Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam
PREMIUM
Số trang
207
Kích thước
2.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1947

Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

TRẦN TUẤN VINH

ĐẦU TƯ GIÁ TRỊ VÀ TỶ SUẤT SINH LỜI

TẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

TP. HCM - 12/2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

TRẦN TUẤN VINH

ĐẦU TƯ GIÁ TRỊ VÀ TỶ SUẤT SINH LỜI TẠI

VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Chuyên ngành: Tài Chính - Ngân Hàng

Mã ngành: 9.34.02.01

Người hướng dẫn khoa học

PGS.TS. LÊ THỊ TUYẾT HOA

TP. HCM - 12/2019

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài "ĐẦU TƯ GIÁ TRỊ VÀ TỶ SUẤT SINH LỜI TẠI VIỆT

NAM" là công trình nghiên cứu độc lập của tác giả, không sao chép từ bất kỳ các nghiên

cứu nào trước đó. Các thông tin, dữ liệu được sử dụng trong luận án là trung thực, chính

xác và đáng tin cậy. Các nội dung trích dẫn được tác giả thu thập từ các nguồn tin cậy

và được ghi nhận trong tài liệu tham khảo.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2019

Tác giả

Trần Tuấn Vinh

LỜI CẢM ƠN

Lời cảm ơn đầu tiên, tôi muốn dành cho PGS.TS. Lê Thị Tuyết Hoa, người hướng dẫn

khoa học đã tận tình định hướng nghiên cứu, chỉnh sửa luận án và động viên tôi nỗ lực

trong những lúc khó khăn để hoàn thành luận án này. Trung thực, tinh thần nhiệt huyết,

cẩn thận và chính xác là những thái độ tốt mà tôi học được từ PGS.TS. Lê Thị Tuyết

Hoa.

Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy/Cô trong trường Đại học Ngân hàng đã tận

tình trang bị cho tôi nhiều kiến thức mới và các Thầy/Cô của Khoa Sau Đại học đã tạo

điều kiện cho tôi hoàn thành tốt công việc nghiên cứu trong thời gian làm nghiên cứu

sinh tại trường.

Ngoài ra, tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy/Cô đã cho tôi nhiều ý kiến góp ý có

tính xây dựng cao trong các Hội đồng mà tôi đã từng bảo vệ suốt quá trình hoàn thành

chương trình nghiên cứu sinh.

Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè và các Thầy/Cô trong

Khoa Tài chính đã động viên, hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi có thể hoàn thành tốt

chương trình nghiên cứu sinh. Trong đó, tôi đặc biệt cảm ơn bà Phan Thị Minh Uyên,

cô Nguyễn Phạm Thi Nhân, thầy Ngô Sỹ Nam và thầy Huỳnh Lưu Đức Toàn.

Tác giả

Trần Tuấn Vinh

MỤC LỤC

TÓM TẮT LUẬN ÁN

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................ 1

1.1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1

1.1.1. Bối cảnh về mặt thực tiễn..................................................................................... 1

1.1.2. Bối cảnh về mặt lý thuyết .................................................................................... 3

1.2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 5

1.3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 5

1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................ 6

1.5. Đóng góp của đề tài nghiên cứu........................................................................... 6

1.6. Phương pháp và dữ liệu nghiên cứu.................................................................... 7

1.7. Tính mới của luận án ............................................................................................ 9

1.8. Cấu trúc của luận án........................................................................................... 10

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ

SUẤT SINH LỜI CỦA ĐẦU TƯ GIÁ TRỊ............................................................. 12

2.1. Các lý thuyết về đầu tư....................................................................................... 12

2.1.1. Lý thuyết lâu đài trên cát.................................................................................... 12

2.1.2. Lý thuyết về danh mục đầu tư hiện đại.............................................................. 13

2.1.3. Mô hình định giá tài sản vốn.............................................................................. 13

2.1.4. Lý thuyết định giá dựa trên kinh doanh chênh lệch giá ..................................... 14

2.1.5. Lý thuyết thị trường hiệu quả............................................................................. 14

2.1.6. Lý thuyết tài chính hành vi ................................................................................ 15

2.2. Lý thuyết đầu tư giá trị....................................................................................... 16

2.2.1. Khảo lược sự phát triển của lý thuyết đầu tư giá trị........................................... 16

2.2.2. Nội dung của lý thuyết đầu tư giá trị ................................................................. 20

2.2.2.1. Xác định cổ phiếu bị định giá thấp ................................................................. 21

2.2.2.2. Lựa chọn cổ phiếu chất lượng tốt.................................................................... 24

2.2.2.3. Kỳ hạn của đầu tư giá trị................................................................................. 26

2.3. Tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị trên TTCK ................................................. 33

2.3.1. Khái niệm về tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị trên thị trường chứng khoán ... 33

2.3.2. Các chỉ tiêu đo lường tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị trên thị trường chứng

khoán ............................................................................................................................ 33

2.3.3. Tác động của các nhân tố trong đầu tư giá trị đến tỷ suất sinh lời của đầu tư giá

trị ................................................................................................................................. 35

2.3.3.1. Tác động của nhân tố giá trị đến tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị ................ 35

2.3.3.2. Tác động của nhân tố chất lượng của cổ phiếu đến tỷ suất sinh lời của đầu tư

giá trị ............................................................................................................................ 38

2.3.3.3. Tác động của nhân tố kỳ hạn đầu tư đến tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị.... 40

2.4. Khảo lược nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu........................................ 42

2.4.1. Khảo lược các nghiên cứu trước ........................................................................ 42

2.4.1.1. Các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị đến tỷ suất sinh lời của đầu tư

giá trị ............................................................................................................................ 42

2.4.1.2. Các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất lượng đến tỷ suất

sinh lời của đầu tư giá trị.............................................................................................. 46

2.4.1.3. Nghiên cứu tác động của kỳ hạn đầu tư đến tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị

...................................................................................................................................... 53

2.4.2. Khoảng trống nghiên cứu................................................................................... 55

2.4.3. Hướng giải quyết các khoảng trống nghiên cứu ................................................ 56

Tóm tắt chương 2 ....................................................................................................... 58

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ............................ 60

3.1. Giả thuyết nghiên cứu......................................................................................... 60

3.2. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................... 61

3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất lượng đến

tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị trên TTCK Việt Nam............................................... 62

3.2.1.1. Cơ sở xây dựng mô hình ................................................................................. 62

3.2.1.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất............................................................................ 64

3.2.1.3. Giải thích các biến trong mô hình đề xuất ...................................................... 64

3.2.1.4. Kỳ vọng dấu của các biến trong mô hình........................................................ 68

3.2.1.5. Quy trình nghiên cứu ...................................................................................... 70

3.2.1.6. Các mô hình hồi quy ước lượng tham số ........................................................ 72

3.2.1.7. Kiểm định các khuyết tật của mô hình hồi quy .............................................. 74

3.2.2. Phương pháp nghiên cứu tác động của kỳ hạn đầu tư đến TSSL của đầu tư giá trị

trên TTCK Việt Nam ................................................................................................... 75

3.2.2.1. Cơ sở xây dựng giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 76

3.2.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu đề xuất.................................................................. 76

3.2.2.3. Các bước thực hiện nghiên cứu....................................................................... 78

3.3. Dữ liệu nghiên cứu .............................................................................................. 84

Tóm tắt chương 3 ....................................................................................................... 88

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH.................................. 89

4.1. Tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất lượng đến TSSL của cổ phiếu

trong đầu tư giá trị trên TTCK Việt Nam............................................................... 89

4.1.1. Kết quả thống kê mô tả dữ liệu .......................................................................... 89

4.1.2. Kết quả kiểm định tỷ suất sinh lời của danh mục cổ phiếu trong đầu tư giá trị trên

TTCK Việt Nam........................................................................................................... 90

4.1.2.1. Tỷ suất sinh lời của danh mục cổ phiếu trong đầu tư giá trị được chọn lọc theo

nhân tố giá trị PEG trên TTCK Việt Nam ................................................................................90

4.1.2.2. Tỷ suất sinh lời của danh mục cổ phiếu trong đầu tư giá trị khi tích hợp nhân tố

chất lượng F_Score trên TTCK Việt Nam................................................................... 93

4.1.3. Kết quả xác định chiều hướng và mức độ tác động của nhân tố giá trị (PEG) và

nhân tố chất lượng (F_Score) đến tỷ suất sinh lời của đầu tư giá trị trên TTCK Việt Nam

...................................................................................................................................... 97

4.1.3.1. Kết quả lựa chọn mô hình hồi quy phù hợp để ước lượng tham số................ 97

4.1.3.2. Kết quả kiểm định các biến trong mô hình hồi quy........................................ 99

4.1.4. Kết quả chạy mô hình hồi quy và thảo luận..................................................... 102

4.1.4.1. Kết quả .......................................................................................................... 102

4.1.4.2. Thảo luận....................................................................................................... 104

4.2. Kết quả nghiên cứu chiều hướng tác động của kỳ hạn đầu tư đến tỷ suất sinh

lời của danh mục cổ phiếu trong đầu tư giá trị trên thị trướng chứng khoán Việt

Nam............................................................................................................................ 107

4.2.1 Kết quả thống kê mô tả ..................................................................................... 107

4.2.2. Kỳ hạn đầu tư và tỷ suất sinh lời của danh mục cổ phiếu trong đầu tư giá trị. 108

4.2.3. Tỷ suất sinh lời theo kỳ hạn đầu tư của danh mục cổ phiếu trong đầu tư giá trị so

với TSSL của danh mục thị trường............................................................................ 110

4.2.4. Tỷ suất sinh lời theo kỳ hạn đầu tư của danh mục cổ phiếu giá trị so với lãi suất

phi rủi ro..................................................................................................................... 112

4.2.5. Kỳ hạn đầu tư và hệ số Sharpe của danh mục cổ phiếu giá trị ........................ 115

Tóm tắt chương 4 ..................................................................................................... 117

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ.................................................. 118

5.1. Kết luận.............................................................................................................. 118

5.2. Gợi ý một số giải pháp nâng cao tỷ suất sinh lời của cổ phiếu trong đầu tư giá

trị trên TTCK Việt Nam.......................................................................................... 120

5.2.1. Lựa chọn cổ phiếu chất lượng tốt..................................................................... 120

5.2.2. Lựa chọn cổ phiếu bị định giá thấp.................................................................. 121

5.2.3. Duy trì kỳ hạn đầu tư dài đối với nhà đầu tư giá trị......................................... 125

5.3. Khuyến nghị....................................................................................................... 126

5.3.1. Khuyến nghị đối với nhà đầu tư....................................................................... 126

5.3.2. Khuyến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước ............................................. 128

5.3.2.1. Cần có chính sách và biện pháp cần thiết để trang bị các kiến thức về lý thuyết

đầu tư giá trị cho các nhà đầu tư trên TTCK Việt Nam............................................. 128

5.3.2.2. Đảm bảo công bố thông tin minh bạch từ các doanh nghiệp niêm yết......... 129

5.3.2.3. Tăng cường công tác giám sát nhằm giảm thiểu hoạt động làm giá cổ phiếu trên

TTCK ......................................................................................................................... 131

5.3.2.4 Tạo môi trường thuận lợi giúp nhà đầu tư có thể duy trì đầu tư với kỳ hạn dài

.................................................................................................................................... 133

5.4. Hạn chế của luận án.......................................................................................... 137

Tóm tắt chương 5 ..................................................................................................... 138

KẾT LUẬN............................................................................................................... 139

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1: Mối tương quan giữa giá cả (Stock Price) và giá trị của cổ phiếu (Intrinsic/Fair

Value)........................................................................................................................... 17

Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 70

Hình 4.1: TSSL từ việc ứng dụng lý thuyết đầu tư giá trị trên TTCK Việt Nam........ 92

Hình 4.2: So sánh TSSL của nhóm cổ phiếu ngoài tài chính ngân hàng, nhóm tài chính

ngân hàng và thị trường ............................................................................................. 105

Hình 4.3: TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị tại từng kỳ hạn đầu tư ................109

Hình 4.4: Diễn biến VN-Index từ 2008 đến 2016...................................................... 111

Hình 4.5: TSSL trung bình của danh mục cổ phiếu giá trị, danh mục thị trường và lãi

suất phi rủi ro tại từng kỳ hạn .................................................................................... 113

Hình 4.6: Hệ số Sharpe của danh mục cổ phiếu giá trị tại các kỳ hạn đầu tư............ 115

Hình 5.1: Doanh nghiệp niêm yết đạt chuẩn công bố thông tin 2012-2017 .............. 131

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Tiêu chí chấm điểm chỉ tiêu tài chính trong điểm số F_Score .................... 26

Bảng 3.1: Tổng hợp kỳ vọng chiều hướng tác động của các biến trong mô hình hồi quy

...................................................................................................................................... 69

Bảng 3.2: Thời gian tính các thông số theo năm tài chính (1)..................................... 86

Bảng 3.3: Thời gian tính các thông số theo năm tài chính (2)..................................... 87

Bảng 4.1: Thống kê mô tả các biến trong mô hình hồi quy......................................... 89

Bảng 4.2: So sánh TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị và TSSL của thị trường ....... 90

Bảng 4.3: T_test của TSSL danh mục cổ phiếu giá trị (có 0 < PEG < 1) so với TSSL

của danh mục thị trường............................................................................................... 91

Bảng 4.4: Mức độ ứng dụng các chỉ tiêu tài chính của các nhà đầu tư ....................... 93

Bảng 4.5: So sánh TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có F_Score cao và thị trường

...................................................................................................................................... 94

Bảng 4.6: So sánh TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có F_Score thấp và thị trường

...................................................................................................................................... 95

Bảng 4.7: T_test của danh mục có 0 < PEG < 1 và F_Score cao ................................ 96

Bảng 4.8: T_test của danh mục có 0 < PEG < 1 và F_Score thấp............................... 96

Bảng 4.9: Kết quả hồi quy theo phương pháp hồi quy Pool OLS, FEM, REM ......... 97

Bảng 4.10: Kiểm định Hausman test ........................................................................... 98

Bảng 4.11: Kiểm định nhân tử Lagrange ..................................................................... 98

Bảng 4.12: Hệ số phóng đại phương sai VIF của các nhân tố..................................... 99

Bảng 4.13: Kết quả kiểm định hettest phương sai sai số thay đổi ............................... 99

Bảng 4.14: Kết quả kiểm định Wooldridge test cho hiện tượng tự tương

quan ............................................................................................................................ 100

Bảng 4.15: Kết quả tương quan giữa phần dư của mô hình và các biến độc lập....... 100

Bảng 4.16: Kết quả tương quan giữa biến phụ thuộc và biến trễ 1 và 2 kỳ của biến phụ

thuộc ........................................................................................................................... 101

Bảng 4.17: Kết quả hồi quy giữa phần dư của mô hình và biến trễ 2 kỳ của biến phụ

thuộc ........................................................................................................................... 102

Bảng 4.18: Ước lượng mô hình nghiên cứu thêm biến trễ hai kỳ bằng ước lượng system￾GMM sử dụng biến trễ của biến nội sinh làm biến công cụ và dùng biến ngoại sinh để

kiểm soát tác động sai số chuẩn ................................................................................. 103

Bảng 4.19: Tổng hợp kết quả nghiên cứu về chiều hướng tác động của các biến trong

mô hình hồi quy ......................................................................................................... 104

Bảng 4.20: Tỷ trọng giá trị vốn hóa của nhóm cổ phiếu tài chính ngân hàng ........... 105

Bảng 4.21: Chênh lệch TSSL giữa cổ phiếu có giá trị vốn hóa lớn và nhỏ............... 106

Bảng 4.22: Kết quả thống kê TSSL của cổ phiếu giá trị từ 2008 - 2016................... 108

Bảng 4.23: TSSL trung bình nhân theo năm tại từng kỳ hạn của danh mục cổ phiếu giá

trị ................................................................................................................................ 108

Bảng 4.24: TSSL trung bình nhân theo năm tại từng kỳ hạn của danh mục thị trường

.................................................................................................................................... 110

Bảng 4.25: So sánh TSSL trung bình của danh mục cổ phiếu giá trị với TSSL của danh

mục thị trường tại từng kỳ hạn đầu tư........................................................................ 111

Bảng 4.26: Lãi suất phi rủi ro trung bình nhân theo năm tại từng kỳ hạn ................. 113

Bảng 4.27: So sánh TSSL trung bình của danh mục cổ phiếu giá trị với lãi suất phi rủi

ro trung bình tại từng kỳ hạn đầu tư........................................................................... 114

Bảng 4.28: Hệ số Sharpe của danh mục cổ phiếu giá trị tại các kỳ hạn đầu tư ......... 115

Bảng 5.1: Một số hành vi làm giá cổ phiếu bị xử phạt .............................................. 132

Bảng 5.2: Số lượng quỹ đầu tư trên TTCK................................................................ 135

Bảng 5.3: Giá trị giao dịch bình quân trên TTCK Việt Nam..................................... 136

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu Giải thích

ACCRUAL Lãi tích tụ

APT Lý thuyết định giá dựa trên kinh doanh chênh lệch giá, Arbitrage

Pricing Theory

BCTC Báo cáo tài chính

BM Book Value/Price, nghịch đảo của hệ số P/B

CAPM Mô hình định giá tài sản vốn, Capital Asset Pricing Model

CFO Tỷ lệ dòng tiền hoạt động kinh doanh trên tài sản

DM Danh mục

DMĐT Danh mục đầu tư

DN Doanh nghiệp

DNNY Doanh nghiệp niêm yết

EPS Earnings per share, thu nhập trên một cổ phiếu

EQ_OFFER Phát hành cổ phiếu

ETFs Quỹ hoán đổi danh mục, Exchange Traded Funds

EY

Earnings Yield, Earnings/Enterprise value - lợi nhuận sau thuế chia cho

giá trị của doanh nghiệp

DDM Mô hình chiết khấu dòng cổ tức, Dividend Discout Model

F_Score Điểm số đánh giá năng lực tài chính của công ty, được sáng tạo bởi

J.D. Piotroski

FCFE Dòng tiền tự do của cổ đông, Free Cash Flow Equity

FCFF Dòng tiền tự do của doanh nghiệp, Free Cash Flow Firm

FEM Mô hình tác động cố định, Fixed Effect Model

GARP Growth At Reasonable Price – tăng trưởng tại mức giá hợp lý

GDP Gross Domestic Productivity

HNX Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

HOSE Sở giao dịch chứng khoán TPHCM

IMF Quỹ tiền tệ quốc tế

LEVER Đòn cân nợ dài hạn

LIQUID Tỷ lệ thanh toán hiện hành

MARGIN Tỷ suất lợi nhuận gộp

M&A Mua bán và sáp nhập, Merger & Acquisition

MSCI Morgan Stanley Capital International

MPT Modern Pofolio Theory, lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại

MSCI Morgan Stanley Capital International

NCS Nghiên cứu sinh

OLS Phương pháp hồi quy bình phương nhỏ nhất, Ordinary Least Square

P/B Price/Book Value, chính là giá thị trường chia cho giá trị sổ sách

P/C Price/Cash Flow, giá thị trường chia cho dòng tiền của công ty

P/D Price/Dividen, giá thị trường chia cho cổ tức của công ty

P/E Price/Earnings per share, chính là giá thị trường chia cho thu nhập trên

cổ phiếu

PEG (P/E)/Growth, chính là hệ số P/E chia cho tốc độ tăng trưởng của công

ty

REM Mô hình tác động ngẫu nhiên, Random Effect Model

ROA Tỷ suất sinh lời trên tài sản

ROE Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu, Return On Equity

ROIC Return on invested capital - tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư

TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh

TSSL Tỷ suất sinh lợi

TTCK Thị trường chứng khoán

TURN Vòng quay tổng tài sản

UBCKNN Ủy ban chứng khoán Nhà nước

Upcom Sàn giao dịch các cổ phiếu chưa niêm yết

TÓM TẮT LUẬN ÁN

Nội dung chính của luận án là nghiên cứu tác động của ba nhân tố: giá trị của cổ phiếu,

chất lượng của cổ phiếu và kỳ hạn đầu tư đến TSSL của cổ phiếu trong đầu tư giá trị

trên TTCK Việt Nam. Trong đó, luận án sử dụng hệ số PEG làm nhân tố giá trị và điểm

số F_Score làm nhân tố chất lượng.

Luận án sử dụng mô hình của Athanassakos (2013) để nghiên cứu mối quan hệ tác động

của hệ số PEG và F_Score đến TSSL của đầu tư giá trị và mô hình hồi quy GMM để

ước lượng tham số. Bên cạnh đó, để nghiên cứu mối quan hệ tác của kỳ hạn đến TSSL

của đầu tư giá trị, luận án sử dụng hướng nghiên cứu của Li, Liu, Bianchi & Su (2012)

và Bennyhoff (2009). Dữ liệu nghiên cứu gồm có 1,667 quan sát, tổng hợp trong khoảng

thời gian từ 5/2007 - 5/2017, là các doanh nghiệp niêm yết trên Sở giao dịch chứng

khoán TPHCM, được thu thập từ phần mềm tài chính FiinPro, website của doanh nghiệp

niêm yết, website của Sở giao dịch chứng khoán TP. HCM và IMF.

Kết quả nghiên cứu cho thấy: thứ nhất, TSSL trung bình của danh mục cổ phiếu giá trị

trên TTCK Việt Nam cao hơn mức trung bình của danh mục thị trường là 15.65%. Và

hệ số PEG tỷ lệ nghịch với TSSL của cổ phiếu. Thứ hai, khi tích hợp điểm số F_Score

vào đầu tư giá trị, mức độ vượt trội về TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị so với thị

trường tăng lên 20.66%. Và điểm số F_Score tỷ lệ thuận với TSSL của cổ phiếu. Thứ

ba, kỳ hạn đầu tư tỷ lệ thuận với TSSL của đầu tư giá trị. Điều này có nghĩa là kỳ hạn

đầu tư càng dài, TSSL mang lại cho hoạt động đầu tư giá trị càng cao.

Từ khóa chính: Đầu tư giá trị, tỷ suất sinh lời, PEG, F_Score, kỳ hạn đầu tư, GMM,

thị trường chứng khoán Việt Nam

1

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

1.1.1. Bối cảnh thực tiễn

Đầu tư giá trị là hình thức đầu tư vào các cổ phiếu chất lượng tốt, đang bị định giá thấp

và giữ dài hạn. Lý thuyết đầu tư giá trị được đề cập lần đầu tiên trong tác phẩm lý thuyết

giá trị đầu tư (The Theory of Investment Value) vào năm 1938 của John B. Williams.

Được hoàn thiện và trở nên phổ biến khi Benjamin Graham xuất bản tác phẩm Nhà đầu

tư thông minh (The Intelligent Investor) năm 1949. Khác với Williams (1938) chỉ đưa

ra phương pháp xác định giá trị nội tại, Graham (1949) đã đề xuất phương pháp (sau

này gọi là lý thuyết đầu tư giá trị _ Value Investing) giúp các nhà đầu tư có thể xác định

được các cổ phiếu có khả năng mang lại TSSL cao, bằng cách lựa chọn các cổ phiếu có

chất lượng, tăng trưởng tốt và có giá trị nội tại cao hơn giá trị thị trường (được gọi là

các cổ phiếu bị thị trường định giá thấp _ UnderValue).

Ngày nay, lý thuyết đầu tư giá trị được đánh giá là một trong những phương pháp mang

lại hiệu quả cao cho các nhà đầu tư cổ phiếu trên thế giới, có rất nhiều các nhà đầu tư

thành công trên thế giới đang sử dụng lý thuyết này để đầu tư, như: Warren Buffett,

Peter Lynch, Joel Greenblatt, Walter Schloss .... (Vanhaverbeke, 2014). Trong đó, Joe

Greenblatt là nhà đầu giá trị có TSSL vượt trội so với chỉ số S&P 500 cao nhất trong

vòng 20 năm với mức 27%, Warrent Buffett là nhà đầu tư giá trị có TSSL vượt trội chỉ

số S&P 500 lâu nhất thế giới với thời gian là 57 năm.

Còn trên TTCK Việt Nam thì sao? Các nhà đầu tư có áp dụng hình thức đầu tư giá trị

không? và TSSL mang lại như thế nào?

TTCK Việt Nam đã trải qua 18 năm hoạt động và phát triển (từ 2000 đến 2018), chỉ số

VN-Index tăng khoảng 9 lần từ mức 100 điểm của năm 2000 lên đến mức hơn 900 điểm

tính tại thời điểm cuối tháng 31/12/2018 (HOSE, 2019)1 với tốc độ tăng trưởng kép của

toàn thị trường bình quân là 12.98%. Đây là mức tăng khá cao nếu so sánh với tốc độ

1 HOSE (2019). Dữ liệu giao dịch.

https://www.hsx.vn/modules/Chart/StaticChart/basicchart?fid=870749ffb9504e1dacc604f462ba36e6. Truy

cập ngày 1/7/2019

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!