Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống đậu tương trên đất dốc trong
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc n«ng nghiÖp hµ néi
----------
LÊ THANH HOA
ðÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ
NĂNG SUẤT CỦA MỘT SỐ GIỐNG ðẬU TƯƠNG TRÊN
ðẤT DỐC TRONG ðIỀU KIỆN NƯỚC TRỜI TẠI ðỊA BÀN
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG, TỈNH LÀO CAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành : Trồng trọt
Mã số : 60.62.01
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. VŨ ðÌNH HOÀ
Hµ néi - 2010
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu khoa học do tôi trực tiếp
thực hiện, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Vũ ðình Hòa.
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn là trung thực và
chưa từng ñược công bố trong bất cứ công trình nào khác.
Tác giả
Lê Thanh Hoa
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện ñề tài và hoàn thành bản luận văn này, bên
cạnh sự nỗ lực phấn ñấu của bản thân, tôi ñã nhận ñược sự giúp ñỡ quý báu
tận tình của các tập thể, cá nhân và gia ñình.
Nhân dịp này, cho phép tôi bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới
thầy giáo PGS.TS. Vũ ðình Hòa ñã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá
trình thực hiện cũng như hoàn chỉnh luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể cán bộ: Bộ môn di truyền – chọn giống
khoa Nông học trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội, Phòng NN&PTNT,
phòng Thống kê, Trạm Khuyến nông, Trạm bảo vệ thực vật huyện Mường
Khương, Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai ñã tạo mọi ñiều kiện thuận lợi
giúp ñỡ tôi trong học tập và nghiên cứu.
Cảm ơn bạn bè, ñồng nghiệp và gia ñình ñã cổ vũ và giúp ñỡ về mọi mặt
ñể tôi hoàn thành bản luận văn này.
Tác giả
Lê Thanh Hoa
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CT : Công thức
CS : Cộng sự
ðHNN : ðại học Nông nghiệp Hà Nội
IRRI : Viện nghiên cứu lúa quốc tế
LAI : Chỉ số diện tích lá
NXB : Nhà xuất bản
NS : Năng suất
TGST : Thời gian sinh trưởng
NSLT : Năng suất lý thuyết
r : Hệ số tương quan
NSTT : Năng suất thực thu
NXBNN : Nhà xuất bản Nông nghiệp
P1000 : Khối lượng 1000 hạt
TB : Trung bình
VKHKTNN : Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... iv
MỤC LỤC
Lời cam ñoan...................................................................................................i
Lời cảm ơn .....................................................................................................ii
Danh mục các chữ viết tắt .............................................................................iii
Mục lục ........................................................................................................iv
Danh mục các bảng biểu...............................................................................vii
Danh mục ñồ thị và biểu ñồ...........................................................................ix
1. MỞ ðẦU ...................................................................................................1
1.1. ðẶT VẤN ðỀ..............................................................................................1
1.2. MỤC ðÍCH, YÊU CẦU CỦA ðỀ TÀI......................................................2
1.2.1. Mục ñích............................................................................................2
1.2.2. Yêu cầu..............................................................................................2
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI.........................2
1.3.1. Ý nghĩa khoa học ...............................................................................2
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn................................................................................3
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU.........................................................................4
2.1 NGUỒN GỐC VÀ SỰ PHÂN BỐ CÂY ðẬU TƯƠNG..........................4
2.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT ðẬU TƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG
NƯỚC...........................................................................................................5
2.2.1. Tình hình sản xuất ñậu tương trên thế giới.........................................5
2.2.2. Tình hình sản xuất ñậu tương trong nước...........................................6
2.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO GIÔNG ðẬU TƯƠNG
TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM .........................................................9
2.3.1. Tình hình nghiên cứu, chọn tạo giống ñậu tương trên thế giới ...........9
2.3.2. Tình hình nghiên cứu, chọn tạo giống ñậu tương ở Việt Nam ..........12
2.4. CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT...................................................................15
2.4.1. Yêu cầu nhiệt ñộ ..............................................................................15
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... v
2.4.2. Yêu cầu về ánh sáng ........................................................................16
2.4.3. Yêu cầu về nước ..............................................................................17
2.4.4. Yêu cầu về ñất ñai và dinh dưỡng ....................................................18
2.5. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC XÁC ðỊNH BỘ GIỐNG
ðẬU TƯƠNG............................................................................................19
2.6. BIỆN PHÁP CANH TÁC TRÊN ðẤT DỐC...........................................23
3. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........25
3.1. VẬT LIỆU, THỜI GIAN VÀ ðỊA ðIỂM NGHIÊN CỨU .....................25
3.1.1. Vật liệu nghiên cứu..........................................................................25
3.1.2. Các vật liệu khác..............................................................................25
3.1.3. Thời gian, ñịa ñiểm nghiên cứu........................................................26
3.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU......................................................................26
3.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................26
3.3.1. ðiều tra ñiều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng sản xuất ñậu
tương trên ñất dốc huyện Mường Khương tỉnh Lào Cai. ..................26
3.3.2. Xác ñịnh giống ñậu tương có khả năng sinh trưởng phát triển tốt và
cho năng suất cao trên ñất dốc trong ñiều kiện nước trời..................27
3.5. CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI......................................................................29
3.5.1. Các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển ..................................................29
3.5.2 Một số chỉ tiêu về ñặc tính sinh lý....................................................29
3.5.3. Các chỉ tiêu về mức ñộ nhiễm sâu, bệnh hại và chịu ñiều kiện ngoại
cảnh bất thuận..................................................................................30
3.5.4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất....................................31
3.6. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU .........................................................32
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN......................................33
4.1. ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT ðẬU
TƯƠNG CỦA HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG.........................................33
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... vi
4.1.1. ðiều kiện tự nhiên............................................................................33
4.1.2. ðiều kiện xã hội...............................................................................36
4.1.4. Tình hình sản xuất ñậu tương chung của huyện Mường Khương .....38
4.1.5. Thực trạng sản xuất ñậu tương trên ñất dốc tại huyện Mường Khương .40
4.2. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN MỘT SỐ GIỐNG ðẬU
TƯƠNG TRÊN ðẤT DỐC TRONG ðIỀU KIỆN NƯỚC TRỜI...........43
4.2.1. Thời gian sinh trưởng qua các thời kỳ và tỷ lệ nảy mầm của các giống
ñậu tương.........................................................................................43
4.2.2. ðộng thái tăng trưởng chiều cao cây của các giống ñậu tương.........47
4.2.3 Diện tích lá và chỉ số diện tích lá của các giống ñậu tương qua các
thời kỳ..............................................................................................49
4.2.4. Chiều cao cây, chiều cao ñóng quả, số ñốt hữu hiệu và số cành cấp 1
của các giống ñậu tương...................................................................52
4.2.5. Khối lượng tươi và khả năng tích lũy chất khô qua các thời kỳ sinh
trưởng ..............................................................................................54
4.2.6. Sự hình thành nốt sần của các giống ñậu tương................................58
4.2.7. Mức ñộ nhiễm sâu, bệnh hại và khả năng chịu ñiều kiện ngoại cảnh
bất thuận ..........................................................................................60
4.3. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất....................................63
4.4. ðánh giá một số chỉ tiêu liên quan ñến năng suất và năng suất trung
bình 2 vụ nghiên cứu........................................................................67
5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ.....................................................................69
5.1. KẾT LUẬN................................................................................................69
5.2. ðỀ NGHỊ....................................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................71
PHỤ LỤC....................................................................................................75
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1. Tình hình sản xuất ñậu tương trên thế giới từ năm 2003 ñến năm
2007 ...........................................................................................5
Bảng 2.2. Diện tích, năng suất và sản lượng ñậu tương năm 2007 của một
số nước sản xuất ñậu tương trên thế giới ....................................6
Bảng 2.3. Tình hình sản xuất ñậu tương ở Việt Nam từ năm 2003 – 2007. 7
Bảng 3.1. Các giống ñậu tương sử dụng làm vật liệu nghiên cứu..............25
Bảng 4.1. Số liệu khí tượng trung bình 5 năm (2005 - 2009)
huyện Mường Khương – tỉnh Lào Cai......................................35
Bảng 4.2. Hiện trạng sử dụng ñất nông nghiệp năm 2009 huyện Mường
Khương tỉnh Lào Cai................................................................37
Bảng 4.3. Diện tích, năng suất, sản lượng ñậu tương huyện
Mường Khương........................................................................39
Bảng 4.4. Hiện trạng sản xuất ñậu tương trên ñất dốc huyện Mường
Khương ....................................................................................40
Bảng 4.5. Năng suất ñậu tương trên ñất dốc và ñất ruộng .........................41
Bảng 4.6. Cơ cấu giống ñậu tương gieo trồng tại huyện Mường Khương .42
Bảng 4.7. Thời gian sinh trưởng qua các thời kỳ và tỷ lệ nảy mầm của các
giống ñậu tương vụ hè thu năm 2009........................................46
Bảng 4.8. Thời gian sinh trưởng qua các thời kỳ và tỷ lệ nảy mầm của các
giống ñậu tương vụ xuân hè năm 2010 .....................................46
Bảng 4.9. ðộng thái tăng trưởng chiều cao thân chính của các giống ñậu
tương vụ hè thu 2009................................................................47
Bảng 4.10. ðộng thái tăng trưởng chiều cao thân chính của các giống ñậu
tương vụ xuân hè năm 2010......................................................48
Bảng 4.11. Diện tích lá và chỉ số diện tích lá của các giống ñậu tương qua
các thời kỳ vụ hè thu 2009........................................................50
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... viii
Bảng 4.12. Diện tích lá và chỉ số diện tích lá của các giống ñậu tương qua
các thời kỳ vụ xuân hè 2010 .....................................................51
Bảng 4.13. Chiều cao cây, số cành cấp 1 và số ñốt hữu hiệu vụ hè thu
2009 .........................................................................................52
Bảng 4.14. Chiều cao cây, số cành cấp 1 và số ñốt hữu hiệu vụ xuân hè năm
2010 .........................................................................................53
Bảng 4.15. Khả năng tích lũy chất khô của các giống ñậu tương qua các thời
kỳ sinh trưởng vụ hè thu 2009 ..................................................56
Bảng 4.16. Khả năng tích lũy chất khô của các giống ñậu tương qua các thời
kỳ sinh trưởng vụ xuân hè 2010................................................57
Bảng 4.17. Khả năng hình thành nốt sần của các giống ñậu tương qua các
thời kỳ vụ hè thu năm 2009 ......................................................58
Bảng 4.18. Khả năng hình thành nốt sần của các giống ñậu tương qua các
thời kỳ vụ xuân hè năm 2010....................................................59
Bảng 4.19. Mức ñộ nhiễm sâu, bệnh hại chính, tính chống ñổ và tách vỏ quả
của các giống ñậu tương vụ hè thu 2009...................................61
Bảng 4.20. Mức ñộ nhiễm sâu, bệnh hại chính, tính chống ñổ và tách vỏ quả
của các giống ñậu tương vụ xuân hè 2010 ................................62
Bảng 4.21. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống ñậu
tương vụ hè thu năm 2009 ........................................................65
Bảng 4.22. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống ñậu
tương vụ xuân hè 2010 .............................................................66
Bảng 4.23. Một số chỉ tiêu liên quan ñến năng suất và năng suất trung bình
của các giống ñậu tương ở 2 thời vụ .........................................67
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... ix
DANH MỤC ðỒ THỊ VÀ BIỂU ðỒ
Trang
ðồ thị 4.1: ðộng thái tăng trưởng chiều cao cây vụ hè thu 2009 ................48
ðồ thị 4.2: ðộng thái tăng trưởng chiều cao cây vụ xuân hè 2010..............49
Biểu ñồ 4.3: Năng suất thực thu của các giống ñậu tương.............................66
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... 1
1. MỞ ðẦU
1.1. ðẶT VẤN ĐỀ
Cây ñậu tương (Glycine max (L.) Merrill) còn gọi là ñậu nành là một cây
trồng cạn ngắn ngày, có giá trị kinh tế cao. Sản phẩm hạt ñậu tương làm thực
phẩm cho con người, thức ăn cho gia súc, nguyên liệu cho công nghiệp và là
một mặt hàng xuất khẩu có giá trị. Hạt ñậu tương có thành phần dinh dưỡng
cao, hàm lượng Protein trung bình khoảng từ 38 – 40%, lipit từ 15 – 20%,
hydrat các bon từ 15 – 16% cùng nhiều loại sinh tố và muối khoáng quan
trọng cho sự sống. Protein của ñậu tương có phẩm chất tốt nhất trong số các
protein có nguồn gốc thực vật, chính vì vậy từ hạt ñậu tương người ta ñã chế
biến ra hàng trăm loại thức ăn khác nhau có giá trị dinh dưỡng cao như ñậu
phụ, giá, bột ñậu nành, tương, xì dầu và thịt nhân tạo [16].
Cây ñậu tương có nguồn gốc từ miền nam Trung Quốc nhưng nó ñã
ñược trồng ở Việt Nam từ lâu ñời. Tuy nhiên, diện tích trồng ñậu tương ở Việt
Nam vẫn còn hạn chế, năng suất còn rất thấp so với năng suất bình quân trên
thế giới.
ðậu tương ñược gieo trồng ở tất cả các vùng sinh thái ở Việt Nam,
nhưng vùng miền núi phía bắc là một trong những vùng sản xuất chính quan
trọng nhất trong 7 vùng sinh thái. Những năm gần ñây, diện tích gieo trồng
ñậu tương vùng trung du và miền núi chiếm khoảng trên 36% tổng diện tích
ñậu tương trên toàn quốc, nhưng năng suất lại thấp nhất mới chỉ ñạt 10 tạ/ha.
Mường Khương là huyện vùng cao biên giới của tỉnh Lào Cai, trung
tâm huyện lỵ cách trung tâm tỉnh lỵ Lào Cai 50 km về phía ñông, có diện tích
ñất tự nhiên là 55.226 ha, trong ñó có 8.621,04 ha ñất nông nghiệp (ñất dốc
dành cho các cây mầu là 6.350 ha). ðậu tương là cây trồng ngắn ngày ñóng
vai trò quan trọng thứ 2 sau cây ngô ñối với người nông dân huyện Mường
Khương, ngoài ra ñậu tương là cây trồng truyền thống của ñịa phương từ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... 2
nhiều năm nay với giống Vàng Mường Khương ñược nhiều người biết ñến.
Do tập quán canh tác lạc hậu, nhận thức của người dân không ñồng ñều nên
năng suất ñậu tương còn thấp.
Mặc dù ngành nông nghiệp huyện Mường Khương ñã có nhiều chủ
trương, giải pháp giúp người dân phát triển sản xuất cây ñậu tương nhưng
diện tích cũng như năng suất ñậu tương trên ñịa bàn huyện hiện nay vẫn còn
thấp chưa tương xứng với tiềm năng của huyện. Có nhiều nguyên nhân hạn
chế phát triển cây ñậu tương trên ñịa bàn huyện như hạn hán ở vụ xuân, chưa
tìm ñược bộ giống ñậu tương phù hợp với ñiều kiện sinh thái và canh tác của
ñịa phương. Với lý do trên chúng tôi tiến hành nghiên cứu ñề tài: “ðánh giá
khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống ñậu tương
trên ñất dốc trong ñiều kiện nước trời tại ñịa bàn huyện Mường Khương,
tỉnh Lào Cai”.
1.2. MỤC ðÍCH, YÊU CẦU CỦA ðỀ TÀI
1.2.1. Mục ñích
- ðánh giá hiện trạng sản xuất ñậu tương trên ñất dốc huyện Mường
Khương, tỉnh Lào Cai.
- Xác ñịnh giống thích hợp trồng trên ñất dốc trong ñiều kiện nước trời
cho ñịa bàn huyện
1.2.2. Yêu cầu
- ðánh giá ñặc ñiểm nông học, khả năng sinh trưởng phát triển và năng
suất của các giống ñậu tương trồng trên ñất dốc trong ñiều kiện nước trời.
- ðánh giá mức ñộ nhiễm bệnh ñồng ruộng và khả năng chịu ñiều kiện
ngoại cảnh bất thuận của các giống ñậu tương.
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
- Cung cấp các dẫn liệu khoa học có giá trị về ñặc ñiểm nông sinh học,