Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐÀP ÁN HSG-07-08-tiền giang
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
74.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1698

ĐÀP ÁN HSG-07-08-tiền giang

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

MÔN HOÁ HỌC 9 – 2007 – 2008

Câu 1: 1) Cho phenolphtalein vào 5 mẫu thử

- Mẫu màu hồng là NaOH

- 4 mẫu không màu là H2SO4, Na2SO4, BaCl2, MgCl2

Cho NaOH lần lượt vào 4 mẫu còn lại đều chứa phenolphtalein

- Mẫu tạo kết tủa trắng là MgCl2

MgCl2 + 2NaOH →Mg(OH)2

↓ + 2NaCl

- Hai mẫu có màu hồng là Na2SO4, BaCl2

- Mẫu còn lại vẫn trong suốt là H2SO4

Cho H2SO4 vào 2 mẫu còn lại

- Mẫu tạo kết tủa trắng là BaCl2

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4

↓ + 2HCl

- Mẫu không có hiện tượng gì là Na2SO4

2) (A): KCl, (B): O2, (D): KOH, (E): H2, (F): Cl2, (G): HCl, (H): MnCl2, (I): Br2

Câu 2: 1) - Nhận biết C2H2 bằng Ag2O/NH3 có kết tủa vàng nhạt

C2H2 + Ag2O →NH3 Ag2C2

↓ + H2O

- Nhận C2H4 bằng dd Br2 làm dd Br2 mất màu vàng cam

C2H4 + Br2 →C2H4Br2

- Đốt cháy 3 mẫu còn lại, mẫu không cháy là N2, hai mẫu cháy cho sản phẩm

cháy vào dd nước vôi trong dư, mẫu tạo kết tủa trắng là CH4, mẫu không có kết tủa là

H2 2H2 + O2 →2H2O

CH4 + 2O2 →CO2 + 2H2O

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3

↓ + H2O

2) Viết 5 công thức cấu tạo

Câu 3: 1) 2FeS2 +

11

2

O2

o →t Fe2O3 + 4SO2

↑ (1)

2FeCO3 +

1

2

O2

o →t Fe2O3 + 2CO2

↑ (2)

Từ (1) và (2)⇒Tổng số mol trước và sau phản ứng không đổi, do nhiệt độ không

đổi nên P = P’

a) Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz

CxHyOz + (x + )

4 2

y z

− O2

o →t

xCO2 + 2

y

H2O

0,015 (+ )

4 2

y z

− 0,015 0,015x 0,0075y

TN 1: nBa(OH)2 = 0,06 ⇒0,015x < 0,06 ⇒x < 4

TN 2: nBa(OH)2 = 0,03 ⇒0,015x > 0,03 ⇒ x > 2

Vậy chỉ có nghiệm x = 3

b) Khối lượng bình tăng = mCO2 + mH2O = 0,015 . 3 . 44 + 0,0075 . 18y = 2,79

⇒ y = 6. vậy CTPT của A là: C3H6O

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!