Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Danh pháp hợp chất hữu cơ - P8
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài li u khóa h c ệ ọ : Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S n ệ ả ả ọ ầ ơ
Hiđrocacbon m ch h ạ ở
Câu 1: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công th c phân t C ứ ử 5H12 tác d ng v i Cl ụ ớ 2 theo t l mol 1 : 1 ỉ ệ
thì A t o ra m t d n xu t duy nh t còn B thì cho 4 d n xu t. Tên g i c a A và B l n l t là ạ ộ ẫ ấ ấ ẫ ấ ọ ủ ầ ượ
A. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan. B. 2,2-đimetylpropan và pentan.
C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylbutan và pentan.
Câu 2: Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Nhóm ankan không có đồ ụ ớ ng phân khi tác d ng v i Cl2
t l 1 : 1 v s mol t o ra d n xu t duy nh t là ỉ ệ ề ố ạ ẫ ấ ấ
A. C2H6, C3H8. B. C2H6,C5H12. C. C3H8, C4H10. D. C3H8, C4H10, C5H12.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan b nằ g oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích
không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 4: Ti n hành crackinh 2,9 gam butan nhi t đ cao. Sau m t th i gian thu đ c h n h p khí A ế ở ệ ộ ộ ờ ượ ỗ ợ
g m CH ồ 4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đ t cháy hoàn toàn A trong khí O ố 2 d , r i d n toàn b s n ư ồ ẫ ộ ả
ph m sinh ra qua bình đ ng H ẩ ự 2SO4 đ c. Đ tăng kh i l ng c a bình đ ng H ặ ộ ố ượ ủ ự 2SO4 đ c là ặ
A. 9,0 gam. B. 6,75 gam. C. 2,25 gam. D. 4,5 gam.
Câu 5: Khi crackinh hoàn toàn m t th tích ankan X thu đ c ba th tích h n h p Y (các th tích khí ộ ể ượ ể ỗ ợ ể
đo cùng đi u ki n nhi t đ và áp su t) ; t kh i c a Y so v i H ở ề ệ ệ ộ ấ ỉ ố ủ ớ 2 b ng 12. Công th c phân t c a X ằ ứ ử ủ
là
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 6: Khi brom hoá m t ankan ch thu đ c m t d n xu t monobrom duy nh t có t kh i h i đ i ộ ỉ ượ ộ ẫ ấ ấ ỉ ố ơ ố
v i hiđro là 75,5. Tên c a ankan đó là ớ ủ
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-
trimetylpentan.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn mộ ư t hiđrocacbon X thu đ ợc 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
d ng v i khí clo (theo ụ ớ tỉ lệ ố s mol 1 : 1) thu được mộ ả t s n phẩm h u c duy nh t. Tên g i c a X là ữ ơ ấ ọ ủ
A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
Câu 8: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm kh i ố lượng cacbon b ng ằ 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều ki nệ chi uế sáng) chỉ thu được 2 d nẫ xu t ấ monoclo đ ng ồ phân
c a nhau. Tên ủ của X là
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 9: Hiđrocacbon mạ ở ch h X trong phân tử chỉ ch a liên k t ứ ế σ và có hai nguyên tử ậ cacbon b c ba
trong một phân t . ử Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng đi uề ki nệ nhiệt
Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi t ườ ủ ọ ệ - 1 -