Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Công tác kế toán quản trị chi phí và giá thành tại các doanh nghiệp viễn thông di động Việt Nam
PREMIUM
Số trang
190
Kích thước
1.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1968

Công tác kế toán quản trị chi phí và giá thành tại các doanh nghiệp viễn thông di động Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

  

ĐINH THỊ KIM XUYẾN

CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ

VÀ GIÁ THÀNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP

VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI – 2014

ĐINH THỊ KIM XUYẾN

CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ

VÀ GIÁ THÀNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP

VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM

Chuyên ngành: Kế toán

Mã số: 62.34.03.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:

1. GS.TS NGUYỄN ĐÌNH ĐỖ

2. PGS.TS NGUYỄN THỊ LỜI

HÀ NỘI - 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

  

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng

tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có

nguồn gốc rõ ràng.

TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Đinh Thị Kim Xuyến

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI

PHÍ VÀ GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ ................. 25

1.1. BẢN CHẤT CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH.......... 25

1.1.1. Khái niệm về kế toán quản trị chi phí và giá thành .......................................... 25

1.1.2. Sự ra đời và phát triển kế toán quản trị ............................................................. 35

1.2. QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VÀ NHU CẦU THÔNG TIN CHO QUẢN

TRỊ DOANH NGHIỆP .................................................................................... 37

1.2.1. Các chức năng quản trị doanh nghiệp................................................................ 37

1.2.2. Nhu cầu thông tin chi phí và giá thành cho quản trị DN................................... 39

1.2.3. Vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp ............................................... 41

1.3. LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ

THÀNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ .................................... 42

1.3.1. Phân loại chi phí và giá thành trong kế toán quản trị ........................................ 42

1.3.2. Xác định giá phí sản phẩm, dịch vụ................................................................... 53

1.3.3. Dự toán chi phí kinh doanh ............................................................................... 58

1.3.4. Mô hình kế toán trách nhiệm............................................................................. 59

1.4. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH Ở MỘT SỐ NƢỚC VÀ

BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM ........ 62

1.4.1. Kế toán quản trị chi phí và giá thành trong các doanh nghiệp ở Mỹ, Australia

và Nhật Bản ....................................................................................................... 62

1.4.2. Kế toán quản trị chi phí và giá thành trong các doanh nghiệp ở Anh ............... 68

1.4.3. Kế toán quản trị chi phí và giá thành trong các doanh nghiệp ở Trung Quốc... 71

1.4.4. Bài học kinh nghiệm để hoàn thiện KTQT chi phí và giá thành trong các DN

viễn thông di động Việt Nam ............................................................................ 75

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1............................................................................................ 77

Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ

GIÁ THÀNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG DI ĐỘNG

VIỆT NAM....................................................................................................... 78

2.1. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TRONG NỀN KINH TẾ

VIỆT NAM........................................................................................................ 78

2.2. CÁC ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC KINH DOANH CÓ ẢNH

HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH

TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM ........ 81

2.2.1 Quá trình hình thành và phát triển thị trƣờng thông tin di động tại Việt Nam.. 81

2.2.2. Tình hình phát triển mạng lƣới và dịch vụ di động hiện nay ............................ 84

2.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến kế toán quản trị chi phí và giá thành trong các

doanh nghiệp viễn thông di động Việt Nam...................................................... 84

2.2.4. Đặc điểm bộ máy kế toán ................................................................................ 106

2.3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH

TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM ......... 107

2.3.1. Thực trạng thu thập thông tin chi phí .............................................................. 107

2.3.2. Thực trạng phân loại chi phí............................................................................ 108

2.3.3. Đối tƣợng hạch toán chi phí ............................................................................ 114

2.3.4. Đối tƣợng tính giá thành.................................................................................. 115

2.3.5. Thực trạng lập báo cáo kế toán quản trị chi phí và giá thành.......................... 123

2.3.6. Thực trạng kế toán trách nhiệm....................................................................... 124

2.3.7. Thực trạng xây dựng định mức chi phí và lập dự toán.................................... 125

2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ

THÀNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG DI ĐỘNG......... 127

2.4.1. Ƣu điểm ........................................................................................................... 127

2.4.2. Tồn tại.............................................................................................................. 128

2.4.3. Nguyên nhân.................................................................................................... 130

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.......................................................................................... 131

Chƣơng 3: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN

TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN

THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM................................................................... 132

3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TẠI VIỆT NAM

TRONG THỜI GIAN TỚI .............................................................................. 132

3.2. CÁC YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN

QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

VIỄN THÔNG DI ĐỘNG............................................................................... 135

3.3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI

PHÍ VÀ GIÁ THÀNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG DI

ĐỘNG VIỆT NAM ......................................................................................... 137

3.3.1. Hoàn thiện đối tƣợng hạch toán chi phí theo yêu cầu quản trị doanh nghiệp . 137

3.3.2. Hoàn thiện phân loại chi phí theo yêu cầu quản trị doanh nghiệp .................. 137

3.3.3. Hoàn thiện phƣơng pháp tính giá thành theo yêu cầu quản trị doanh nghiệp. 141

3.3.4. Xây dựng hệ thống kế toán trách nhiệm.......................................................... 142

3.3.5. Xây dựng định mức chi phí, hoàn thiện việc lập dự toán, phân tích chênh lệch,

hoàn thiện báo cáo bộ phận và cung cấp thông tin cho việc ra quyết định ..... 149

3.4. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN............................................................................... 160

3.4.1. Về phía các cơ quan quản lý Nhà nƣớc ........................................................... 160

3.4.2. Về phía các doanh nghiệp viễn thông di động................................................. 161

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.......................................................................................... 162

KẾT LUẬN................................................................................................................ 163

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN

ĐẾN LUẬN ÁN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

2G 2nd Geueration (Thế hệ thứ hai)

2G 2nd Geueration (Thế hệ thứ hai)

3G 3rd Geueration (Thế hệ thứ ba)

3G 3rd Geueration (Thế hệ thứ ba)

ABC Activity –Based Costing (phân bổ chi phí theo hoạt động)

AH Số giờ máy (hoặc số giờ lao động) thực tế (Actual Hours)

AP Đơn giá thực tế của vật liệu (Actual Price)

AQ Khối lƣợng vật liệu sử dụng thực tế (Actual Quantity)

AR Đơn giá nhân công thực tế (Actual Rate)

AVOR

Tỷ lệ phân bổ biến phí sản xuất chung thực tế (Actual

Variable Overhead Rate)

BCĐKT Bảng cân đối kế toán

BCVT Bƣu chính viễn thông

BHTN Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH Bảo hiểm xã hội

BHYT Bảo hiểm y tế

Bp Biến phí

BTC Bộ Tài Chính

BTS Trạm thu phát (Base Station)

BTT&TT Bộ Thông tin truyền thông

CDMA Tiêu chuẩn di động CDMA

CNSX Công nhân sản xuất

CNTT Công nghệ thông tin

CP&GT Chi phí và giá thành

CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp

CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPSX Chi phí sản xuất

CPSXC Chi phí sản xuất chung

CSHT Cơ sở hạ tầng

CVP Chi phí – sản lƣợng – lợi nhuận

DAXD Dự án xây dựng

ĐHKTQD Đại học Kinh tế quốc dân

DN Doanh nghiệp

DNVTDĐ DN viễn thông di động

Đp Định phí

DT Doanh thu

ĐTVT Điện tử viễn thông

EAV Economic value added (Giá trị gia tăng)

EVN Mobile Di động điện lực

F Chênh lệch có lợi (Favorable)

FPT Tập đoàn FPT

GPRS Tiêu chuẩn di động GPRS

GSM Tiêu chuẩn di động Châu Âu

HLR Hệ thống điều khiển

HTMobile Di động Hà Nội (Hà Nội Telecom)

IN Hệ thống thông minh

KPCĐ Kinh phí công đoàn

KTCP Kế toán chi phí

KTQT Kế toán quản trị

KTQTCP Kế toán quản trị chi phí

KTTC Kế toán tài chính

KTTKTC Kế toán thống kê tài chính

KTTN Kế toán trách nhiệm

L/C Thƣ tín dụng

L/G Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

LEV Chênh lệch hiệu quả lao động (Labour Efficiency Variance)

LRV Chênh lệch đơn giá nhân công (Labour Rate Variance)

LV

Tổng chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp (Labour

Variance)

MMS Tin nhắn đa phƣơng tiện (Multimedia Messages)

MPV Chênh lệch giá vật liệu (Material Price Variance)

MSC Hệ thống tập trung thuê bao

MUV

Chênh lệch lƣợng vật liệu tiêu hao (Material Usage

Variance)

MV Tổng chênh lệch chi phí vật liệu (Material Variance)

NĐ Nghị định

NVL Nguyên vật liệu

QLDN Quản lý doanh nghiệp

RI Residual Income (Lợi nhuận còn lại)

ROI Return on Investment (Tỷ lệ hoàn vốn đầu tƣ)

Saigon Postel Công ty Bƣu chính viễn thông Sài Gòn

SH

Số giờ lao động theo định mức cho số lƣợng sản phẩm sản

xuất thực tế (Standard Hours)

SMS Tin nhắn (Short Messages)

SP Đơn giá định mức vật liệu (Standard Price)

SQ

Khối lƣợng vật liệu theo định mức cho số lƣợng sản phẩm

sản xuất thực tế (Standard Quantity)

SR Đơn giá nhân công định mức (Standard Rate)

SVOR

Tỷ lệ phân bổ biến phí sản xuất chung định mức (Standard

Variable Overhead Rate)

SXKD Sản xuất kinh doanh

TCP Tổng chi phí

TCT Tổng công ty

TSCĐ Tài sản cố định

TT&TT Thông tin và Truyền thông

U Chênh lệch bất lợi (Unfavorable)

USD Đô la Mỹ

VAS Dịch vụ giá trị gia tăng

Viettel Tập đoàn viễn thông quân đội

Vinaphone Công ty dịch vụ viễn thông

VMS Công ty Thông tin di động

VNPT Tập đoàn Bƣu chính Viễn thông Việt Nam

VOEV

Chênh lệch hiệu quả biến phí sản xuất chung (Variable

Overhead Efficiency Variance)

VOSV

Chênh lệch lƣợng biến phí sản xuất chung (Variable

Overhead Spending Variance)

VOV

Tổng chênh lệch biến phí sản xuất chung (Variable

Overhead Variance)

VT Viễn thông

VTC Tổng công ty truyền thông và đa phƣơng tiện VTC

VTCĐMĐ Viễn thông cố định mặt đất

VTCĐVT Viễn thông cố định vệ tinh

VTDĐMĐ Viễn thông di động mặt đất

WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới

XN Xí nghiệp

XNK Xuất nhập khẩu

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. So sánh kế toán tài chính với kế toán quản trị ..........................................27

Bảng 1.2. Thông tin phù hợp với từng tình huống ra quyết định..............................40

Bảng 1.3. Tình hình sử dụng các phƣơng pháp tính giá thành trong các doanh

nghiệp Nhật Bản, Mỹ và Australia ...........................................................62

Bảng 1.4. Các phƣơng pháp hạch toán CP trong các DN Nhật Bản, Mỹ và

Australia ....................................................................................................63

Bảng 1.5. Các phƣơng pháp hạch toán chi phí trong các DN Nhật Bản và

Australia ....................................................................................................63

Bảng 1.6. Các phƣơng pháp phân bổ CPSX chung trong các DN Nhật Bản, Mỹ..........64

Bảng 1.7. Tiêu thức phân bổ CPSX chung trong các DN Nhật Bản, Mỹ và

Australia ....................................................................................................64

Bảng 1.8. Thứ tự quan trọng của thông tin kế toán đối với các chức năng quản trị

trong các DN Nhật Bản và Australia........................................................67

Bảng 1.9. Thứ tự quan trọng của thông tin chi phí chuẩn trong các DN Nhật Bản

và Australia ...............................................................................................67

Bảng 1.10. Tình hình lập dự toán trong các DN Nhật Bản và Australia....................68

Bảng 1.11. Tần suất lập dự toán trong các DN Nhật Bản và Australia......................68

Bảng 1.12. Tầm quan trọng của các nhiệm vụ KTQT chi phí trong các doanh

nghiệp Anh giai đoạn trƣớc năm 1990 .....................................................69

Bảng 1.13. Tầm quan trọng của các nhiệm vụ KTQT chi phí trong các doanh

nghiệp Anh giai đoạn sau năm 1990 ........................................................70

Bảng 1.14. Tầm quan trọng của các công cụ/kỹ thuật của KTQT chi phí trong các

DN Anh .....................................................................................................70

Bảng 1.15. Thực trạng KTQT chi phí trong các doanh nghiệp Trung Quốc .............75

Bảng 2.1. Những dịch vụ viễn thông cơ bản và dịch vụ giá trị gia tăng ...................87

Bảng 2.2. Kết quả khảo sát về đối tƣợng hạch toán chi phí....................................114

Bảng 2.3. Kết quả trả lời câu hỏi 16........................................................................116

Bảng 2.4. Bảng tính giá thành một phút gọi nửa mạng...........................................121

Bảng 2.5. Giá thành 1 phút gọi................................................................................122

Bảng 2.6. Kết quả trả lời câu hỏi 20........................................................................122

Bảng 2.7. Các bộ phận tham gia xây dựng định mức chi phí..................................125

Bảng 2.8. Các loại dự toán đƣợc lập tại các doanh nghiệp viễn thông di động ......126

Bảng 2.9. Phiếu tính giá thành dịch vụ viễn thông theo chi phí biến đổi................142

Bảng 2.10. Các loại trung tâm trách nhiệm trong các DN viễn thông di động .........143

Bảng 2.11. Trung tâm chi phí trong Công ty thông tin di động ................................144

Bảng 2.12. Mô hình kế toán trách nhiệm áp dụng cho Công ty thông tin di động .......146

Bảng 2.13. Mô hình kế toán trách nhiệm áp dụng cho TCT viễn thông quân đội ....147

Bảng 2.14. Mô hình kế toán trách nhiệm áp dụng cho Công ty dịch vụ viễn thông.148

Bảng 2.15. Thành phần tham gia xây dựng định mức chi phí...................................150

Bảng 2.16. Các loại dự toán đƣợc đề xuất lập ở các công ty viễn thông di động .....151

Bảng 2.17. Bảng phân tích chênh lệch chi phí ..........................................................152

Bảng 2.18. Mẫu báo cáo bộ phận áp dụng cho DN viễn thông di động....................155

Bảng 2.19. Phƣơng án 1: Giảm chi phí biến đổi dịch vụ thoại .................................157

Bảng 2.20. Phƣơng án 2: Tăng chi phí biến đổi dịch vụ thoại..................................158

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

Sơ đồ 1.1. Mối quan hệ giữa KTCP với KTTC và KTQT ...........................................26

Sơ đồ 1.2. Quan hệ giữa ba loại kế toán theo Kinney...................................................28

Sơ đồ 1.3. Các chức năng KTQTCP&GT.....................................................................30

Sơ đồ 1.4. Mối quan hệ giữa các chức năng trong chu kỳ lập kế hoạch và kiểm soát....39

Sơ đồ 1.5. Mô hình phân bổ chi phí theo hoạt động (ABC) .........................................57

Sơ đồ 2.1. Quy trình thực hiện cuộc gọi trên mạng thông tin di động..........................92

Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Thông tin di động ...............105

Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Thông tin di động............................107

Sơ đồ 3.1. Mô hình phân tích chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp ............................152

Sơ đồ 3.2. Mô hình phân tích chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp........................153

Sơ đồ 3.3. Mô hình phân tích chênh lệch chi phí sản xuất chung biến đổi.................154

DANH MỤC ĐỒ THỊ

Đồ thị 1.1. Tổng chi phí biến đổi ..................................................................................46

Đồ thị 1.2. Tổng chi phí cố định và chi phí cố định đơn vị ..........................................47

Đồ thị 1.3. Tổng chi phí hỗn hợp ..................................................................................48

Đồ thị 1.4. Phân tích chi phí theo phƣơng pháp biểu đồ phân tán................................50

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Thông tin di động là ngành kinh tế có sự tăng trƣởng mạnh mẽ trong nền

kinh tế nƣớc ta. Từ DN đầu tiên đƣợc thành lập năm 1993, cho đến nay cả nƣớc

đã có 6 DN kinh doanh trong lĩnh vực thông tin di động. Tính đến tháng 12/2012,

số lƣợng thuê bao di động ở Việt Nam đã đạt hơn 131,7 triệu thuê bao; nhiều hơn

dân số 90 triệu; tính bình quân 100 ngƣời dân có 148,33 máy điện thoại di động;

số thuê bao 3G đạt 15,7 triệu máy. Doanh thu từ dịch vụ viễn thông di động đạt

gần 6,5 tỷ USD tăng gần 20% so với năm trƣớc và chiếm 76,43% doanh thu dịch

vụ viễn thông [7, tr. 52, 62]. Theo lộ trình cam kết khi ra nhập WTO, đến nay

Việt Nam đã mở cửa cho phép nhà đầu tƣ nƣớc ngoài đầu tƣ vào thị trƣờng dịch

vụ viễn thông. Cam kết này một mặt tạo cơ hội cho viễn thông Việt Nam theo kịp

công nghệ hiện đại của viễn thông thế giới nhƣng mặt khác cũng tạo ra sức ép

cạnh tranh đòi hỏi các DN viễn thông Việt Nam phải nâng cao hiệu quả kinh

doanh để nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng. Khả năng cạnh tranh của

các DN viễn thông phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên, giá cả, chất lƣợng và

thái độ phục vụ để đạt đƣợc sự hài lòng của khách hàng là những yếu tố quan

trọng ảnh hƣởng đến khả năng cạnh tranh của DN.

Hiện nay, với xu hƣớng giảm cƣớc viễn thông liên tục, với nhu cầu đầu tƣ

mở rộng vùng phủ sóng, nâng cấp thiết bị các DN đang phải chịu sức ép rất lớn

trong môi trƣờng cạnh tranh khốc liệt. Với việc cạnh tranh giảm giá cƣớc nhƣ

hiện nay, ngƣời tiêu dùng và xã hội đƣợc sử dụng giá dịch vụ ngày càng rẻ, chất

lƣợng dịch vụ ngày càng tốt nhƣng trong đó cũng tiềm ẩn những thách thức cho

các DN. DN nào đứng vững đƣợc sẽ tồn tại và phát triển mạnh mẽ nhƣng DN

nào không đứng vững đƣợc sẽ phải rút khỏi thị trƣờng. Để có thể cung cấp ra thị

trƣờng các dịch vụ viễn thông với chất lƣợng tốt và giá cả cạnh tranh, các nhà

quản trị các DN viễn thông cần phải thực hiện tốt các chức năng quản trị DN, sử

dụng có hiệu quả các nguồn lực, động viên, khuyến khích đƣợc nhân viên hoạt

động tích cực để đem lại nhiều nhất giá trị gia tăng cho khách hàng. Thực hiện

tốt các chức năng quản trị, các nhà quản trị cần có sự trợ giúp đắc lực của các

thông tin KTQT nói chung và thông tin KTQT chi phí và giá thành nói riêng.

2

Nghiên cứu sự phát triển của KTQT trên thế giới, để hỗ trợ cho quản trị

DN, một số DN ở Mỹ đã thiết lập và sử dụng thông tin KTQT từ những năm cuối

của thế kỷ XIX. Sau chiến tranh thế giới lần thứ II, các DN Nhật Bản đã phục hồi

và phát triển mạnh mẽ nhờ có sự hỗ trợ tích cực từ hệ thống KTQT do các giáo

sƣ của Đại học Kobe thiết lập [18].

Ở nƣớc ta, KTQT nói chung, KTQT chi phí và giá thành nói riêng vẫn là

lĩnh vực chƣa đƣợc quan tâm đúng mức. "Hệ thống kế toán hiện nay trong phần

lớn các DN mới chỉ chú ý đến kế toán tài chính và kế toán thuế mà chƣa quan

tâm đến KTQT. Thông tin do hệ thống kế toán cung cấp phục vụ cho các yêu cầu

quản trị trong các DN còn khá mờ nhạt" [19]. Các DN viễn thông di động Việt

Nam cũng không nằm ngoài xu thế này. Sự mờ nhạt của KTQT nói chung,

KTQT chi phí và giá thành nói riêng đã ảnh hƣởng không nhỏ đến hiệu quả quản

trị DN và hiệu quả kinh doanh của các DN viễn thông di động. Để nâng cao hiệu

quả quản trị DN, giúp các DN Việt Nam có thể cạnh tranh với các DN nƣớc

ngoài, các nhà quản trị cần phải đƣợc trang bị các kiến thức quản trị hiện đại

ngang tầm quốc tế cùng với sự hỗ trợ hữu hiệu của hệ thống KTQT nói chung,

kế toán chi phí và giá thành nói riêng. Xuất phát từ lý do này, luận án chọn

"Công tác kế toán quản trị chi phí và giá thành tại các DN viễn thông di động

Việt Nam" làm đề tài nghiên cứu.

2. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN

2.1. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƢỚC

2.1.1. Các công trình nghiên cứu về KTQT và KTQT chi phí và giá thành

Khái niệm KTQT xuất hiện ở Việt Nam trong những năm đầu thập kỷ 90

(thế kỷ XX) khi Việt Nam mở cửa đón nhận nguồn đầu tƣ nƣớc ngoài. Cũng bắt

đầu từ thời gian này KTQT bắt đầu đƣợc nghiên cứu và giảng dạy trong các

trƣờng đại học. Các công trình nghiên cứu tiêu biểu liên quan đến KTQT trong

thời gian từ năm 1995 trở lại đây nhƣ sau:

- Luận án ―Vấn đề hoàn thiện kế toán Việt Nam” của tác giả Nguyễn Việt

(năm 1995) là công trình đầu tiên nghiên cứu về KTQT ở Việt Nam. Trong luận án

của mình tác giả đã đề xuất đƣợc các phƣơng hƣớng và giải pháp để xây dựng hệ

thống kế toán tài chính và KTQT trong các DN Việt Nam. Tuy nhiên, đây là nghiên

cứu đầu tiên trong bối cảnh KTQT là lĩnh vực hoàn toàn mới khi nƣớc ta bất đầu

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!