Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đặc điểm tổn thương trên chụp cắt lớp vi tính lồng ngực ở bệnh nhân lao phổi afb ( ) mới
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRỊNH THẾ PHONG
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƢƠNG
TRÊN CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH LỒNG NGỰC
Ở BỆNH NHÂN LAO PHỔI AFB (-) MỚI
Chuyên ngành: Lao
Mã số: CK 62 72 24 01
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.BS. NGUYỄN VĂN THỌ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
.
.
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết
quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và
chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả
Trịnh Thế Phong
.
.
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
MỤC LỤC.........................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ....................................................viii
DANH MỤC CÁC BẢNG HÌNH ................................................................... ix
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................ 5
1.1. Khái niệm bệnh lao và trực khuẩn lao.................................................... 5
1.1.1. Khái niệm bệnh lao .......................................................................... 5
1.1.2. Trực khuẩn lao ................................................................................. 6
1.2. Tình hình bệnh lao trên thế giới và ở Việt Nam..................................... 7
1.2.1. Tình hình bệnh lao trên thế giới....................................................... 7
1.2.2. Tình bệnh lao tại Việt Nam............................................................ 10
1.3. Chẩn đoán và phân loại lao phổi .......................................................... 11
1.3.1. Chẩn đoán ...................................................................................... 11
1.3.2. Phân loại lao phổi........................................................................... 22
1.3.3. Chẩn đoán lao đồng nhiễm HIV .................................................... 24
1.4. Tình hình lao phổi AFB âm trên thế giới và Việt Nam........................ 25
1.4.1. Tình hình lao phổi AFB âm trên thế giới....................................... 25
1.4.2. Tình hình lao phổi AFB âm ở Việt Nam ....................................... 25
1.5. Hình ảnh CT Scan trong lao phổi ......................................................... 26
1.5.1. Hạch bạch huyết............................................................................. 27
.
.
iii
1.5.2. Bệnh nhu mô .................................................................................. 28
1.5.3. Tràn dịch màng phổi ...................................................................... 28
1.5.4. Tổn thƣơng đƣờng thở ................................................................... 29
1.5.5. Lao kê............................................................................................. 30
1.5.6. Đông đặc và tạo hang..................................................................... 31
1.5.7. Lao thứ phát ................................................................................... 31
1.5.8. Các nốt trung tâm thùy................................................................... 33
1.5.9. Lao trên ngƣời suy giảm miễn dịch ............................................... 33
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 36
2.1. Thiết kế nghiên cứu .............................................................................. 36
2.2. Thời gian và địa điểm thực hiện nghiên cứu ........................................ 36
2.2.1. Thời gian ........................................................................................ 36
2.2.2. Địa điểm......................................................................................... 36
2.3. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 36
2.3.1. Dân số mục tiêu ............................................................................. 36
2.3.2. Dân số chọn mẫu............................................................................ 36
2.4. Phƣơng pháp chọn mẫu ........................................................................ 36
2.4.1. Tiêu chuẩn chọn mẫu ..................................................................... 36
2.4.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 37
2.5. Các bƣớc tiến hành nghiên cứu ............................................................ 37
2.4. Thu thập số liệu..................................................................................... 39
2.5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu......................................................... 39
2.5.2. Công cụ thu thập số liệu................................................................. 39
2.6. Kiểm soát sai lệch thông tin.................................................................. 41
2.7. Định nghĩa các biến số.......................................................................... 41
2.7.1. Biến số độc lập............................................................................... 41
.
.
iv
2.7.2. Biến số phụ thuộc........................................................................... 43
2.8. Phƣơng pháp xử lý số liệu .................................................................... 58
2.9. Y đức..................................................................................................... 59
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 61
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu................................................... 61
3.1.1. Tuổi ................................................................................................ 61
3.1.2. Giới tính ......................................................................................... 62
3.1.3. Nghề nghiệp ................................................................................... 62
3.1.4. Nơi cƣ ngụ...................................................................................... 63
3.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng..................................................... 63
3.2.1. Thời gian khởi bệnh....................................................................... 63
3.2.2. Triệu chứng lâm sàng..................................................................... 64
3.2.3. Bệnh kèm ....................................................................................... 65
3.2.4. BMI................................................................................................ 65
3.2.5. Công thức máu ............................................................................... 66
3.2.6. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao trong đàm.................................. 68
3.2.7. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao trong dịch phế quản qua nội soi
phế quản ................................................................................................... 69
3.3. Kết quả đặc điểm tổn thƣơng trên CTscan ngực .................................. 70
3.3.1. Nốt đông đặc dạng chùm phế nang/CTscan .................................. 70
3.3.2. Mảng đông đặc /CTscan ................................................................ 71
3.3.3. Đông đặc phân thùy hay thùy phổi /CTscan.................................. 72
3.3.4. Lan tràn theo nội phế quản /CTscan .............................................. 73
3.3.5. Nốt trung tâm tiểu thùy.................................................................. 73
3.3.6. Nụ trên cành................................................................................... 73
3.3.7. Hình hang....................................................................................... 74
.
.
v
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 79
4.1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân lao phổi AFB
âm tính tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch..................................................... 79
4.1.1. Lâm sàng........................................................................................ 79
4.1.2. Cận lâm sàng.................................................................................. 82
4.1.3. Các xét nghiệm chẩn đoán xác định lao ........................................ 82
4.2. Hình ảnh tổn thƣơng trên CT scan ngực .............................................. 84
KẾT LUẬN.................................................................................................... 88
KIẾN NGHỊ................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
Cs Cộng sự
CTCLQG Chƣơng trình chống lao quốc gia
ĐTĐ Đái tháo đƣờng
TIẾNG ANH
AFB Acid-fast bacilli
Vi khuẩn kháng cồn toan
AIDS Acquired immune deficiency syndrome
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
ALT Alanine amino transferase
AST Aspartate Transaminase
CTscanner Computer tomography scanner
Chụp cắt lớp điện toán
HIV Human immunodeficiency virus
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người
IGRA interferon-γ release assay
LPA Line Probe Assay
MGIT Mycobacteria growth indicator tube
WHO World health organization
Tổ chức Y tế Thế giới
Xpert-MTB/RIF Gene Xpert-MTB/RIF xét nghiệm chẩn đoán vi khuẩn
M.tuberculosis và đột biến kháng Rifampicine
.
.
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Ƣớc tính bệnh nhân mắc lao mới theo khu vực ............................... 9
Bảng 1.2. Phân loại lao tại phổi dựa trên các yếu tố lâm sàng và hình ảnh
học................................................................................................... 12
Bảng 1.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu của các xét nghiệm với mẫu đàm ............ 19
Bảng 3.1. Công thức máu................................................................................ 66
Bảng 3.2. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao trong đàm................................... 68
Bảng 3.3. Kết quả vi khuẩn lao trong dịch phế quản qua nội soi phế quản.... 69
Bảng 3.4. Nốt đông đặc dạng chùm phế nang/Ctscan .................................... 70
Bảng 3.5. Phân bố thùy tổn thƣơng trên dạng nốt đông đặc dạng chùm phế
nang/CTscan ................................................................................... 70
Bảng 3.6. Mảng đông đặc /Ctscan .................................................................. 71
Bảng 3.7. Phân bố thùy tổn thƣơng trên dạng Mảng đông đặc/CTscan ......... 71
Bảng 3.8. Đông đặc phân thùy hay thùy phổi /Ctscan.................................... 72
Bảng 3.9. Phân bố thùy tổn thƣơng dạng Đông đặc phân thùy hay thùy
phổi/CTscan .................................................................................... 72
Bảng 3.10. Lan tràn theo nội phế quản ........................................................... 73
Bảng 3.11. Nốt trung tâm tiểu thùy................................................................. 73
Bảng 3.12. Nụ trên cành.................................................................................. 73
Bảng 3.13. Hình hang...................................................................................... 74
Bảng 3.14. Phân bố thùy tổn thƣơng dạng hình Hang/CTscan ...................... 74
Bảng 3.15. Đặc điểm phân bố tổn thƣơng khác /TCscan ............................... 75
Bảng 3.16. Kết quả số thùy tổn thƣơng của mỗi dạng tổn thƣơng/CTscan.... 76
Bảng 3.17. Liên quan giữa đái tháo đƣờng với tổn thƣơng phổi trên CTscan77
.
.
viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi.............................................................. 61
Biểu đồ 3.2. Phân bố theo giới........................................................................ 62
Biểu đồ 3.3. Phân bố theo nghề nghiệp........................................................... 62
Biểu đồ 3.4. Phân bố theo nơi cƣ ngụ............................................................. 63
Biểu đồ 3.5. Thời gian khởi bệnh.................................................................... 63
Biểu đồ 3.6. Triệu chứng lâm sàng ................................................................. 64
Biểu đồ 3.7. Bệnh kèm.................................................................................... 65
Biểu đồ 3.8. BMI............................................................................................. 65
Biểu đồ 3.9. Thực hiện xét nghiệm vi khuẩn lao trong đàm........................... 68
Biểu đồ 3.10. Thực hiện xét nghiệm vi khuẩn lao trong dịch phế quản......... 69
Sơ đồ 1.1. Lƣu đồ đánh giá bệnh nhân lao hoạt động..................................... 13
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ các bƣớc tiến hành nghiên cứu............................................ 40
.
.
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG HÌNH
Hình 1.1. Nhuộm kháng acid trên khuẩn lao hoạt động. ................................ 20
Hình 1.2. Hạch lympho từ lao nguyên phát ở trẻ nam 6 tháng tuổi. CT scan
cho thấy hạch trung thất hoại tử và tràn dịch màng phổi phải bên
phải.................................................................................................. 28
Hình 1.3. Vôi hoá màng phổi, tràn dịch màng phổi khu trú với dấu dày màng
phổi dính vào thành ngực................................................................ 29
Hình 1.4. Nhiều vi nốt phân bố rải rác............................................................ 31
Hình 1.5. Xquang ngực thẳng sau-trƣớc cho thấy vùng lốm đốm thùy trên
phổi phải kèm sang thƣơng tạo hang. CT scan ngực cho thấy thùy
trên phổi phải đông đặc và hang ..................................................... 32
Hình 1.6. CT scan đứng dọc cho thấy thành hang dày ở thùy trên phổi phải.
Lao thứ phát ở bệnh nhân khác: mẫu mô tƣơi cho thấy đông đặc
phổi hoại tử ở thùy trên phổi phải, tạo ra rất nhiều hang................ 33
Hình 1.7. CT scan ngực: mặt cắt dọc dựng hình (cửa sổ mô mềm) ở mức đầu
xƣơng đòn thấy hạch lympho hoại tử - CT scan cửa sổ mô mềm
mức dƣới chỗ chia phế quản thấy tụ khí, là dấu hiệu thủng thực
quản có dò hay ống xoang vào hạch lympho hoại tử. .................... 35
.
.
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lao là bệnh gây tử vong đứng hàng thứ hai trong số những nguyên
nhân tử vong do bệnh nhiễm trùng đơn nguyên trên toàn thế giới, chỉ sau
HIV/AIDS, đặc biệt tại các nƣớc đang phát triển. Tiêu chuẩn vàng để chẩn
đoán bệnh lao là tìm thấy trực khuẩn lao trong bệnh phẩm lấy từ ngƣời bệnh.
Tuy nhiên trên thực tế, bên cạnh những bệnh nhân lao có AFB dƣơng, vẫn tồn
tại 30% bệnh nhân lao AFB âm. Đây là những trƣờng hợp dễ bỏ sót trong
chẩn đoán, hoặc chẩn đoán nhằm với các bệnh phổi không do lao. Vì vậy khi
chẩn đoán đƣợc bệnh thì bệnh ở giai đoạn muộn làm tổn thƣơng phổi nặng
gây tử vong cao và có khả năng lây cho cộng đồng [24]. Bệnh lao có thể gặp
ở tất cả các bộ phận của cơ thể, trong đó phổi là cơ quan thƣờng bị tổn thƣơng
khi nhiễm lao (chiếm 80-85% các thể lao) [3]. Chẩn đoán lao tại phổi là thiết
yếu để có điều trị đặc hiệu và kiểm soát bệnh. Nguy cơ truyền nhiễm và độ
lây của lao phổi liên hệ trực tiếp tới mẫu AFB dƣơng hơn là AFB âm tính.
Tuy vậy, vấn đề chẩn đoán lao phổi AFB âm vẫn còn là thách thức ngay tại
các trung tâm lớn nhƣ bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, bệnh phổi Trung ƣơng.
Một tỷ lệ khác chẩn đoán và điều trị lao phổi AFB âm sai làm bệnh nhân phải
chịu nhiều tác dụng phụ của thuốc lao không đáng có, đôi khi làm mất đi giai
đoạn vàng điều trị bệnh nhƣ ung thƣ phổi, điều đó để lại gánh nặng điều trị
cho gia đình và xã hội. Theo thống kê của Tổ chức Y tế thế giới, trong năm
2017 khoảng 10 (9 -11) triệu ngƣời nhiễm lao mới mỗi năm, với 2,5 triệu
trƣờng hợp AFB dƣơng, 1,9 triệu trƣờng hợp lao phổi AFB âm [24]. Vùng
Đông Nam Á và Tây Thái Bình Dƣơng chiếm 60% số ngƣời bị lao trên toàn
thế giới [24]. Việt Nam là một trong 30 nƣớc có gánh nặng bệnh lao trên toàn
cầu, tỷ lệ hiện mắc bệnh lao là 199/100.000 dân. Ƣớc tính có khoảng 100.000
.
.