Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đặc điểm nuôi ăn đường ruột qua ống thông dạ dày tại khoa tiêu hóa bệnh viện nhi đồng 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
LÊ TẤN GIÀU
ĐẶC ĐIỂM NUÔI ĂN ĐƯỜNG RUỘT
QUA ỐNG THÔNG DẠ DÀY TẠI
KHOA TIÊU HÓA
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
LÊ TẤN GIÀU
ĐẶC ĐIỂM NUÔI ĂN ĐƯỜNG RUỘT
QUA ỐNG THÔNG DẠ DÀY TẠI
KHOA TIÊU HÓA
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
CHUYÊN NGÀNH: NHI TIÊU HÓA
MÃ SỐ: CK 62 72 16 05
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS BÙI QUANG VINH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ
công trình nào khác
Tác giả
Lê Tấn Giàu
.
.
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các sơ đồ
Danh mục các phụ lục
ĐẶT VẤN ĐỀ………………………………………………………………….. 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................ 4
1.1. NUÔI ĂN ĐƯỜNG RUỘT
1.1.1. Định nghĩa nuôi ăn đường ruột............................................................. 4
1.1.2. Công thức dinh dưỡng đường ruột ....................................................... 7
1.1.3. Cách nuôi ăn đường ruột .................................................................... 13
1.1.4. Nuôi ăn đường ruột trường hợp đặc biệt ............................................ 21
1.1.5. Các loại ống thông.............................................................................. 26
1.1.6. Cách đặt thông dạ dày nuôi ăn............................................................ 27
1.1.7. Các phương pháp kiểm tra vị trí thông mũi dạ dày............................ 30
1.2. TÓM LƯỢC CÁC NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC VỀ
NUÔI ĂN ĐƯỜNG RUỘT
1.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới về nuôi ăn đường ruột .......................... 32
1.2.2. Các nghiên cứu trong nước về nuôi ăn đường ruột ............................ 33
1.2.3. Các nghiên cứu về xác định vị trí ống thông mũi dạ dày……........... 34
1.2.4. Các nghiên cứu về vai trò siêu âm trong việc xác định vị trí thông
mũi dạ dày..................................................................................................... 37
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 40
.
.
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 40
2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 41
2.3. Y đức...................................................................................................... 51
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................ 52
3.1. Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, điều trị ............................... 53
3.2. Đặc điểm nuôi ăn đường ruột qua ống thông dạ dày............................. 62
3.3. Sự tương đồng giữa hút dịch dạ dày, siêu âm và X quang trong việc
xác định vị trí đầu thông dạ dày ................................................................... 67
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN................................................................................. 71
4.1. Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, điều trị ............................... 71
4.2. Đặc điểm nuôi ăn đường ruột qua ống thông dạ dày............................. 80
4.3. Sự tương đồng giữa hút dịch dạ dày, siêu âm và X quang trong việc
xác định vị trí đầu thông dạ dày ................................................................... 87
4.3. Hạn chế và những điểm mới của nghiên cứu ........................................ 96
KẾT LUẬN........................................................................................................ 97
KIẾN NGHỊ....................................................................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1. Phiếu thu thập số liệu
2. Phiếu thông tin cho người tham gia nghiên cứu
3. Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu
4. Công thức tính năng lượng cơ bản
5. Chế độ ăn Bệnh viện
.
.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
TỪ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG ANH NGHĨA TIẾNG VIỆT
ARHB Age-Related, Height Based Liên quan tuổi, chiều cao
BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể
DRI Dietary Reference Intakes Thu nhập thức ăn tham khảo cho
cá nhân
EEN Exclusive Enteral Nutrition Dinh dưỡng đường ruột hoàn
toàn
EFA Essential Fatty Acid Acid béo thiết yếu
EN Enteral Nutrition Dinh dưỡng đường ruột
ESPEN The European Society for
Parenteral and Enteral
Nutrition
Hội dinh dưỡng đường tĩnh mạch
và tiêu hóa Châu Âu
ESPGHAN The European Society for
Paediatric Gastroenterology
Hepatology and Nutrition
Hiệp hội Tiêu hóa - Gan mật -
Dinh dưỡng Nhi khoa châu Âu
GAL Gut Associated Lymphoid Mô bạch huyết liên quan
đường ruột
GER Gastroesophageal Reflux Trào ngược dạ dày thực quản
HAZ Heigh for Age Z score Z score chiều cao theo tuổi
LCT Long Chain Triglycerides Triglycerides chuỗi dài
MCT Medium Chain Triglycerides Triglycerides chuỗi trung bình
NEC Necrotizing Entero Colitis Viêm ruột hoại tử
NEMU Nose-Ear-Mid-xiphoidUmbilicus
Mũi-tai-giữa mỏm kiếm
xương ức và rốn
NEX Nose-Ear-Xiphoid Mũi-tai-mỏm kiếm xương ức
.
.
PEG Percutaneous Endoscopic
Gastrostomy
Mở dạ dày ra da qua nội soi
PLE Protein Losing Enteropathy Bệnh lý mất protein qua đường
ruột
PVC Polyvinylchloride Polyvinylchloride
REE Resting Energy Requirement Năng lượng tiêu hao khi nghỉ
ngơi
SGA Subjective Global
Assessment
Phương pháp đánh giá toàn thể
WAZ Weight for Age Z score Z score cân nặng theo tuổi
WHZ Weight for Heigh Z score Z score cân nặng theo chiều cao
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
.
.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
TỪ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT
CN/T Cân nặng theo tuổi
CC/T Chiều cao theo tuổi
CN/CC Cân nặng theo chiều cao
Emax Năng lượng tối đa
HCRN Hội chứng ruột ngắn
SDD Suy dinh dưỡng
TBHTKR Tế bào hạch thần kinh ruột
.
.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Trang
Bảng 1.1 Năng lượng, hàm lượng dinh dưỡng và tính thẩm thấu
của các công thức đa phân, bán phân và đơn phân
12
Bảng 1.2 Các phương thức nuôi ăn đường ruột 14
Bảng 1.3 Biến chứng của nuôi ăn đường ruột 19
Bảng 1.4 Vật liệu các loại ống thông 26
Bảng 1.5 Các nghiên cứu về xác định vị trí thông mũi dạ dày 34
Bảng 1.6 Nghiên cứu vai trò siêu âm xác định vị trí thông dạ dày
ở bệnh nhân người lớn
37
Bảng 2.1 Các biến số chính 43
Bảng 2.2 Các biến số độc lập 45
Bảng 3.1 Phân bố bệnh nhi theo tháng tuổi 53
Bảng 3.2 Phân bố tuổi thai 54
Bảng 3.3 Phân bố cân nặng lúc sinh 54
Bảng 3.4 Phân bố tình trạng dinh dưỡng 55
Bảng 3.5 Phân bố bệnh lý nền 56
Bảng 3.6 Phân loại bệnh phẫu thuật tiêu hóa 57
Bảng 3.7 Đặc điểm lâm sàng nhóm hội chứng ruột ngắn 58
Bảng 3.8 Phân bố bạch cầu, hemoglobin, CRP máu 59
Bảng 3.9 Phân bố Glucose, albumin, Natri, Kali, Magie, Phospho
máu
60
Bảng 3.10 Phân bố phương thức hỗ trợ hô hấp 61
Bảng 3.11 Phân bố kết quả điều trị 61
Bảng 3.12 Nguyên nhân tử vong, xin về 62
Bảng 3.13 Phân bố cỡ ống thông mũi dạ dày 62
.
.
Bảng 3.14 Cách cho ăn qua ống thông mũi dạ dày 63
Bảng 3.15 Phân bố loại thức ăn đường ruột 63
Bảng 3.16 Thể tích, năng lượng nuôi ăn đường ruột 64
Bảng 3.17 Thể tích, năng lượng nuôi ăn đường ruột ở 3 nhóm:
không phải HCRN, HCRN không suy ruột, HCRN có
suy ruột
65
Bảng 3.18 Phân bố thời gian nuôi ăn đường ruột 66
Bảng 3.19 Đặc điểm hút dịch dạ dày 67
Bảng 3.20 Phân bố tỷ lệ vị trí đầu ống thông dạ dày trên X quang 67
Bảng 3.21 Phân bố tỷ lệ vị trí đầu ống thông dạ dày trên siêu âm 68
Bảng 3.22 Sự tương đồng giữa hút dịch dạ dày và X quang 68
Bảng 3.23 Sự tương đồng giữa siêu âm và X quang 69
Bảng 3.24 Sự tương đồng giữa hút dịch dạ dày và siêu âm 69
Bảng 3.25 Độ nhạy, độ đặc hiệu của hút dịch dạ dày, siêu âm trong
việc xác định vị trí thông dạ dày
70
.
.
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, LƢU ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ nghiên cứu…………………………………………………... 41
Lưu đồ 3.1. Lưu đồ dân số nghiên cứu………………………………………… 52
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ở mọi lứa tuổi, các khía cạnh quan trọng nhất liên quan đến bệnh tật là
chẩn đoán và điều trị thích hợp. Vì lý do này, nhiều loại thuốc và phương
pháp phẫu thuật đã được phát triển. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, tầm
quan trọng của điều trị dinh dưỡng ngày càng tăng, quan tâm đến dinh dưỡng
đang gia tăng trong y học hiện đại. Trong các phương pháp điều trị dinh
dưỡng, nuôi ăn đường ruột (EN) ngày càng có vai trò quan trọng.
Khái niệm nuôi ăn đường ruột có nguồn gốc từ Ai Cập cổ đại và Hy Lạp
sau này [53]. Nuôi ăn đường ruột là cung cấp chất dinh dưỡng qua thực quản
thông qua ống thông đến dạ dày hoặc sau môn vị [71]. Trong năm 2014, một
báo cáo ở Hoa Kỳ cho thấy 25% bệnh nhân nhập viện được nuôi ăn đường
ruột là trẻ em. Trong đó, 6% là các bệnh nhi dưới 12 tháng tuổi [59]. Một
nghiên cứu năm 2016 đã báo cáo rằng khoảng 25% bệnh nhân nhi nhập viện
cần tạm thời nuôi ăn đường ruột bằng ống thông [72]. Nuôi ăn đường ruột
được chỉ định ở bệnh nhân có hệ thống tiêu hóa hoạt động ít nhất một phần
khi ăn uống không đủ hoặc ăn thực phẩm bình thường không phù hợp để đáp
ứng nhu cầu bệnh nhân [28]. Nuôi ăn đường ruột dễ cung cấp và an toàn hơn
nuôi ăn tĩnh mạch [107]. Vì không cần phải truyền tĩnh mạch, nuôi ăn đường
ruột không có tác dụng phụ liên quan đến catheter, biến chứng chuyển hóa và
có lợi trong việc bảo tồn chức năng đường tiêu hóa [107].
Việc lựa chọn vị trí và cách nuôi ăn đường ruột tùy thuộc vào tình trạng
bệnh nhân, cấu trúc, chức năng đường tiêu hóa, mục đích nuôi ăn đường ruột,
nguy cơ viêm phổi hít. Trong đó nuôi ăn dạ dày là tốt nhất vì sinh lý hơn
[107]. Ống thông mũi dạ dày thường được lựa chọn khi nuôi ăn đường ruột.
Mặc dù đặt ống thông mũi dạ dày như là một thực hành thường gặp trên lâm
sàng nhưng lại được thực hiện như một thủ thuật mù. Phần lớn ống thông mũi
dạ dày được đặt đúng vị trí nhưng cũng có trường hợp bị đặt sai vị trí. Một
.
.