Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 042 kiem tra chuong 1 hoa 10 (canh dieu)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra chương 1 Hoá 10 (Cánh Diều)
Hoá học 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 042.
Câu 1. Orbital có dạng hình số tám nổi là
A. orbital f. B. orbital s.
C. orbital p. D. orbital d.
Câu 2. Kí hiệu một nguyên tử aluminium là . Khối lượng một nguyên tử Aluminium theo gam là
A. 4,48.10-23 gam. B. 5,34.10-23 gam.
C. 4,08.10-23 gam. D. 2,67.10-23 gam
Câu 3. Nếu thực nghiệm nhận rằng nguyên tử copper ( kí hiệu: Cu) đều có dạng hình cầu, sắp xếp đặt khít bên
cạnh nhau thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với toàn thể tích khối tinh thể. Khối
lượng riêng ở điều kiện tiêu chuẩn của chúng ở thể rắn tương ứng là 8,9g/cm3
và nguyên tử khối của của Cu
(copper) là 63,546 amu. Hãy tính bán kính nguyên tử nguyên tử Cu.
A. 1,44 . B. 1,28 . C. 1,33 . D. 1,66 .
Câu 4. Khối lượng phân tử (g) của phân tử Cl2 bằng bao nhiêu ? Biết mỗi nguyên tử chlorine có 17 proton, 18
neutron và 17 electron và mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 1,1719.10-22 g B. 5,8596.10-23kg
C. 1,1719.10-23 g D. 5,8596.10-26 g
Câu 5. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong
nguyên tử X là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
B. Hidrogen và Đơteri là nguyên tố đồng vị.
C. Số khối A = Z + N.
D. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể
đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
Câu 7. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 8. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử phophorus (kí hiệu là P, Z = 15) là
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p2
3d1
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p1
3d2
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
.
Câu 9. Mỗi orbital chứa tối đa số electron là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 10. Số electron tối đa có thể có ở phân lớp p là
A. 14. B. 6. C. 10. D. 2.
1