Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 003 kiem tra chuong 1 hoa 10 (canh dieu)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra chương 1 Hoá 10 (Cánh Diều)
Hoá học 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Nguyên tử potassium( kí hiệu là K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tương đối của 1
nguyên tử K là
A. 39,32amu. B. 40,51amu.
C. 40,05amu. D. 39,01 amu.
Câu 2. Khối lượng phân tử H2O được tạo nên từ các nguyên tử và theo đơn vị khối lượng nguyên tử
(amu) bằng bao nhiêu ? (Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg, me = 9,1094.10-31kg, 1u =1,6605.10-27kg)
A. 160,0000 amu B. 160,0374 amu
C. 160,0418 amu D. 72,0187 amu
Câu 3. Khối lượng (kg) của nguyên tử calcium (gồm 20 proton, 20 neutron và 20 electron) có giá trị nào sau
đây ? Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 6,6948.10-26 B. 6,6966.10-23
C. 6,6948.10-23 D. 6,6966.10-26
Câu 4. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1024
. B. 15,66.1023
.
C. 15,66.1022
.
D. 15,66.1021
.
Câu 5. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử caesium( kí hiệu là Ca) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của caesium là 133 amu. Bán kính
nguyên tử của caesium là 0,27 nm. Khối lượng riêng của caesium là
A. 1,33 g/cm3
. B. 1,77 g/cm3.
C. 1,715 g/cm3
. D. 1,34 g/cm3
Câu 6. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu: Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Na là 23 amu. Khối lượng
riêng của Na là 0,85g/cm3
. Bán kính nguyên tử của Na là
A. 1,32.10-8 cm. B. 1,9.10-8 cm.
C. 0,19.10-8 cm. D. 1,35.10-8 cm.
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?
A. Neutron và electron; B. Proton và electron;
C. Proton và neutron; D. Electron.
Câu 8. M có các đồng vị sau: . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số neutron = 13: 15 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Lớp electron thứ 2 chứa nhiều nhất bao nhiêu electron độc thân?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 10. Nguyên tử một nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
1