Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

D cng t vn giam sat narime
MIỄN PHÍ
Số trang
78
Kích thước
482.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1945

D cng t vn giam sat narime

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ

QUY TRÌNH

TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG

XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu : QT.19

Ngày ban hành: 20/6/2012

Lần ban hành: 01

Lần sửa đổi: 00

Biên soạn:

Họ và tên: Nguyễn

Mạnh Hùng

tên:..........................

...

Kiểm tra:

Họ và tên: Đào Duy

Trung

tên:......................

.......

Phê duyệt:

Họ và tên: Nguyễn

Chỉ Sáng

tên:.........................

....

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu: QT.19

Trang 1/68

BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Ngày

thay

đổi

Mục, bảng,

sơ đồ thay

đổi

Lý do

Phiê

n

bản

T/S/

X

Mô tả thay đổi

Phiê

n

bản

mới

T- Thêm mới, S - Sửa đổi, X - Xoá

MỤC LỤC..............................................................................................

1. MỤC ĐÍCH.....................................................................................6

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu: QT.19

Trang 2/68

2. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT................................6

2.1. Định nghĩa:.............................................................................6

2.2. Từ viết tắt:..............................................................................6

3. PHẠM VI ÁP DỤNG.........................................................................6

4. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THỰC HIỆN...................................................6

Các căn cứ thực hiện...........................................................................7

5. TÀI LIỆU LIÊN QUAN......................................................................8

6. YÊU CẦU CÔNG VIỆC TƯ VẤN GIÁM SÁT.......................................9

7. NỘI DUNG CÔNG VIỆC TƯ VẤN GIÁM SÁT.....................................9

7.1. Giám sát chất lượng...............................................................9

7.2. Giám sát tiến độ...................................................................12

7.3. Giám sát khối lượng..............................................................12

7.4 Giám sát an toàn lao động.....................................................12

7.5 Giám sát môi trường xây dựng...............................................12

8. TRÁCH NHIỆM CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT........................................13

8.1. Thực hiện công việc giám sát theo đúng hợp đồng đã ký kết;

13

8.2. Nghiệm thu công trình..........................................................13

8.3. Đề xuất và Kiến nghị............................................................13

9. QUYỀN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT................................................14

10. SẢN PHẨM CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT.............................................14

10.1 Đề cương Tư vấn giám sát....................................................14

10.2 Báo cáo của TVGS.................................................................14

10.3 Nghiệm thu của Tư vấn giám sát.........................................15

11. QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT.....................................................17

11.1 Giám sát thi công xây dựng.................................................17

11.2 Lưu đồ thực hiện................................................................17

11.2 Giám sát chất lượng các loại vật liệu trước khi vào công

trường.........................................................................................18

11.4 Giám sát, kiểm tra công tác thí nghiệm:...........................18

11.5 Giám sát kiểm tra biện pháp thi công của Nhà thầu:........19

11.5.1 Giám sát chất lượng công tác thi công của Nhà thầu:...19

11.5.1.1 Yêu cầu đối với công tác giám sát thi công:............19

11.5.1.2 Phạm vi giám sát xây dựng gồm có:........................20

11.5.2 Các công tác giám sát trắc địa công trình xây dựng......20

11.5.3 Giám sát thi công công tác đất......................................21

11.5.4 Giám sát thi công nền, móng trên nền thiên nhiên.......21

11.5.5 Giám sát kỹ thuật thi công móng trên nền nhân tạo (nếu

có). 22

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu: QT.19

Trang 3/68

11.5.5.1 Giám sát quá trình đầm nén thí nghiệm..................22

11.5.5.2 Trong quá trình thí nghiệm hiện trường, các công tác

sau sẽ được thực hiện một cách hệ thống:..............................22

11.5.6 Giám sát kỹ thuật thi công móng cọc (nếu có)..............23

11.5.6.1 Móng cọc khoan nhồi:..............................................23

11.5.6.2 Móng cọc đóng, ép...................................................23

11.5.6.3 Đài cọc và móng......................................................24

11.5.6.4 Giám sát đổ bê tông móng hoặc đài cọc.................24

11.5.7 Giám sát thi công các kết cấu bê tông cốt thép............24

11.5.7.1 Giám sát công tác cốp pha, cột chống....................24

11.5.7.2 Giám sát các công tác cốt thép...............................24

11.5.7.3 Giám sát công tác đổ bê tông..................................24

11.5.8 Giám sát gia công chế tạo và lắp dựng các kết cấu thép.

25

11.5.9 Giám sát kỹ thuật thi công cốp pha trượt......................25

11.5.10 Giám sát kỹ thuật thi công kéo căng thép dự ứng lực của

silo. 26

11.5.11 Giám sát kỹ thuật công tác chống thấm các hầm cáp và

công trình ngầm:........................................................................27

11.6 Giám sát, kiểm định gia công chế tạo tại hiện trường..........28

11.6.1 Lưu đồ thực hiện............................................................28

11.6.2 Kiểm tra hồ sơ thiết kế của từng thiết bị gia công trong

nước. 29

11.6.3 Kiểm tra các quy trình, chứng chỉ thợ............................29

11.6.4 Kiểm tra tổ chức đảm bảo chất lượng của nhà thầu......29

11.6.5 Kiểm tra thiết bị gia công, vật liệu đầu vào, an toàn.....29

11.6.6 Giám sát quá trình chế tạo, kiểm tra, thử nghiệm, kiểm

định 30

11.6.7 Đối tượng của công tác kiểm định.................................31

11.6.8 Nội dung của công tác kiểm định...................................31

11.7 Giám sát kiểm tra nghiệm thu Vật tư/Thiết bị đến công

trường............................................................................................33

11.7.1 Lưu đồ thực hiện............................................................33

11.7.2 Đối tượng kiểm tra nghiệm thu......................................34

11.7.3 Nội dung kiểm tra nghiệm thu.......................................34

11.8 Giám sát lắp đặt thiết bị.......................................................35

11.8.1 Lưu đồ thực hiện............................................................35

11.8.2 Kiểm tra các yêu cầu và điều kiện kỹ thuật trước khi tiến

hành lắp đặt................................................................................36

11.8.3 Giám sát kiểm tra, nghiệm thu trong quá trình lắp đặt. 36

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu: QT.19

Trang 4/68

11.9 Giám sát chạy thử................................................................37

11.9.1 Lưu đồ thực hiện............................................................37

11.9.2 Nội dung giám sát hiệu chỉnh, chạy thử:.......................38

11.9.3 Giám sát hiệu chỉnh chạy thử đơn động và liên động

không tải.....................................................................................39

11.9.4 Giám sát hiệu chỉnh, chạy thử liên động có tải..............40

11.9.5 Giúp chủ đầu tư kiểm tra lần cuối trước khi ký các văn

bản nghiệm thu cuối cùng..........................................................42

11.10 Giám sát an toàn lao động................................................44

11.10.1 Lưu đồ thực hiện............................................................44

11.10.2 Quản lý hồ sơ an toàn xây lắp........................................45

11.10.3 Quản lý, giám sát an toàn trên công trường..................45

11.11 Giám sát môi trường.........................................................47

11.11.1 Lưu đồ thực hiện............................................................47

11.11.2 Tổ chức các cuộc họp an toàn và vệ sinh môi trường....48

11.11.3 Báo cáo cho chủ đầu tư..................................................48

12 Tổ chức bộ máy giám sát trên công trường................................48

12.4 Sơ đồ tổ chức của Tư vấn Giám sát......................................48

12.5 Danh sách nhân lực chủ chốt bố trí trên công trường:.........49

12.3 Thuyết minh sơ đồ tổ chức...................................................49

12.5.1 Trưởng đoàn tư vấn........................................................49

12.5.2 Trưởng nhóm TVGS Xây dựng........................................49

12.5.3 Trưởng nhóm TVGS Lắp đặt thiết bị...............................50

12.5.4 Kỹ sư Giám sát...............................................................50

13 Quy chế ứng xử giữa Tư vấn, Chủ đầu tư và Nhà thầu...............50

13.4 Phạm vi điều chỉnh...............................................................50

13.5 Nguyên tắc ứng xử...............................................................50

13.6 Nội dung Quy chế.................................................................50

13.6.1 Trao đổi, lưu trữ và xử lý thông tin giữa Narime và các

Bên 50

13.6.2 Văn bản hợp lệ do Narime phát hành............................51

13.6.3 Văn bản hợp lệ do Chủ đầu tư phát hành......................51

13.6.4 Phối hợp công việc giữa các Bên....................................51

13.6.5 Quy trình phối hợp trong quản lý thực hiện dự án.........51

13.6.6 Các hành vi bị cấm.........................................................51

Phụ lục 1. Trình tự các bước thực hiện trong giám sát và nghiệm

thu thi công xây dựng công trình......................................................52

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu: QT.19

Trang 5/68

Phụ lục 2.Trình tự các bước thực hiện trong giám sát và nghiệm lắp

đặt thiết bị cơ khí..............................................................................52

NHIỆM VỤ TỔNG QUÁT..................................................................56

Phụ lục 3.Trình tự các bước thực hiện trong giám sát và nghiệm lắp

đặt thiết bị điện.................................................................................62

Phụ lục 4. Trình tự các bước thực hiện trong giám sát và nghiệm lắp

đặt thiết bị đo lường điều khiển........................................................63

Phụ lục 5.Danh mục các biên bản nghiệm thu.................................64

1.1 Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.....................64

1.2 Các biên bản nghiệm thu thiết bị, lắp đặt và chạy thử........67

HỒ SƠ...............................................................................................68

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Ký hiệu: QT.19

Trang 6/68

1. MỤC ĐÍCH

Xác định cách thức chuẩn bị, thực hiện, điều hành, kết

thúc công tác tư vấn giám sát một hợp đồng tư vấn giám sát

xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị, phù hợp với các quy

chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng, hồ sơ thiết kế và hồ sơ đấu

thầu, và phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.

2. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT

2.1.Định nghĩa:

Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị

là một hoạt động giám sát, quản lý thi công công trình nhằm đạt

được các yêu cầu về: chất lượng xây dựng, tiến độ xây dựng,

khối lượng thi công xây dựng, an toàn lao động trên công

trường xây dựng và môi trường xây dựng. Tư vấn giám sát thi

công xây dựng công trình hoạt động tư vấn độc lập có chi phí thông

qua hợp đồng tư vấn giám sát.

2.2. Từ viết tắt:

CT: Công trường

HĐ: Hợp đồng

GS: Giám sát

GSV: Giám sát viên

TVG

S:

Tư vấn Giám sát

XD: Xây dựng

TCX

D:

Thi công xây dựng

LĐTB

:

Lắp đặt thiết bị

3.

4. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng đối với tất cả các hợp đồng tư vấn giám

sát do NARIME chịu trách nhiệm thực hiện.

5. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THỰC HIỆN

Các căn cứ Pháp lý

- Luật xây dựng được Quốc hội nước Cộng Hoà xã hội chủ nghĩa

Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003

- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội

Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của chính phủ Về

Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình và Nghi định số

83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số

điều của Nghi định số 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án ĐTXDCT

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!