Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 127 - Chung cư
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC.................................................................................. 1
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ ....................................................................... 6
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:.............................................................................. 7
TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG: ......................................................................... 7
Tiêu chuẩn Việt Nam: ........................................................................... 7
Sách tham khảo: .................................................................................... 7
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU:......................................................... 8
Lựa chọn giải pháp phần thân:.............................................................. 8
Giải pháp kết cấu theo phương đứng: ............................................ 8
Giải pháp kết cấu theo phương ngang: ........................................ 10
Lựa chọn giải pháp phần móng:.......................................................... 13
VẬT LIỆU SỬ DỤNG: ............................................................................. 14
Các yêu cầu đối với vật liệu:............................................................... 14
Lớp bê tông bảo vệ:............................................................................. 14
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN SÀN – DẦM – CỘT:.................................... 15
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:............................................................ 15
Chọn sơ bộ tiết diện dầm: ................................................................... 17
Chọn sơ bộ tiết diện cột: ..................................................................... 18
Chọn sơ bộ tiết diên vách lõi: ............................................................. 24
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG 5....................................... 26
MẶT BẰNG SÀN DẦM TẦNG 5. ........................................................... 26
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN TẦNG 5. .................. 28
Tĩnh tải. ............................................................................................... 28
Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn p.ngủ, p.khách, p.ăn, hành lang.
.................................................................................................................. 28
Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn phòng vệ sinh, ban công. ......... 30
Tĩnh tải sàn do tường truyền vào sàn. .......................................... 31
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 5. .......................................... 33
Hoạt tải................................................................................................ 33
Tổng tải tác dụng lên sàn tầng 5. ........................................................ 34
SƠ ĐỒ TÍNH Ô SÀN. ............................................................................... 35
Đối với ô sàn làm việc 2 phương. ....................................................... 35
Đối với ô sàn làm việc 1 phương. ....................................................... 37
Nội lực các ô sàn. ................................................................................ 37
TÍNH TOÁN CỘT THÉP. ......................................................................... 42
Các công thức tính toán....................................................................... 45
Tính toán cụ thể cho ô sàn S1: ............................................................ 45
TÍNH ĐỘ VÕNG CHO Ô SÀN TẦNG 5. ................................................ 46
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG 5.......................................... 52
CHỌN CÁC KÍCH THƯỚT CỦA CẦU THANG TẦNG 5. ................... 52
Mặt bằng và mặt cắt cầu thang............................................................ 52
Chọn kích thướt cầu thang. ................................................................. 54
Chọn kích thướt dầm chiếu nghĩ và kích thướt bản thang.................. 54
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG.......................................................................... 54
Các lớp cấu tạo cầu thang. .................................................................. 54
Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghĩ................................................. 55
Tải trọng tác dụng lên bản thang......................................................... 56
Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới.................................................... 57
SƠ ĐỒ TÍNH. ............................................................................................ 58
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG CẦU THANG........................................ 60
TÍNH TOÁN CỐT THÉP. ......................................................................... 61
Tính toán cốt thép cho vế thang 1. ...................................................... 61
Tính toán cụ thể cho vế thang 1. ......................................................... 61
Tính toán cốt thép cho dầm chiếu nghỉ............................................... 63
Tính cốt dọc ................................................................................. 63
Tính cốt đai. ................................................................................. 65
THIẾT KẾ CẦU THANG THEO PHƯƠNG PHÁP SAP2000. ............... 67
Kết quả nội lực. ................................................................................... 69
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC................................... 72
MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH......................................................................... 73
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH.................. 79
Tĩnh tải tác dụng lên sàn. .................................................................... 79
Hoạt tải tác dụng lên sàn. .................................................................... 79
Tải trọng tường tác dụng lên sàn......................................................... 82
Tải trọng thành phần tỉnh của gió. ...................................................... 82
Đặc điểm công trình..................................................................... 82
Cơ sở lý thuyết. (tính toán theo TCVN 2737-1995).................... 82
Tải trọng thành phần động của gió...................................................... 85
Thiết lập sơ đồ tính động lực. ...................................................... 86
Khảo sát các dạng dao động riêng. .............................................. 88
Tính toán thành phần động theo phương X và phương Y ........... 92
Tải trọng động đất. .............................................................................. 99
Tổng quan về động đất................................................................. 99
Cơ sở lý thuyết tính toán ............................................................ 100
Phương pháp phân tích tĩnh lực ngang tương đương................. 101
Áp dụng tính toán xác định tải trọng động theo phương pháp tĩnh
lực ngang tương đương. ......................................................................... 106
Tổ hợp các hệ quả của các thành phần động đất........................ 109
TỔ HỢP TẢI TRỌNG............................................................................. 111
Các trường hợp tải trọng. .................................................................. 111
Tổ hợp tải trọng................................................................................. 112
GIẢI MÔ HÌNH....................................................................................... 119
HIỆN TƯỢNG SHORTENING GIỮA VÁCH VÀ CỘT....................... 121
Khái niệm. ......................................................................................... 121
Nguyên nhân ..................................................................................... 122
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG TRỤC. ... 126
Nội lực trong dầm. ............................................................................ 126
Tính toán và bố trí cốt thép. .............................................................. 128
Tính toán cốt thép dọc.( theo mục 6.2 TCVN 5574-2012) .... 128
Tính toán cốt đai.(theo mục 6.2.3 TCVN 5574-2012)............... 152
Tính toán cốt treo gia cường tại vị trí dầm phụ truyền lên dầm
chính....................................................................................................... 156
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CÔT THÉP CHO CỘT KHUNG TRỤC...... 157
Nội lực cho cột. ................................................................................. 157
Nguyên tắc tính toán cốt thép dọc cho cột................................. 157
Nội lực tính toán cốt thép dọc cho cột ....................................... 158
Tính toán và bố trí cốt thép. .............................................................. 158
Tính toán cốt thép dọc................................................................ 158
Tính toán cốt đai......................................................................... 184
Kiểm tra khả năng chịu lực của cột bằng biểu đồ tương tác............. 187
Lợi ích của việc sử dụng biểu đồ tương tác ............................... 187
Các bước sử dụng phần mềm CSIOL kiểm tra khả năng chịu lực
của cột bằng biểu đồ tương tác............................................................... 187
Phương pháp tính và vẽ biểu đồ tương tác................................. 188
Sử dụng phần mềm CSI COLUMN........................................... 194
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO VÁCH. ............................ 198
Nội lực trong vách............................................................................. 198
Tính toán và bố trí cốt thép. .............................................................. 198
Lý thuyết tính toán vách............................................................. 198
Tính toán cụ thể cho vách. ......................................................... 206
Bố trí và kiểm tra cốt thép ngang............................................... 233
Kiểm tra bằng biểu đồ tương tác....................................................... 234
THIẾT KẾ LÕI THANG MÁY............................................................... 239
Tính toán cụ thể cho vách. ................................................................ 239
Chia phần tử vách....................................................................... 239
Xác định trọng tâm phần tử và trọng tâm vách.......................... 240
Phân phối nội lực ....................................................................... 240
Bố trí và kiểm tra cốt thép ngang............................................... 247
Kiểm tra bằng biểu đồ tương tác....................................................... 248
THIẾT KẾ VÁCH.................................................................................. 252
Tính toán dầm cao – Spandrel (Deep Beam).................................. 253
Ứng xử của dầm cao (Deep Beam).......................................... 254
Tính toán cốt thép chịu uốn cho dầm cao ................................ 257
Tính toán cốt thép chịu cắt cho dầm cao.................................. 260
Tính toán cốt thép đặt chéo góc tại cửa thang máy.................. 261
KIỂM TRA KẾT CẤU. ......................................................................... 266
Kiểm tra ổn định chống lật.............................................................. 266
Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình................................. 268
CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ......................................................... 271
CẤU TẠO ĐỊA CHẤT. ........................................................................... 271
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN.......................................................................... 273
Đánh giá tính chất của đất nền .......................................................... 275
Đánh giá điều kiện thủy văn ............................................................. 276
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG CHO CÔNG TRÌNH........................ 276
Giải pháp móng nông........................................................................ 277
Giải pháp móng sâu........................................................................... 278
CÁC GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN MÓNG CỌC........................................ 278
CHƯƠNG 7: MÓNG CỌC ÉP ....................................................................... 280
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG SUẤT
TRƯỚC:......................................................................................................... 280
CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC ÉP. ........................................................... 282
Vật liệu sử dụng. ............................................................................... 282
Vật liệu đài cọc: ......................................................................... 282
Vật liệu cọc: ............................................................................... 282
Chọn kích thướt sơ bộ....................................................................... 283
Chiều sâu chôn móng :............................................................... 283
Chiều dài cọc và đường kính cọc:.............................................. 284
Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu và dụng cọc. .................................. 284
Trường hợp vận chuyển cọc....................................................... 285
Trường hợp đựng cọc................................................................. 285
TÍNH TOÁN MÓNG............................................................................... 286
Nội lực tính toán................................................................................ 286
Truyền tải sàn hầm..................................................................... 286
Tìm tâm ảo cho móng M1.......................................................... 287
Tính toán sức chịu tải cọc. ................................................................ 289
Theo điều kiện vật liệu............................................................... 289
Theo điều kiện đất nền. .............................................................. 290
Tính toán sơ bộ số lượng cọc ............................................................ 295
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm: .................................................... 296
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. .............................. 297
Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
................................................................................................................ 297
Kiểm tra phản lực đầu cọc với các tổ hợp còn lại...................... 299
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .................................... 301
Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước.............. 303
Trọng lượng khối móng quy ước ............................................... 304
Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng
khối quy ước........................................................................................... 305
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ......................................................... 306
Kiểm tra lại cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler............ 308
Kiểm tra xuyên thủng........................................................................ 315
Tính cốt thép trong đài móng.......................................................... 318
Tính cốt thép đặt theo phương x .............................................. 319
Tính cốt thép đặt theo phương y .............................................. 320
CHƯƠNG 8: MÓNG CỌC NHỒI.................................................................. 321
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI................... 321
Giới thiệu : ........................................................................................ 321
Ưu nhược điểm của phương án móng cọc khoan nhồi: .................... 321
CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC NHỒI....................................................... 322
Vật liệu .............................................................................................. 322
TÍNH TOÁN MÓNG M1. ....................................................................... 323
Nội lực tính toán................................................................................ 323
Tính toán sức chịu tải của cọc........................................................... 323
Theo điều kiện vật liệu............................................................... 323
Theo điều kiện đất nền. .............................................................. 324
Tính toán sơ bộ số lượng cọc. ........................................................... 329
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm: .................................................... 330
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. .............................. 331
Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
................................................................................................................ 331
Kiểm tra phản lực đầu cọc với các tổ hợp còn lại...................... 333
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .................................... 335
Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước.............. 337
Trọng lượng khối móng quy ước ............................................... 338
Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng
khối quy ước........................................................................................... 339
Kiểm tra độ lún của móng cọc .......................................................... 340
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình WINKLER. .......... 342
Kiểm tra xuyên thủng........................................................................ 347
Tính cốt thép trong đài móng.......................................................... 349
Tính cốt thép đặt theo phương x .............................................. 349
Tính cốt thép đặt theo phương y .............................................. 351
CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁN MÓNG LÕI CỨNG.......................................... 352
TÍNH TOÁN MÓNG LÕI CỨNG PHƯƠNG ÁN 1:.............................. 352
Tính toán sức chịu tải của cọc........................................................... 353
Truyền tải sàn hầm..................................................................... 353
Tải trọng tính toán...................................................................... 354
Tải trọng tiêu chuẩn ................................................................... 354
Sức chịu tải của cọc.................................................................... 355
Tính toán sơ bộ số lượng cọc ............................................................ 355
Số lượng cọc sơ bộ:.................................................................... 355
Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc........................................ 355
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. .............................. 356
Kiểm tra với tổ hợp Nmax và các thành phần tương ứng.......... 356
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .................................... 361
Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước.............. 362
Trọng lượng khối móng quy ước ............................................... 363
Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng
khối quy ước........................................................................................... 364
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ......................................................... 365
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler................. 368
Kiểm tra xuyên thủng........................................................................ 373
Tính toán cốt thép trong đài móng. ................................................... 374
Chia dãy ..................................................................................... 374
Xác định nội lực và tính toán thép đài ...................................... 377
TÍNH TOÁN MÓNG LÕI CỨNG THEO PHƯƠNG ÁN 2: .................. 378
Tính toán sức chịu tải của cọc........................................................... 378
Tính toán sơ bộ số lượng cọc. ........................................................... 378
Số lượng cọc sơ bộ:.................................................................... 378
Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc........................................ 378
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. .............................. 379
Kiểm tra với tổ hợp Nmax và các thành phần tương ứng.......... 379
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .................................... 384
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. ............................. 385
Trọng lượng khối móng quy ước ............................................... 386
Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng
khối quy ước........................................................................................... 387
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ......................................................... 388
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình winkler. ................ 391
Kiểm tra xuyên thủng........................................................................ 395
Tính toán cốt thép trong đài móng. ................................................... 396
Chia dãy ..................................................................................... 396
Xác định nội lực và tính toán thép đài ...................................... 399
CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG. ............................................................... 400
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Phan Trọng Khang
Chương 1:Kiến Trúc. Trang 1
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
- Các tòa nhà chung cư cao cấp cũng như các dự án chung cư cho người có
thu nhập thấp ngày càng cần thiết cao hơn trước. Đó là xu hướng tất yếu
của một xã hội luôn đề cao giá trị con người, công năng sử dụng của chung
cư không chỉ gói gọn là chổ ở đơn thuần mà nó mở rộng ra thêm các dịch vụ
phục vụ cư dân sinh sống trong các căn hộ thuộc chưng cư đó. Giải pháp
xây dựng các tòa nhà chung
cư cao tầng là giải pháp tối ưu nhất, tiết kiệm nhất và khai thác quỷ đất có
hiệu quả nhất so với các giải pháp khác trên cùng diện tích đó.
- Nhằm mục đích giải quyết các yêu cầu và mục đích trên, Công trình chung
cư cao cấp được thiết kế và xây dựng là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy
đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc.,
một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng
cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho một cộng đồng dân cư sống trong đó,
với giá cả đúng như chất lượng phục phụ đảm bảo cho đời sống ngày càng
đi lên của một tầng lớp dân cư có thu nhập cao.
- Công trình chung cư cao cấp bao gồm 1 tầng hầm với công dụng làm nơi
giữ xe, 2 phần ram dốc để lưu thông xe và thang bộ và thang máy giúp lưu
thông theo phương đứng.
- Tầng trệt và tầng lửng là không gian làm trung tâm thương mại với các cửa
hàng với mục đích như vậy nên công trình được thiết kế chiều cao thông
thủy rất cao là 4m, với công dụng là thương mại nên tầng trêt không bố trí
nhiều tường và để không gian rộng.
- Tầng 2 đến tầng 16 là căn hộ , mỗi tầng bao gồm 8 căn hộ với mỗi că hộ có
diện tích trung bình khoảng 90m2
, đây là phần công năng chính của tòa nhà
với cách bố trí vòng ở và bếp rất thích hợp; Việc bố trí 3 thang máy và 1
thang bộ giúp lưu thông theo phương đứng được thuận tiện hơn.
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Phan Trọng Khang
Chương 1:Kiến Trúc. Trang 2
Hình 1.1-Mặt đứng công trình
4000 4500
8500
+4.000
42800
9600 8450 6600
T. TREÄT
T. LÖÛNG
3600
1500
± 0.000
- 1.500
8450 9600
800 1500 700 1500 750
4050 4050
3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3300
65800
+8.500
+12.100
+15.700
+19.300
+22.900
+26.500
+30.100
+33.700
+37.300
+40.900
+44.500
+48.100
+51.700
+55.300
+58.900
+62.500
+65.800
TAÀNG 2
TAÀNG 3
TAÀNG 4
TAÀNG 5
TAÀNG 6
TAÀNG 7
TAÀNG 8
TAÀNG 9
TAÀNG 10
TAÀNG 11
TAÀNG 12
TAÀNG 13
TAÀNG 14
TAÀNG 15
TAÀNG 16
SÂN
THU? NG
MÁI
1' 1 2 3 4 5 6 6'
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Phan Trọng Khang
Chương 1:Kiến Trúc. Trang 3
Hình 1.2-Mặt cắt công trình
42800
1 2 3 4 5 6
9600 8450 6600
T. LÖÛNG
8450
T. TREÄT
T. HAÀM
4000 2800 1700
4500
8500
+4.000
+8.500
65800
1500
± 0.000
- 1.500
1500
- 3.000
1800 4050
+ BEÅ NÖÔÙC THAÛI 30M³
BEÅ TÖÏ HOAÏI 50M³
G E N Ñ I EÄ N
G E N T H OÂ N G G I OÙ
BEÅ TÖÏ HOAÏI 50M³
+ BEÅ NÖÔÙC THAÛI 30M³
G E N T H OÂ N G G I OÙ
G E N Ñ I EÄ N
4050
6'
T. KYÕ THUAÄT +6.800
+12.100
+15.700
+19.300
+22.900
+26.500
+30.100
+33.700
+37.300
+40.900
+44.500
+48.100
+51.700
+55.300
+58.900
+62.500
+65.800
3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3300
1500
1500
TAÀNG 2
TAÀNG 3
TAÀNG 4
TAÀNG 5
TAÀNG 6
TAÀNG 7
TAÀNG 8
TAÀNG 9
TAÀNG 10
TAÀNG 11
TAÀNG 12
TAÀNG 13
TAÀNG 14
TAÀNG 15
TAÀNG 16
SÂN
THU? NG
MÁI
9600
1'