Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính................................................... 93
5.5.3.1.Tính cốt treo dầm B26 với = 100.44 KN....................................................... 94
5.5.3.2.Tính cốt treo dầm B51 với = 88.24 KN......................................................... 94
5.6.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC 2................................... 94
5.6.1.Lý thuyết tính toán.................................................................................................... 96
5.6.2.Tính toán và bố trí cốt thép cụ thể cột C1. ............................................................... 98
5.6.2.1.Nội lực tính toán................................................................................................. 99
5.6.2.2.Tính thép dọc ..................................................................................................... 100
5.6.3.Tính thép đai cột khung trục 2.................................................................................. 102
5.7.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO VÁCH.................................................... 108
5.7.1.Lý thuyết tính toán.................................................................................................... 108
5.7.2.Tính cốt thép cụ thể vách trục 4 ( P13 tầng trệt ). ................................................... 111
5.7.2.1.Nội lực vách........................................................................................................ 111
5.7.2.2.Tính toán cốt dọc vách........................................................................................ 112
5.7.2.3.Tính cốt thép ngang chống cắt cho vách. ........................................................... 113
5.8.KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH..................................................... 114
5.8.1.Kiểm tra độ võng dầm. ............................................................................................. 114
5.8.2.Kiểm tra chống lật. ................................................................................................... 114
5.8.3.Kiểm tra chuyển vị ngang của nhà cao tầng............................................................. 114
CHƢƠNG 6 : THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT. ........................................................ 118
6.1.CẤU TẠO ĐỊA CHẤT. ................................................................................................. 118
6.2.LÝ THUYẾT THỐNG KÊ ............................................................................................ 120
6.2.1.Xử lý và thống kê địa chất để tính toán nền móng. .................................................. 120
6.2.2.Phân chia đơn nguyên địa chất. ................................................................................ 120
6.2.2.1.Hệ số biến động. ................................................................................................. 120
6.2.2.2.Qui tắc loại trừ các sai số. .................................................................................. 121
6.2.3.Đặc trƣng tiêu chuẩn................................................................................................. 122
6.2.4.Đặc trƣng tính toán. .................................................................................................. 122
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
6.3.KẾT QUẢ TÍNH TOÁN................................................................................................ 125
6.3.1.Thống kê dung trọng đất........................................................................................... 125
6.3.2. Thống kê lực dính và góc ma sát trong. .................................................................. 139
6.4.BẢNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ. ................................................................................. 154
6.4.1.Bảng thống kê dung trọng đất................................................................................... 154
6.4.2.Bảng thống kê lực dính và góc ma sát trong. ........................................................... 154
CHƢƠNG 7 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC BÊ TÔNG LY TÂM..................... 157
7.1.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG. ...................................................................... 157
7.1.1.Truyền tải sàn tầng hầm và vách tầng hầm. ............................................................. 157
7.1.2.Tải trọng tính toán. ................................................................................................... 157
7.1.3.Tải trọng tiêu chuẩn.................................................................................................. 158
7.2.TÍNH TOÁN MÓNG M1 ( cột khung trục 2 )............................................................... 159
7.2.1.Chọn kích thƣớc sơ bộ.............................................................................................. 159
7.2.2.Tính sức chịu tải của cọc. ......................................................................................... 160
7.2.2.1.Sức chịu tải theo vật liệu. ................................................................................... 160
7.2.2.2.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ ( c , θ ). ........................................ 160
7.2.2.3.Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT)................................. 162
7.2.3.Xác định sơ bộ số lƣợng cọc. ................................................................................... 164
7.2.4.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng....................................................... 165
7.2.5.Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc............................................................. 167
7.2.6.Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................................................. 170
7.2.7.Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winkler.................................................. 173
7.2.8.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc................................................................................... 177
7.2.9.Tính cốt thép trong đài cọc....................................................................................... 179
7.2.9.1.Tính cốt thép theo phƣơng x............................................................................... 180
7.2.9.2.Tính cốt thép theo phƣơng y............................................................................... 181
7.3.TÍNH TOÁN MÓNG M2 ( cột khung trục 2 )............................................................... 181
7.3.1.Tính sức chịu tải của cọc. ......................................................................................... 181
7.3.1.1.Sức chịu tải theo vật liệu. ................................................................................... 181
7.3.1.2.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ ( c , θ ). ........................................ 182
7.3.1.3.Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT)................................. 184
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
7.3.2.Xác định sơ bộ số lƣợng cọc. ................................................................................... 186
7.3.3.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng....................................................... 187
7.3.4.Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc............................................................. 189
7.3.5.Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................................................. 192
7.3.6.Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winkler.................................................. 195
7.3.7.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc................................................................................... 199
7.3.8.Tính cốt thép trong đài cọc....................................................................................... 201
7.3.8.1.Tính cốt thép theo phƣơng x............................................................................... 202
7.3.8.2.Tính cốt thép theo phƣơng y............................................................................... 202
7.4.TÍNH MÓNG LÕI THANG MÁY M3.......................................................................... 203
7.4.1.Tính sức chịu tải của cọc. ......................................................................................... 206
7.4.1.1.Sức chịu tải theo vật liệu. ................................................................................... 206
7.4.1.2.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ ( c , θ ). ........................................ 207
7.4.1.3.Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT)................................. 209
7.4.2.Xác định sơ bộ số lƣợng cọc. ................................................................................... 211
7.4.3.Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc............................................................. 212
7.4.4.Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................................................. 215
7.4.5.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng....................................................... 218
7.4.6.Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winkler.................................................. 223
7.4.7.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc................................................................................... 227
7.4.8.Tính cốt thép trong đài cọc....................................................................................... 229
7.4.8.1.Tính cốt thép theo phƣơng x............................................................................... 229
7.4.8.2.Tính cốt thép theo phƣơng y............................................................................... 230
7.5.KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CẨU LẮP.............................................................................. 231
CHƢƠNG 8 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC NHỒI. ............................................ 233
8.1.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG. ...................................................................... 233
8.1.1.Tải trọng tính toán. ................................................................................................... 233
8.1.2.Tải trọng tiêu chuẩn.................................................................................................. 234
8.2.TÍNH TOÁN MÓNG M1 ( cột khung trục 2 )............................................................... 234
8.2.1.Các thông số của cọc nhồi. ....................................................................................... 234
8.2.2.Tính sức chịu tải của cọc. ......................................................................................... 235
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
8.2.2.1.Sức chịu tải theo vật liệu. ................................................................................... 235
8.2.2.2.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ ( c , θ ). ........................................ 237
8.2.2.3.Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT)................................. 238
8.2.3.Xác định sơ bộ số lƣợng cọc. ................................................................................... 241
8.2.4.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng....................................................... 242
8.2.5.Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc............................................................. 244
8.2.6.Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................................................. 247
8.2.7.Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winkler.................................................. 249
8.2.8.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc................................................................................... 253
8.2.9.Tính cốt thép trong đài cọc....................................................................................... 255
8.2.9.1.Tính cốt thép theo phƣơng x............................................................................... 256
8.2.9.2.Tính cốt thép theo phƣơng y............................................................................... 257
8.3.TÍNH TOÁN MÓNG M2 ( cột khung trục 2 )............................................................... 257
8.3.1.Xác định sơ bộ số lƣợng cọc. ................................................................................... 257
8.3.2.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng....................................................... 258
8.3.3.Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc............................................................. 260
8.3.4.Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................................................. 263
8.3.5.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc................................................................................... 269
8.3.6.Tính cốt thép trong đài cọc....................................................................................... 270
8.3.6.1.Tính cốt thép theo phƣơng x............................................................................... 271
8.3.6.2.Tính cốt thép theo phƣơng y............................................................................... 271
8.4.TÍNH MÓNG LÕI THANG MÁY M3.......................................................................... 272
8.4.1.Tính sức chịu tải của cọc. ......................................................................................... 273
8.4.2.Xác định sơ bộ số lƣợng cọc. ................................................................................... 273
8.4.3.Kiểm tra ứng suất dƣới móng khối quy ƣớc............................................................. 275
8.4.4.Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................................................. 278
8.4.5.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng....................................................... 280
8.4.6.Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winkler.................................................. 286
8.4.7.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc................................................................................... 289
8.4.8.Tính cốt thép trong đài cọc....................................................................................... 291
8.4.8.1.Tính cốt thép theo phƣơng x.............................................................................. 291
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
8.4.8.2.Tính cốt thép theo phƣơng y.............................................................................. 292
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC Trang 1
CHƢƠNG 1 : KIẾN TRÚC
1.1.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH.
Trong một vài năm trở lại đây , cùng với sự đi lên của nền kinh tế của thành phố và tình hình
đầu tƣ của nƣớc ngoài vào thị trƣờng ngày càng mở rộng , đã mở ra một triển vọng thật
nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tƣ xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc , khách
sạn, chung cƣ … với chất lƣợng cao. Có thể nói ngày càng nhiều các chung cƣ trong các
thành phố không những đáp ứng nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng ( để tạo điều kiện thuận
lợi cho các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài ) mà còn góp phần tích cực vào việc đào tạo nên bộ mặt
mới cho thành phố : Một thành phố hiện đại , văn minh xứng đáng là trung tâm số một về
kinh tế , khoa học kỹ thuật của cả nƣớc. Ngoài ra sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã
góp phần tích cực phát triển ngành xây dựng ở cả các thành phố và cả nƣớc thông qua việc
áp dụng các kỹ thuật , công nghệ mới trong tính toán , thi công và xử lý thực tế . Chính vì thế
mà các chung cƣ đã ra đời và tạo qui mô lớn cho cơ sở hạ tầng , cũng nhƣ cảnh quan đô thị
của nƣớc ta.
1.2.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC.
1.2.1.Quy mô công trình.
Cấp công trình : Cấp 2 . ( Theo “ Phụ lục 1 – PHÂN CẤP CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 6 NGHỊ ĐỊNH SỐ 15/2013/NĐ-CP “ ).
Công trình gồm : 1 tầng hầm , 1 tầng trệt , 13 tầng lầu , 1 tầng mái , 1 sàn lõi thang.
Tổng diện tích xây dựng : 56 × 41 = 2296
.
Chiều cao công trình ( tính từ mặt đất lên đến tầng mái ) : 47.8 m.
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC Trang 2
MAËT ÑÖÙNG TRUÏC 1-8
TL . 1:100
1 2 3 4 5 6 7 8
+48.800
+3.900 taàng 2
+7.200 taàng 3
+10.500 taàng 4
+13.800 taàng 5
+17.100 taàng 6
+20.400 taàng 7
+23.700 taàng 8
+27.000 taàng 9
+30.300 taàng 10
+33.600 taàng 11
+46.800 maùi
±0.000 taàng treät
-1.000
+36.900 taàng 12
+40.200 taàng 13
+43.500 taàng 14
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC Trang 3
+3.900 taàng 2
+7.200 taàng 3
+10.500 taàng 4
+13.800 taàng 5
+17.100 taàng 6
+20.400 taàng 7
+23.700 taàng 8
+27.000 taàng 9
+30.300 taàng 10
+33.600 taàng 11
ma ùi
+36.900
+48.800
maët ñöôøng ±0.000 taàng tre ät
-3.600 taàng haàm
-1.000
A B C D E F
MAËT CAÉT KHU THANG BOÄ
TL . 1:100
+40.200 taàng 13
+46.800
taàng 12
+43.500 taàng 14
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC Trang 4
1.2.2.Gỉai pháp mặt bằng và phân khu chức năng.
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC Trang 5
STT Tầng Chức năng Diện tích sàn
(
)
Cao độ sàn (m)
1 Tầng hầm Khu để xe , phòng thiết bị kỹ thuật
thang máy ,máy phát điện, phòng
xử lý cấp và thoát nƣớc.
2072 -3.600
2 Tầng trệt Khu cửa hàng, khu chợ , khu siêu
thị.
2072 ±0.000
3 Tầng 2 Khu căn hộ 2296 +3.900
4 Tầng 3 Khu căn hộ 2296 +7.200
5 Tầng 4 Khu căn hộ 2296 +10.500
6 Tầng 5 Khu căn hộ 2296 +13.800
7 Tầng 6 Khu căn hộ 2296 +17.100
8 Tầng 7 Khu căn hộ 2296 +20.400
9 Tầng 8 Khu căn hộ 2296 +23.700
10 Tầng 9 Khu căn hộ 2296 +27.000
11 Tầng 10 Khu căn hộ 2296 +30.300
12 Tầng 11 Khu căn hộ 2296 +33.600
13 Tầng 12 Khu căn hộ 2296 +36.900
14 Tầng 13 Khu căn hộ 2296 +40.200
15 Tầng 14 Khu căn hộ 2296 +43.500
16 Mái 2296 +46.800
17 S.Lõi thang +48.800
1.2.3.Gỉai pháp đi lại.
Giao thông đứng : đƣợc đảm bảo bằng 4 buồng thang máy và 2 cầu thang bộ đặt tại giữa
công trình.
Giao thông ngang : bao gồm hành lang , sảnh.
1.2.4.Gỉai pháp thông thoáng.
Tất cả các phòng đều có ánh sáng thiên nhiên chiếu vào từ các cửa sổ.
Báo cáo thiết kế công trình SVTH : Đỗ Minh Trí
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC Trang 6
Mỗi phòng đều có ban công tạo nên sự thông thoáng cho căn phòng.
Ngoài việc thông thoáng bằng hệ thống cửa ở mỗi phòng ,còn sử dụng hệ thống thông gió
nhân tạo bằng máy điều hoà, quạt ở các tầng theo gain lạnh về khu xử lý.
1.3.GIẢI PHÁP KỸ THUẬT.
1.3.1.Hệ thống điện.
Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố ,có bổ sung hệ thống điện dự phòng
,nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong toà nhà có thể hoạt động đƣợc trong tình
huống mạng lƣới điện thành phố bị cắt đột xuất .Điện năng phải đảm bảo cho hệ thống thang
máy ,hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Máy phát điện dự phòng đặt ở tầng hầm ,để giảm bớt tiếng ồn và rung động để không ảnh
hƣởng đến sinh hoạt.
Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng.Hệ thống ngắt điện
tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và khu vực đảm bảo an toàn khi có sự cố xảy ra.
1.3.2.Hệ thống nƣớc.
Hệ thống cấp nƣớc :
Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc thành phố dẫn vào bể ngầm ở tầng hầm công
trình qua hệ thống lắng lọc ,khử mùi và khử trùng, bơm lên bể nƣớc tầng mái nhằm đáp
ứng nhu cầu sinh hoạt cho các tầng .
Đƣờng ống cấp nƣớc sử dụng ống tráng kẽm.
Các đƣờng ống đứng qua các tầng đều đƣợc bọc trong hộp gen ,đi ngầm trong các hộp kỹ
thuật.
Hệ thống thoát nƣớc :
Hệ thống thoát nƣớc đƣợc chia thành hai phần riêng biệt :
Hệ thống thoát nƣớc mƣa : nƣớc mƣa từ trên mái công trình ,ban công đƣợc thu vào các
ống thu nƣớc chảy vào các hố ga và đƣa ra hệ thống thoát nƣớc của thành phố.
Hệ thống thoát nƣớc thải : nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu vào các ống thu nƣớc và đƣa vào
bể xử lý nƣớc thải .Nƣớc sau khi đƣợc xử lý sẽ đƣợc đƣa ra hệ thống thoát nƣớc của
thành phố .
Đƣờng ống thoát nƣớc sử dụng ống nhựa PVC.
1.3.3.Hệ thống thông gió chiếu sáng.