Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 014 kiem tra chuong 1 hoa 10 (canh dieu)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra chương 1 Hoá 10 (Cánh Diều)
Hoá học 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1. Tổng các hạt cơ bản trong ion Rn+ là 80 hạt. Trong nguyên tử R số hạt cơ bản ở lớp vỏ ít hơn số hạt
không mang điện trong nhân là 4 hạt. Biết rằng R chỉ nhường 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương Rn+
.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử R lần lượt là:
A. 24+; 54. B. 26+; 56. C. 28+; 58. D. 36+; 54.
Câu 2. Khối lượng (kg) của nguyên tử calcium (gồm 20 proton, 20 neutron và 20 electron) có giá trị nào sau
đây ? Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 6,6966.10-23 B. 6,6966.10-26
C. 6,6948.10-26 D. 6,6948.10-23
Câu 3. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1024
. B. 15,66.1022
.
C. 15,66.1021
. D. 15,66.1023
.
Câu 4. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s2
2s1
. (4) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p1 (7) 1s2
.
(2) 1s2
2s2
2p4
. (5) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s1
(8) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
.
(3) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d104s2
4p5
(6) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p2
(9) 1s2
2s2
2p3
.
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 5. Biết rằng khối lượng một nguyên tử sulfur ( kí hiệu S) nặng 32,06 amu. Trong phân tử SO3 thì % khối
lượng của oxygen là 60%. Nguyên tử khối của oxygen là
A. 16,00. B. 16,03. C. 15,98. D. 15,9.
Câu 6. Trong tự nhiên carbon có 2 đồng vị là ; và oxygen có . Hỏi có bao nhiêu loại phân
tử CO được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 7. Khối lượng phân tử (g) của phân tử Cl2 bằng bao nhiêu ? Biết mỗi nguyên tử chlorine có 17 proton, 18
neutron và 17 electron và mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 5,8596.10-23kg B. 1,1719.10-23 g
C. 5,8596.10-26 g D. 1,1719.10-22 g
Câu 8. Nguyên tử potassium( kí hiệu là K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tương đối của 1
nguyên tử K là
A. 39,32amu. B. 40,05amu.
C. 40,51amu. D. 39,01 amu.
Câu 9. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử iron (Fe) lần lượt là 1,28 Ǻ và 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể Fe chiếm 74% thể tích còn lại là phần rỗng.
A. 10,59 B. 7,84 C. 10,54 D. 11,35
Câu 10. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử calcium (kí hiệu: Ca), biết thể tích của 1 mol calcium bằng
25,87cm3
. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử calcium bằng 74% thể tích
1